Điểm Chuẩn Đại Học Cần Thơ 2022 - Diễn Đàn Tuyển Sinh 24h
Có thể bạn quan tâm
- Connect with us:
- Hợp tác tuyển sinh Liên hệ quảng cáo Chính sách bảo mật
- Các Trường Đại Học
- Liên Thông Đại Học
- Đại Học Từ Xa
- Cao Đẳng Online
- Chứng Chỉ Sơ Cấp
- Khoá Học Nấu Ăn
- Tìm Hiểu Ngành Nghề
- Điểm Chuẩn Đại Học
- Khối Thi Đại Học
Danh sách các trường Đại học theo khu vực
- Khu vực Hà Nội
- Khu vực TP.HCM
- Khu vực Miền Bắc
- Khu vực Miền Trung
- Khu vực Miền Nam
Danh sách các trường Đại học theo khu vực
- Đại học khu vực Hà Nội
- Đại học khu vực TP.HCM
- Đại học khu vực Miền Bắc
- Đại học khu vực Miền Trung
- Đại học khu vực Miền Nam
Danh sách các trường Cao Đẳng theo khu vực
- Cao đẳng khu vực Hà Nội
- Cao đẳng khu vực TP.HCM
- Cao đẳng khu vực Miền Bắc
- Cao đẳng khu vực Miền Trung
- Cao đẳng khu vực Miền Nam
- Cao đẳng Nghề
Danh sách các trường Trung Cấp theo khu vực
- Trung Cấp khu vực Hà Nội
- Trung Cấp khu vực TP.HCM
- Trung Cấp khu vực Miền Bắc
- Trung Cấp khu vực Miền Trung
- Trung Cấp khu vực Miền Nam
Các Chuyên Mục Khác
- Khối thi
- Mùa thi
- Tin tức liên thông
- Tìm Hiểu Ngành Nghề
- Văn Hoá Ẩm Thực
- Các Khoá Học Nấu Ăn
- Đào Tạo Nấu Ăn
- Tin Giáo dục
- Đại Học
- Khu Vực TP. Hà Nội
- Khu Vực TP. HCM
- Khu Vực Miền Bắc
- Khu Vực Miền Trung
- Khu Vực Miền Nam
- Các Trường Công An, Quân Đội
- Liên Thông
- Đại Học Từ Xa
- Cao Đẳng Online
- Trung Cấp Online
- Ngành Nghề
- Điểm Chuẩn
- Khu Vực Hà Nội
- Khu Vực Tp.HCM
- Khu Vực Miền Bắc
- Khu Vực Miền Trung
- Khu Vực Miền Nam
- Dự Kiến Điểm Chuẩn
- Tin Tức
- Khối Thi
- Mùa thi
- THPT
- Tin Tức Liên Thông
- Học Nấu Ăn
- Các Khoá Học Nấu Ăn
- Cao Đẳng Nấu Ăn
- Chứng Chỉ Nấu Ăn
- Trung Cấp Nấu Ăn
- Văn Hoá Ẩm Thực
- Chứng chỉ
Trường Đại học Cần Thơ đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Thông tin chi tiết các bạn hãy xem tại nội dung bài viết này.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM:
- Cao Đẳng Nấu Ăn Hà Nội Xét Học Bạ 2025

- Các Trường Tuyển Sinh Liên Thông Đại Học 2025

- TOP Các Trường Tuyển Sinh Đại Học Từ Xa 2025

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CẦN THƠ XÉT THEO ĐIỂM THI THPTQG 2023
1. Chương trình tiên tiến, chương trình chất lượng cao
| THÔNG TIN CÁC NGÀNH XÉT TUYỂN |
| Mã ngành học: 7420201T Tên chương trình đào tạo: Công nghệ sinh học (CTTT) Tổ hợp môn: A01, B08, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21,7 |
| Mã ngành học: 7620301T Tên chương trình đào tạo: Nuôi trồng thủy sản (CTTT) Tổ hợp môn: A01, B08, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 |
| Mã ngành học: 7220201C Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Anh (CTCLC) Tổ hợp môn: D01, D14, D15 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24 |
| Mã ngành học: 7340101C Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh (CTCLC) Tổ hợp môn: A01, D01, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23,2 |
| Mã ngành học: 7340120C Tên chương trình đào tạo: Kinh doanh quốc tế (CTCLC) Tổ hợp môn: A01, D01, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24,2 |
| Mã ngành học: 7340201C Tên chương trình đào tạo: Tài chính - Ngân hàng (CTCLC) Tổ hợp môn: A01, D01, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23,1 |
| Mã ngành học: 7810103C Tên chương trình đào tạo: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC) Tổ hợp môn: A01, D01, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22,95 |
| Mã ngành học: 7480103C Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật phần mềm (CTCLC) Tổ hợp môn: A01, D01, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23,4 |
| Mã ngành học: 7480201C Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tin (CTCLC) Tổ hợp môn: A01, D01, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24,1 |
| Mã ngành học: 7510401C Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) Tổ hợp môn: A01, B08, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21,5 |
| Mã ngành học: 7520201C Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật điện (CTCLC) Tổ hợp môn: A01, D01, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21,25 |
| Mã ngành học: 7520216C Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CTCLC) Tổ hợp môn: A01, D01, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22,1 |
| Mã ngành học: 7540101C Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thực phẩm (CTCLC) Tổ hợp môn: A01, B08, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20 |
| Mã ngành học: 7580201C Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) Tổ hợp môn: A01, D01, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20,6 |
