Danh Mục Ngành Và Chỉ Tiêu Tuyển Sinh đại Học Chính Quy Năm 2022
Có thể bạn quan tâm
- Thông tin tuyển sinh đại học chính quy 2025
- Dự kiến ngành và chỉ tiêu tuyển sinh đại học chính quy năm 2025
- Phương thức xét tuyển đại học chính quy năm 2025
DỰ KIẾN NGÀNH VÀ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2025
Mã trường: TCT; Tổng chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến: 10.500
(Nhấp vào các tên ngành để xem thông tin giới thiệu về ngành)
- CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (CTTT), DỰ KIẾN CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (CLC)
| tt | Mã ngành | Tên ngành, thời gian, danh hiệu, học phí | Chỉ tiêu | Mã TH phương thức 5 | Mã TH phương thức 1, 2, 3, 4 |
| 1 | 7420201T | Công nghệ sinh học (CTTT) 4,5 năm; Cử nhân; 40 triệu đồng/năm học | 40 | A00, A01, B00, B08, D07, X28 | - Học bạ (A01, B08, D07, X28).- V-SAT (A01, B08, D07).- Thi THPT (A01, B08, D07, X28). |
| 2 | 7620301T | Nuôi trồng thủy sản (CTTT) 4,5 năm; Kỹ sư; 40 triệu đồng/năm học | 40 | - Học bạ (A01, B08, D07, X28).- V-SAT (A01, B08, D07).- Thi THPT (A01, B08, D07, X28). | |
| 3 | 7640101C | Thú y (CLC) 5 năm; Bác sĩ thú y; 40 triệu đồng/năm học | 40 | A00, A01, B00, B08, D07, X27 | - Học bạ (A01, B08, D07, X27).- V-SAT (A01, B08, D07).- Thi THPT (A01, B08, D07, X27). |
| 4 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC) 4,5 năm; Kỹ sư; 40 triệu đồng/năm học | 40 | ||
| 5 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (CLC) 4,5 năm; Kỹ sư; 40 triệu đồng/năm học | 80 | ||
| 6 | 7580201C | Kỹ thuật xây dựng (CLC) 4,5 năm; Kỹ sư; 40 triệu đồng/năm học | 40 | A00, A01, D01, D07, V02 | - Học bạ (A01, D01, D07, V02).- V-SAT (A01, D01, D07, V02).- Thi THPT (A01, D01, D07, V02). |
| 7 | 7520201C | Kỹ thuật điện (CLC) 4,5 năm; Kỹ sư; 40 triệu đồng/năm học | 40 | A00, A01, D01, D07, X27 | - Học bạ (A01, D01, D07, X27).- V-SAT (A01, D01, D07).- Thi THPT (A01, D01, D07, X27). |
| 8 | 7520216C | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC) 4,5 năm; Kỹ sư; 37 triệu đồng/năm học | 40 | A00, A01, D01, D07, X26 | - Học bạ (A01, D01, D07, X26).- V-SAT (A01, D01, D07).- Thi THPT (A01, D01, D07, X26). |
| 9 | 7480201C | Công nghệ thông tin (CLC) 4,5 năm; Kỹ sư; 40 triệu đồng/năm học | 80 | ||
| 10 | 7480103C | Kỹ thuật phần mềm (CLC) 4,5 năm; Kỹ sư; 40 triệu đồng/năm học | 80 | ||
| 11 | 7480102C | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (CLC) 4,5 năm; Kỹ sư; 40 triệu đồng/năm học | 40 | ||
| 12 | 7480104C | Hệ thống thông tin (CLC) 4,5 năm; Kỹ sư; 40 triệu đồng/năm học | 40 | ||
| 13 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (CLC) 4,5 năm; Cử nhân; 40 triệu đồng/năm học | 80 | ||
| 14 | 7810103C | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CLC) 4,5 năm; Cử nhân; 40 triệu đồng/năm học | 40 | ||
| 15 | 7340201C | Tài chính ngân hàng (CLC) 4,5 năm; Cử nhân; 40 triệu đồng/năm học | 40 | ||
| 16 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế (CLC) 4,5 năm; Cử nhân; 40 triệu đồng/năm học | 80 | ||
| 17 | 7220201C | Ngôn ngữ Anh (CLC) 4 năm; Cử nhân; 40 triệu đồng/năm học | 120 | D01, D09, D14, D15, D66, X78 | - Học bạ (D01, D14, D15, D09).- V-SAT (D01, D14, D15, D09).- Thi THPT (D01, D14, D15, D09). |
2. CÁC NGÀNH chương trình đào tạo đại trà
| TT | Mã tuyển sinh | Tên ngành (chuyên ngành-nếu có) | Chỉ tiêu | Mã tổ hợp xét tuyển (*) |
| ĐÀO TẠO GIÁO VIÊN | ||||
| 1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 150 | M01, M06, M11, M05 |
| 2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 100 | A00, C01, D01, D03 |
| 3 | 7140204 | Giáo dục Công dân | 100 | C00, C19, D14, D15 |
| 4 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | 100 | T00, T01, T06, T10 |
| 5 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 80 | A00, A01, B08, D07 |
| 6 | 7140210 | Sư phạm Tin học | 70 | A00, A01, D01, D07 |
| 7 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 40 | A00, A01, A02, D29 |
| 8 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 40 | A00, B00, D07, D24 |
| 9 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 40 | B00, B08, A02, B03 |