2. Chương trình đào tạo đại trà (xếp thứ tự theo mã ngành)
| THÔNG TIN CÁC NGÀNH XÉT TUYỂN |
| Mã ngành học: Mã ngành Tên chương trình đào tạo: Tên ngành - chuyên ngành (nếu có) Tổ hợp môn: Tổ hợp xét tuyển Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: Điểm chuẩn |
| Mã ngành học: 7140202 Tên chương trình đào tạo: Giáo dục Tiểu học Tổ hợp môn: A00, C01, D01, D03 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24,41 |
| Mã ngành học: 7140204 Tên chương trình đào tạo: Giáo dục Công dân Tổ hợp môn: C00, C19, D14, D15 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 26,86 |
| Mã ngành học: 7140206 Tên chương trình đào tạo: Giáo dục thể chất Tổ hợp môn: T00, T01, T06 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23,5 |
| Mã ngành học: 7140209 Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Toán học Tổ hợp môn: A00, A01, B08, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 26,18 |
| Mã ngành học: 7140210 Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Tin học Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23,25 |
| Mã ngành học: 7140211 Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Vật lý Tổ hợp môn: A00, A01, A02, D29 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25,65 |
| Mã ngành học: 7140212 Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Hóa học Tổ hợp môn: A00, B00, D07, D24 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25,76 |
| Mã ngành học: 7140213 Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Sinh học Tổ hợp môn: B00, B08 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24,45 |
| Mã ngành học: 7140217 Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Ngữ văn Tổ hợp môn: C00, D14, D15 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 26,63 |
| Mã ngành học: 7140218 Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Lịch sử Tổ hợp môn: C00, D14, D64 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 26,75 |
| Mã ngành học: 7140219 Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Địa lý Tổ hợp môn: C00, C04, D15, D44 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 26,23 |
| Mã ngành học: 7140231 Tên chương trình đào tạo: Sư phạm tiếng Anh Tổ hợp môn: D01, D14, D15 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 26,1 |
| Mã ngành học: 7140233 Tên chương trình đào tạo: Sư phạm tiếng Pháp Tổ hợp môn: D01, D03, D14, D64 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23,1 |
| Mã ngành học: 7220201 Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành: - Ngôn ngữ Anh; - Phiên dịch - Biên dịch tiếng Anh. Tổ hợp môn: D01, D14, D15 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25,35 |
| Mã ngành học: 722020111 Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Anh (Khu Hòa An) Tổ hợp môn: D01, D14, D15 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23,3 |
| Mã ngành học: 7220203 Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Pháp Tổ hợp môn: D01, D03, D14, D64 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21.75 |
| Mã ngành học: 7229001 Tên chương trình đào tạo: Triết học Tổ hợp môn: C00, C19, D14, D15 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25,1 |
| Mã ngành học: 7229030 Tên chương trình đào tạo: Văn học Tổ hợp môn: C00, D01, D14, D15 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24,16 |
| Mã ngành học: 7310101 Tên chương trình đào tạo: Kinh tế Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24,26 |
| Mã ngành học: 7310201 Tên chương trình đào tạo: Chính trị học Tổ hợp môn: C00, C19, D14, D15 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25,85 |
| Mã ngành học: 7310301 Tên chương trình đào tạo: Xã hội học Tổ hợp môn: A01, C00, C19, D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 26,1 |
| Mã ngành học: 7310630 Tên chương trình đào tạo: Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) Tổ hợp môn: C00, D01, D14, D15 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24,63 |
| Mã ngành học: 73I0630H Tên chương trình đào tạo: Việt Nam học (Khu Hòa An) Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch Tổ hợp môn: C00, D01, D14, D15 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22 |
| Mã ngành học: 7320201 Tên chương trình đào tạo: Thông tin - thư viện Tổ hợp môn: A01, D01, D03, D29 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21,5 |
| Mã ngành học: 7320104 Tên chương trình đào tạo: Truyền thông đa phương tiện Tổ hợp môn: A00, A01, D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24,8 |
| Mã ngành học: 7340101 Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24,35 |
| Mã ngành học: 7340101H Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh (Khu Hòa An) Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23 |
| Mã ngành học: 7340115 Tên chương trình đào tạo: Marketing Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25,35 |
| Mã ngành học: 7340120 Tên chương trình đào tạo: Kinh doanh quốc tế Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25,1 |
| Mã ngành học: 7340121 Tên chương trình đào tạo: Kinh doanh thương mại Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24,61 |
| Mã ngành học: 7340201 Tên chương trình đào tạo: Tài chính - Ngân hàng Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25 |
| Mã ngành học: 7340301 Tên chương trình đào tạo: Kế toán Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24,76 |
| Mã ngành học: 7340302 Tên chương trình đào tạo: Kiểm toán Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24,38 |
| Mã ngành học: 7380101 Tên chương trình đào tạo: Luật, 2 chuyên ngành: - Luật hành chính; - Luật tư pháp. Tổ hợp môn: A00, C00, D01, D03 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25,1 |
| Mã ngành học: 7380101H Tên chương trình đào tạo: Luật (Khu Hòa An) Chuyên ngành Luật hành chính. Tổ hợp môn: A00, C00, D01, D03 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22,3 |
| Mã ngành học: 7380107 Tên chương trình đào tạo: Luật kinh tế Tổ hợp môn: A00, C00, D01, D03 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25,85 |
| Mã ngành học: 7420101 Tên chương trình đào tạo: Sinh học Tổ hợp môn: A02, B00, B03, B08 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23,3 |
| Mã ngành học: 7420201 Tên chương trình đào tạo: Công nghệ sinh học Tổ hợp môn: A00, B00, B08, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23,64 |
| Mã ngành học: 7420203 Tên chương trình đào tạo: Sinh học ứng dụng Tổ hợp môn: A00, A01, B00, B08 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21,75 |
| Mã ngành học: 7440112 Tên chương trình đào tạo: Hoá học Tổ hợp môn: A00, B00, C02, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23,15 |
| Mã ngành học: 7440301 Tên chương trình đào tạo: Khoa học môi trường Tổ hợp môn: A00, A02, B00, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20 |
| Mã ngành học: 7460112 Tên chương trình đào tạo: Toán ứng dụng Tổ hợp môn: A00, A01, A02, B00 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22,85 |
| Mã ngành học: 7460201 Tên chương trình đào tạo: Thống kê Tổ hợp môn: A00, A01, A02, B00 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22,4 |
| Mã ngành học: 7480101 Tên chương trình đào tạo: Khoa học máy tính Tổ hợp môn: A00, A01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24,4 |
| Mã ngành học: 7480102 Tên chương trình đào tạo: Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu Tổ hợp môn: A00, A01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22,35 |
| Mã ngành học: 7480103 Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật phần mềm Tổ hợp môn: A00, A01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24,8 |
| Mã ngành học: 7480104 Tên chương trình đào tạo: Hệ thống thông tin Tổ hợp môn: A00, A01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22,65 |
| Mã ngành học: 7480106 Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật máy tính Tổ hợp môn: A00, A01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22,8 |
| Mã ngành học: 7480201 Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tin Tổ hợp môn: A00, A01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25,16 |
| Mã ngành học: 7480201H Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tin (Khu Hòa An) Tổ hợp môn: A00, A01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23,45 |
| Mã ngành học: 7480202 Tên chương trình đào tạo: An toàn thông tin Tổ hợp môn: A00, A01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23,6 |
| Mã ngành học: 7510401 Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật hóa học Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23,95 |
| Mã ngành học: 7510601 Tên chương trình đào tạo: Quản lý công nghiệp Tổ hợp môn: A00, A01, D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23,61 |
| Mã ngành học: 7510605 Tên chương trình đào tạo: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Tổ hợp môn: A00, A01, D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24,75 |
| Mã ngành học: 7520103 Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành: - Cơ khí chế tạo máy; - Cơ khí ô tô, Tổ hợp môn: A00, A01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23,33 |
| Mã ngành học: 7520114 Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật cơ điện tử Tổ hợp môn: A00, A01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23,1 |