| 10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 120 | C00, D14, D15, D01 |
| 11 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 25 | C00, D14, D64, C19 |
| 12 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | 40 | C00, C04, D15, D44 |
| 13 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 100 | D01, D14, D15, D66 |
| 14 | 7140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | 40 | D01, D03, D14, D64 |
| 15 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 80 | A00, A01, A02, B00 |
| 16 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 21 | C00, C19, C20, D14 |
| BÁO CHÍ - DU LỊCH - NGÔN NGỮ, VĂN HÓA NƯỚC NGOÀI - XÃ HỘI NHÂN VĂN | ||||
| 17 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh, có 2 chuyên ngành: - Ngôn ngữ Anh; - Phiên dịch-Biên dịch tiếng Anh. | 220 | D01, D14, D15, D09 |
| 18 | 7220201H | Ngôn ngữ Anh - Hòa An (**) | 60 | D01, D14, D15, D09 |
| 19 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | 80 | D01, D03, D14, D64 |
| 20 | 7229001 | Triết học | 80 | C00, C19, D14, D15 |
| 21 | 7310201 | Chính trị học | 80 | C00, C19, D14, D15 |
| 22 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | 60 | C00, C14, C20, D14 |
| 23 | 7229030 | Văn học | 100 | C00, D01, D14, D15 |
| 24 | 7320101 | Báo chí | 100 | C00, D01, D14, D15 |
| 25 | 7810101 | Du lịch | 100 | C00, D01, D14, D15 |
| 26 | 7810101H | Du lịch - Hòa An (**) | 60 | C00, D01, D14, D15 |
| 26 | 7810101S | Du lịch - Khu Sóc Trăng | 40 | C00, D01, D14, D15 |
| 27 | 7310301 | Xã hội học | 80 | A01, C00, C19, D01 |
| 28 | 7320201 | Thông tin - Thư viện | 60 | A01, D01, D03, D29 |
| TOÁN, THỐNG KÊ - KHOA HỌC SỰ SỐNG - KHOA HỌC TỰ NHIÊN - HÓA DƯỢC | ||||
| 29 | 7420101 | Sinh học | 80 | A02, B00, B03, B08 |
| 30 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 180 | A00, B00, B08, D07 |
| 31 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | 80 | A00, A01, B00, B08 |
| 32 | 7440112 | Hóa học | 90 | A00, B00, C02, D07 |
| 33 | 7720203 | Hóa dược | 120 | A00, B00, C02, D07 |
| 34 | 7460112 | Toán ứng dụng | 90 | A00, A01, A02, B00 |
| 35 | 7460201 | Thống kê | 90 | A00, A01, A02, B00 |
| 36 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | 80 | A00, A01, A02, C01 |
| KINH TẾ - KINH DOANH, QUẢN LÝ - LUẬT | ||||
| 37 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 140 | A00, A01, C02, D01 |
| 38 | 7340101H | Quản trị kinh doanh - Hòa An (**) | 60 | A00, A01, C02, D01 |
| 39 | 7340115 | Marketing | 100 | A00, A01, C02, D01 |
| 40 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 120 | A00, A01, C02, D01 |
| 41 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 100 | A00, A01, C02, D01 |
| 42 | 7340122 | Thương mại điện tử | 80 | A00, A01, C02, D01 |
| 43 | 7620114H | Kinh doanh nông nghiệp - Hòa An (**) | 120 | A00, A01, C02, D01 |
| 44 | 7310101 | Kinh tế | 80 | A00, A01, C02, D01 |
| 45 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | 80 | A00, A01, C02, D01 |
| 46 | 7620115H | Kinh tế nông nghiệp - Hòa An (**) | 40 | A00, A01, C02, D01 |
| 47 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 80 | A00, A01, C02, D01 |
| 48 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 100 | A00, A01, C02, D01 |
| 49 | 7340301 | Kế toán | 100 | A00, A01, C02, D01 |
| 49 | 7340301S | Kế toán - Khu Sóc Trăng | 40 | A00, A01, C02, D01 |
| 50 | 7340302 | Kiểm toán | 80 | A00, A01, C02, D01 |
| 51 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 100 | A00, A01, C02, D01 |
| 52 | 7380101 | Luật (Chuyên ngành Luật Hành chính) | 195 | A00, C00, D01, D03 |
| 53 | 7380101H | Luật (Chuyên ngành Luật Hành chính) - Hòa An (**) | 80 | A00, C00, D01, D03 |
| 53 | 7380101S | Luật (Chuyên ngành Luật Hành chính) - Khu Sóc Trăng | 40 | A00, C00, D01, D03 |
| 54 | 7380103 | Luật dân sự và tố tụng dân sự | 75 | A00, C00, D01, D03 |
| 55 | 7380107 | Luật Kinh tế | 150 | A00, C00, D01, D03 |
| MÁY TÍNH - CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | ||||
| 56 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 100 | A00, A01, D01, TH3 |
| 57 | 7480101 | Khoa học máy tính | 80 | A00, A01, TH1, TH2 |