| Mã ngành học: 7520201 Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật điện Tổ hợp môn: A00, A01, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22,75 |
| Mã ngành học: 7520207 Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật điện tử - viễn thông Tổ hợp môn: A00, A01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22,15 |
| Mã ngành học: 7520216 Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Tổ hợp môn: A00, A01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23,3 |
| Mã ngành học: 7520309 Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật vật liệu Tổ hợp môn: A00, A01, B00, DO7 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21,35 |
| Mã ngành học: 7520320 Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật môi trường Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20,2 |
| Mã ngành học: 7520401 Tên chương trình đào tạo: Vật lý kỹ thuật Tổ hợp môn: A00, A01, A02,C0I Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 18 |
| Mã ngành học: 7540101 Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thực phẩm Tổ hợp môn: A00, A01,B00, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23,33 |
| Mã ngành học: 7540104 Tên chương trình đào tạo: Công nghệ sau thu hoạch Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22 |
| Mã ngành học: 7540105 Tên chương trình đào tạo: Công nghệ chế biến thủy sản Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21,45 |
| Mã ngành học: 7580101 Tên chương trình đào tạo: Kiến trúc Tổ hợp môn: V00, V01, V02, V03 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 18 |
| Mã ngành học: 7580105 Tên chương trình đào tạo: Quy hoạch vùng và đô thị Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 18 |
| Mã ngành học: 7580201 Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật xây dựng Tổ hợp môn: A00, A01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22,3 |
| Mã ngành học: 7580202 Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật xây dựng công trình thủy Tổ hợp môn: A00, A01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15,45 |
| Mã ngành học: 7580205 Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Tổ hợp môn: A00, A01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21,6 |
| Mã ngành học: 7580213 Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật cấp thoát nước Tổ hợp môn: A00, A01, B08, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20 |
| Mã ngành học: 7620103 Tên chương trình đào tạo: Khoa học đất, chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón Tổ hợp môn: A00, B00, B08, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 |
| Mã ngành học: 7620105 Tên chương trình đào tạo: Chăn nuôi Tổ hợp môn: A00, A02, B00, B08 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 |
| Mã ngành học: 7620109 Tên chương trình đào tạo: Nông học Tổ hợp môn: B00, B08, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 |
| Mã ngành học: 7620110 Tên chương trình đào tạo: Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: - Khoa học cây trồng; - Nông nghiệp công nghệ cao Tổ hợp môn: A02, B00, B08, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 |
| Mã ngành học: 7620112 Tên chương trình đào tạo: Bảo vệ thực vật Tổ hợp môn: B00, B08, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 18,35 |
| Mã ngành học: 7620113 Tên chương trình đào tạo: Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan Tổ hợp môn: A00, B00, B08, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 |
| Mã ngành học: 7620114H Tên chương trình đào tạo: Kinh doanh nông nghiệp (Khu Hòa An) Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 |
| Mã ngành học: 7620115 Tên chương trình đào tạo: Kinh tế nông nghiệp Tổ hợp môn: A00, A01,C02, D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22,35 |
| Mã ngành học: 7620115H Tên chương trình đào tạo: Kinh tế nông nghiệp (Khu Hòa An) Tổ hợp môn: A00, A01,C02, D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 17 |
| Mã ngành học: 7620301 Tên chương trình đào tạo: Nuôi trồng thủy sản Tổ hợp môn: A00, B00, B08, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16,75 |
| Mã ngành học: 7620302 Tên chương trình đào tạo: Bệnh học thủy sản Tổ hợp môn: A00, B00, B08, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 |
| Mã ngành học: 7620305 Tên chương trình đào tạo: Quản lý thủy sản Tổ hợp môn: A00, B00, B08, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 |
| Mã ngành học: 7640101 Tên chương trình đào tạo: Thú y Tổ hợp môn: A02, B00, B08, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23,7 |
| Mã ngành học: 7720203 Tên chương trình đào tạo: Hóa dược Tổ hợp môn: A00, B00, C02, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24,5 |
| Mã ngành học: 7810103 Tên chương trình đào tạo: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Tổ hợp môn: A00, A01,C02, D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24 |
| Mã ngành học: 7850101 Tên chương trình đào tạo: Quản lý tài nguyên và môi trường Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 19,8 |
| Mã ngành học: 7850102 Tên chương trình đào tạo: Kinh tế tài nguyên thiên nhiên Tổ hợp môn: A00, A01,C02, D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22,05 |
| Mã ngành học: 7850103 Tên chương trình đào tạo: Quản lý đất đai Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20,45 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CẦN THƠ XÉT THEO ĐIỂM HỌC BẠ THPT 2023
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO
| THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN |
| Mã ngành học: 7420201T Tên chương trình đào tạo: công nghệ sinh học (CTTT) Tổ hợp môn: A01, D01, D07 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 26,75 |
| Mã ngành học: 7620301T Tên chương trình đào tạo: nuôi trồng thuỷ sản (CTTT) Tổ hợp môn: A01, D01, D07 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 21,50 |
| Mã ngành học: 7220201C Tên chương trình đào tạo: ngôn ngữ Anh (CTCLC) Tổ hợp môn: A01, D01, D07 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27,00 |
| Mã ngành học: 7340101C Tên chương trình đào tạo: quản trị kinh doanh (CTCLC) Tổ hợp môn: A01, D01, D07 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 26,75 |
| Mã ngành học: 7340120C Tên chương trình đào tạo: kinh doanh quốc tế (CTCLC) Tổ hợp môn: A01, D01, D07 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27,50 |
| Mã ngành học: 7340201C Tên chương trình đào tạo: tài chính ngân hàng (CTCLC) Tổ hợp môn: A01, D01, D07 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 26,75 |
| Mã ngành học: 7810103C Tên chương trình đào tạo: quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC) Tổ hợp môn: A01, D01, D07 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 26,50 |
| Mã ngành học: 7480103C Tên chương trình đào tạo: kĩ thuật phần mềm (CTCLC) Tổ hợp môn: A01, D01, D07 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27,50 |
| Mã ngành học: 7480201C Tên chương trình đào tạo: công nghệ thông tin (CTCLC) Tổ hợp môn: A01, D01, D07 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 28,00 |
| Mã ngành học: 7510401C Tên chương trình đào tạo: công nghệ kĩ thuật hóa học (CTCLC) Tổ hợp môn: A01, D01, D07 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 25,25 |
| Mã ngành học: 7520201C Tên chương trình đào tạo: kĩ thuật điện (CTCLC) Tổ hợp môn: A01, D01, D07 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 24,25 |
| Mã ngành học: 7520216 Tên chương trình đào tạo: kĩ thuật điều khiển và tự động hóa (CTCLC) Tổ hợp môn: A01, D01, D07 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 25,25 |
| Mã ngành học: 7540101C Tên chương trình đào tạo: công nghệ thực phẩm (CTCLC) Tổ hợp môn: A01, D01, D07 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 25,25 |
| Mã ngành học: 7580201C Tên chương trình đào tạo: kĩ thuật xây dựng (CTCLC) Tổ hợp môn: A01, D01, D07 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 24,75 |
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI TRÀ (XẾP THỨ TỰ THEO MÃ NGÀNH)
| THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN |
| Mã ngành học: 7140202 Tên chương trình đào tạo: Giáo dục Tiểu học Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 28,20 |
| Mã ngành học: 7140204 Tên chương trình đào tạo: Giáo dục Công dân Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27,50 |
| Mã ngành học: 7140206 Tên chương trình đào tạo: Giáo dục thể chất Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 24,50 |
| Mã ngành học: 7140209 Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Toán học Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 29,25 |
| Mã ngành học: 7140210 Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Tin học Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27,25 |
| Mã ngành học: 7140211 Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Vật lý Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 28,75 |
| Mã ngành học: 7140212 Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Hóa học Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 29,10 |
| Mã ngành học: 7140213 Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Sinh học Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 28,50 |