| 58 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 80 | A00, A01, TH1, TH2 |
| 59 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 80 | A00, A01, TH1, TH2 |
| 60 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 80 | A00, A01, TH1, TH2 |
| 61 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 60 | A00, A01, TH1, TH2 |
| 62 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 100 | A00, A01, TH1, TH2 |
| 63 | 7480201H | Công nghệ thông tin - Hòa An (**) | 40 | A00, A01, TH1, TH2 |
| 64 | 7480202 | An toàn thông tin | 60 | A00, A01, TH1, TH2 |
| KỸ THUẬT - CÔNG NGHỆ - XÂY DỰNG - THIẾT KẾ VI MẠCH | ||||
| 65 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 120 | A00, A01, B00, D07 |
| 66 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 200 | A00, A01, B00, D07 |
| 67 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | 80 | A00, A01, B00, D07 |
| 68 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | 130 | A00, A01, B00, D07 |
| 69 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 60 | A00, A01, B00, D07 |
| 70 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | 50 | A00, A01, B00, D07 |
| 71 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | 80 | A00, A01, D01, TH5 |
| 72 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 80 | A00, A01, D01, TH5 |
| 72 | 7510605S | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng - Khu Sóc Trăng | 40 | A00, A01, D01, TH5 |
| 73 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí chế tạo máy) | 100 | A00, A01, TH4, TH1 |
| 74 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 80 | A00, A01, D07, TH1 |
| 75 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | 90 | A00, A01, TH4, TH1 |
| 76 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 110 | A00, A01, D07, TH1 |
| 77 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | 60 | A00, A01, A02, B08 |
| 78 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính (Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn) | 100 | A00, A01, TH1, TH4 |
| 79 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 100 | A00, A01, TH1, TH4 |
| 80 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 90 | A00, A01, D07, TH1 |
| 81 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | 80 | A00, A01, B00, D07 |
| 82 | 7580101 | Kiến trúc | 80 | V00, V01, V02, V03 |
| 83 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 180 | A00, A01, TH4, V00 |
| 84 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 80 | A00, A01, TH4, V00 |
| 85 | 7580205 | Kỹ thuật XD công trình giao thông | 80 | A00, A01, TH4, V00 |
| 86 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 80 | A00, A01, B08, D07 |
| CHĂN NUÔI - THÚ Y - NÔNG NGHIỆP - THỦY SẢN - MÔI TRƯỜNG | ||||
| 87 | 7620103 | Khoa học đất (Chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón) | 60 | A00, B00, B08, D07 |
| 88 | 7620105 | Chăn nuôi | 120 | A00, A02, B00, B08 |
| 89 | 7620109 | Nông học | 100 | B00, B08, D07, A00 |
| 90 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 180 | B00, B08, D07, A00 |
| 91 | 7620110 | Khoa học cây trồng, có 2 chuyên ngành: - Khoa học cây trồng; - Nông nghiệp công nghệ cao. | 140 | A02, B00, B08, D07 |
| 92 | 7640101 | Thú y | 200 | A02, B00, B08, D07 |
| 93 | 7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 80 | A00, B00, B08, D07 |
| 94 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 280 | A00, B00, B08, D07 |
| 95 | 7620302 | Bệnh học thủy sản | 100 | A00, B00, B08, D07 |
| 96 | 7620305 | Quản lý thủy sản | 100 | A00, B00, B08, D07 |
| 97 | 7440301 | Khoa học môi trường | 90 | A00, A02, B00, D07 |
| 98 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 90 | A00, A01, B00, D07 |
| 99 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 120 | A00, A01, B00, D07 |
| 100 | 7850103 | Quản lý đất đai | 120 | A00, A01, B00, D07 |
1. Ghi chú:
1. Mã tổ hợp (*):
Tổ hợp xét tuyển được áp dụng chung cho các phương thức: xét điểm thi THPT, xét điểm học bạ THPT và xét điểm V-SAT. Riêng phương thức xét điểm V-SAT, không sử dụng những tổ hợp có các môn: Tiếng Pháp, Giáo dục kinh tế và pháp luật/Giáo dục công dân, Tin học, Công nghệ.