| Mã ngành học: 7140217 Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Ngữ văn Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27,80 |
| Mã ngành học: 7140218 Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Lịch sử Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27,65 |
| Mã ngành học: 7140219 Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Địa lý Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27,25 |
| Mã ngành học: 7140231 Tên chương trình đào tạo: Sư phạm tiếng Anh Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 28,00 |
| Mã ngành học: 7140233 Tên chương trình đào tạo: Sư phạm tiếng Pháp Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 22,00 |
| Mã ngành học: 7220201 Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành: - Ngôn ngữ Anh - Phiên dịch - Biên dịch tiếng Anh Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27,60 |
| Mã ngành học: 7220201H Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Anh (Khu Hòa An) Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 26,25 |
| Mã ngành học: 7220203 Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Pháp Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 25,25 |
| Mã ngành học: 7229001 Tên chương trình đào tạo: Triết học Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 26,00 |
| Mã ngành học: 7229030 Tên chương trình đào tạo: Văn học Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 26,75 |
| Mã ngành học: 7310101 Tên chương trình đào tạo: Kinh tế Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27,75 |
| Mã ngành học: 7310201 Tên chương trình đào tạo: Chính trị học Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 26,70 |
| Mã ngành học: 7310301 Tên chương trình đào tạo: Xã hội học Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 26,75 |
| Mã ngành học: 7310630 Tên chương trình đào tạo: Việt Nam học, chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27,25 |
| Mã ngành học: 7310630H Tên chương trình đào tạo: Việt Nam học (khu Hòa An), chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 26,00 |
| Mã ngành học: 7320201 Tên chương trình đào tạo: Thông tin - thư viện Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 23,25 |
| Mã ngành học: 7320104 Tên chương trình đào tạo: Truyền thông đa phương tiện Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 28,00 |
| Mã ngành học: 7340101 Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 28,00 |
| Mã ngành học: 7340101H Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh (khu Hòa An) Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 25,75 |
| Mã ngành học: 7340115 Tên chương trình đào tạo: Marketing Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 28,50 |
| Mã ngành học: 7340120 Tên chương trình đào tạo: Kinh doanh quốc tế Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 28,50 |
| Mã ngành học: 7340121 Tên chương trình đào tạo: kinh doanh thương mại Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27,75 |
| Mã ngành học: 7340201 Tên chương trình đào tạo: Tài chính - ngân hàng Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 28,25 |
| Mã ngành học: 7340301 Tên chương trình đào tạo: Kế toán Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 28,00 |
| Mã ngành học: 7340302 Tên chương trình đào tạo: Kiểm toán Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27,25 |
| Mã ngành học: 7380101 Tên chương trình đào tạo: Luật, 2 chuyên ngành: - Luật hành chính - Luật tư pháp Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 26,75 |
| Mã ngành học: 7380101H Tên chương trình đào tạo: Luật (Khu Hòa An), chuyên ngành Luật hành chính Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 26,25 |
| Mã ngành học: 7380107 Tên chương trình đào tạo: Luật kinh tế Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27,50 |
| Mã ngành học: 7420101 Tên chương trình đào tạo: Sinh học Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 25,00 |
| Mã ngành học: 7420201 Tên chương trình đào tạo: Công nghệ sinh học Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27,50 |
| Mã ngành học: 7420203 Tên chương trình đào tạo: Sinh học ứng dụng Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 25,00 |
| Mã ngành học: 7440112 Tên chương trình đào tạo: Hóa học Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 26,25 |
| Mã ngành học: 7440301 Tên chương trình đào tạo: Khoa học môi trường Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 23,00 |
| Mã ngành học: 7460112 Tên chương trình đào tạo: Toán ứng dụng Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 26,00 |
| Mã ngành học: 7460201 Tên chương trình đào tạo: Thống kê Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 24,50 |