A00: T-L-H; A01: T-L-A ; A02: T-L-Si; B00: T-H-Si; B03: T-Si-V; B08: T-Si-A;
C00: V-S-Đ; C01: V-T-L; C02: V-T-H; C04: V-T-Đ; C14: V-T- GDCD/GDKTPL; C19: V-S-GDCD/GDKTPL; C20: V-Đ-GDCD/GDKTPL;
D01: V-T-A; D03: V-T-P; D07: T-H-A; D09: T-S-A; D14: V-S-A; D15: V-Đ-A; D24: T-H-P; D29: T-L-P; D44: V-Đ-P; D64: V-S-P; D66: V-GDCD/GDKTPL-A;
M01: V-S-NKGDMN; M05: V-Đ-NKGDMN; M06: V-T-NKGDMN; M11: V-A-NKGDMN;
T00: T-Si-NKTDTT; T01: T-V-NKTDTT; T06: T-H-NKTDTT; T10: T-A-NKTDTT;
V00: T-L-Vẽ MT; V01: T-V-Vẽ MT; V02: T-A-Vẽ MT; V03: T-H-Vẽ MT;
TH1: T-L-Tin học; TH2: T-A-Tin học; TH3: T-V-Tin học; TH4: T-L-Công nghệ công nghiệp; TH5: T-A-Công nghệ công nghiệp; TH7: T-A-Công nghệ nông nghiệp
2. Đối với các mã ngành tuyển sinh học tại khu Hòa An (**):
- Khu Hòa An là một cơ sở đào tạo của Trường ĐHCT, tọa lạc tại số 554, Quốc lộ 61, ấp Hòa Đức, xă Hòa An, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang (cách TP. Cần Thơ 45 km)
- Sinh viên học tại Khu Hòa An là sinh viên đại học chính quy của Trường ĐHCT (do Khoa Phát triển Nông thôn quản lý). Chương trình đào tạo, giảng viên, điều kiện học tập, học phí, chế độ chính sách và bằng cấp hoàn toàn giống như sinh viên học tại Cần Thơ. Khi trúng tuyển, những sinh viên này sẽ học năm thứ nhất và năm thứ tư tại Cần Thơ, các năm còn lại học tại Khu Hòa An.
- Ký túc xá tại khu Hòa An: 450 chỗ.
3. Đối với các ngành có từ 2 chuyên ngành trở lên: thí sinh đăng ký tuyển sinh theo ngành, sau khi trúng tuyển và nhập học, thí sinh được đăng ký chọn 01 chuyên ngành theo học.
4. Đào tạo tại Khu Sóc Trăng (những mã ngành có chữ ”S”)
- Khi trúng tuyển vào những mã xét tuyển này, sinh viên được bố trí học tại Khu Sóc Trăng, riêng năm thứ 4 học tại Cần Thơ.
- Khu Sóc Trăng là một cơ sở đào tạo của Trường ĐHCT. Từ ngày 01/7/2025, tọa lạc tại số 400, Lê Hồng Phong, phường Phú Lợi, thành phố Cần Thơ (cách Khu II-Cần Thơ 55 km).
- Sinh viên học tại Khu Sóc Trăng là sinh viên đại học chính quy của Trường ĐHCT. Chương trình đào tạo, giảng viên, điều kiện học tập, học phí và bằng cấp hoàn toàn giống như sinh viên học tại Cần Thơ.
Thông tin
- Điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2025
- Hướng dẫn sử dụng hệ thống quản lý thi tốt nghiệp THPT
- Thông báo chỉ tiêu chính thức tuyển sinh các ngành đào tạo giáo viên trình độ đại học hình thức chính quy năm 2025
- Thông báo bảng quy đổi điểm Học bạ năm 2025
- Thông báo bảng quy đổi điểm V-SAT năm 2025
- Thông báo kết quả xét tuyển thẳng vào học bổ sung kiến thức năm 2025 (Phương thức 6)
- Thông báo kết quả Tuyển chọn vào Chương trình tiên tiến và Chương trình chất lượng cao theo Phương thức 5, năm 2025
- Thông báo về việc tiếp nhận học sinh hoàn thành chương trình dự bị đại học vào đại học chính quy Đại học Cần Thơ
- Thông báo kết quả tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển vào đại học chính quy năm 2025
- Thông báo danh mục tổ hợp xét tuyển đại học chính quy năm 2026
- Thông báo về việc triển khai thanh toán trực tuyến lệ phí đăng ký xét tuyển đại học năm 2025
- Thông báo rà soát điểm thi trên cổng tuyển sinh của Bộ
- Thông báo đăng ký xét tuyển đại học chính quy Đợt 1 năm 2025
- Thông báo kết quả thi năng khiếu năm 2025
- Tổ chức thi môn Năng khiếu Giáo dục mầm non năm 2025
- Học phí
- Tổ chức thi môn Năng khiếu Thể dục thể thao năm 2025
- Tổ chức thi môn Vẽ mỹ thuật năm 2025
- Phương thức xét tuyển năm 2025
- Dự kiến Ngành và chỉ tiêu tuyển sinh đại học chính quy năm 2025
Liên hệ tư vấn tuyển sinh đại học chính quy
Phòng Đào tạo - Đại học Cần Thơ- Địa chỉ: Khu 2, Đường 3/2, Phường Ninh Kiều, TP. Cần Thơ- Điện thoại: 0292. 3872 728- Email: [email protected] - Mobile/Zalo/Viber: 0886889922 - Kênh tư vấn: https://www.facebook.com/ctu.tvts-
Đại học Cần Thơ tuyển sinh những ngành nào? +
Năm 2025, Trường ĐHCT tuyển sinh 117 mã ngành; trong đó 17 mã ngành đào tạo theo chương trình tiên tiến và chất lượng cao. Có nhiều phương thức và tổ hợp xét tuyển nhằm tăng cơ hội cho thí sinh. → Xem chi tiết -
Chương trình chất lượng cao có gì khác so với chương trình đại trà? +
Cấu trúc chương trình đào tạo chất lượng cao gần giống với chương trình đào tạo của nước ngoài; Học bằng tiếng Anh; Có cơ hội đi thực tập ở nước ngoài; .... => cơ hội việc làm trong môi trường có yếu tố nước ngoài cao hơn. Xem thông tin tại đây → Xem chi tiết
- 1

Thiết kế và cập nhật: Trung tâm Thông tin & Quản trị mạng
Nguồn thông tin: Phòng Đào tạo
Từ khóa » đại Học Cần Thơ Tuyển Sinh 2021 điểm Chuẩn
-
Điểm Chuẩn Của Các Trường đại Học ở Cần Thơ Năm 2022
-
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Cần Thơ Năm 2021 Tăng Mạnh
-
Điểm Chuẩn Đại Học Cần Thơ 2021-2022 Chính Xác
-
Trường ĐH Cần Thơ Công Bố điểm Chuẩn Năm 2021 - VietNamNet
-
Điểm Chuẩn Đại Học Cần Thơ Tăng Mạnh
-
Điểm Chuẩn Đại Học Cần Thơ 2021 Mới Nhất
-
Điểm Chuẩn Đại Học Cần Thơ Năm 2021 - Thi Tuyen Sinh – ICAN
-
Xem điểm Chuẩn đại Học Cần Thơ 2022 Chính Xác Nhất
-
Điểm Chuẩn Đại Học Cần Thơ 2022 - Diễn Đàn Tuyển Sinh 24h
-
Điểm Chuẩn Đại Học Cần Thơ Năm 2022
-
Điểm Chuẩn Trúng Tuyển Trường Đại Học Cần Thơ Năm 2022
-
Điểm Sàn Xét Tuyển Vào Trường Đại Học Cần Thơ Và Y Dược Cần Thơ
-
điểm Chuẩn Xét Học Bạ đại Học Cần Thơ 2022
-
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Cần Thơ - Tuyển Sinh Số