| Mã ngành học: 7480101 Tên chương trình đào tạo: Khoa học máy tính Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 28,25 |
| Mã ngành học: 7480102 Tên chương trình đào tạo: Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27,25 |
| Mã ngành học: 7480103 Tên chương trình đào tạo: Kĩ thuật phần mềm Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 28,50 |
| Mã ngành học: 7480104 Tên chương trình đào tạo: Hệ thống thông tin Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27,50 |
| Mã ngành học: 7480106 Tên chương trình đào tạo: Kĩ thuật máy tính Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27,25 |
| Mã ngành học: 7480201 Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tin Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 29,00 |
| Mã ngành học: 7480201H Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tin (Khu Hòa An) Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 26,75 |
| Mã ngành học: 7480202 Tên chương trình đào tạo: An toàn thông tin Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 28,25 |
| Mã ngành học: 7510401 Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kĩ thuật hóa học Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27,75 |
| Mã ngành học: 7510601 Tên chương trình đào tạo: Quản lý công nghiệp Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27,00 |
| Mã ngành học: 7510605 Tên chương trình đào tạo: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 28,50 |
| Mã ngành học: 7520103 Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành: - Cơ khí chế tạo máy - Cơ khí ô tô Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27,00 |
| Mã ngành học: 7520114 Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật cơ điện tử Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 26,50 |
| Mã ngành học: 7520201 Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật điện Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 26,75 |
| Mã ngành học: 7520207 Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật điện tử - viễn thông Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 26,75 |
| Mã ngành học: 7520216 Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27,50 |
| Mã ngành học: 7520309 Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật vật liệu Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 24,75 |
| Mã ngành học: 7520320 Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật môi trường Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 23,25 |
| Mã ngành học: 7520401 Tên chương trình đào tạo: Vật lý kỹ thuật Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 24,50 |
| Mã ngành học: 7540101 Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thực phẩm Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27,50 |
| Mã ngành học: 7540104 Tên chương trình đào tạo: Công nghệ sau thu hoạch Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 22,75 |
| Mã ngành học: 7540105 Tên chương trình đào tạo: Công nghệ chế biến thủy sản Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 22,25 |
| Mã ngành học: 7580101 Tên chương trình đào tạo: Kiến trúc Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 21,50 |
| Mã ngành học: 7580105 Tên chương trình đào tạo: Quy hoạch vùng và đô thị Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 21,00 |
| Mã ngành học: 7580201 Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật xây dựng Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 26,25 |
| Mã ngành học: 7580202 Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật xây dựng công trình thủy Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 21,00 |
| Mã ngành học: 7580205 Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 23,50 |
| Mã ngành học: 7580213 Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật cấp thoát nước Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 20,00 |
| Mã ngành học: 7620103 Tên chương trình đào tạo: Khoa học đất, chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 21,00 |
| Mã ngành học: 7620105 Tên chương trình đào tạo: Chăn nuôi Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18,00 |
| Mã ngành học: 7620109 Tên chương trình đào tạo: Nông học Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18,00 |
| Mã ngành học: 7620110 Tên chương trình đào tạo: Khoa học, 2 chuyên ngành: - Khoa học cây trồng - Nông nghiệp công nghệ cao Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 20,00 |
| Mã ngành học: 7620112 Tên chương trình đào tạo: Bảo vệ thực vật Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 21,25 |
| Mã ngành học: 7620113 Tên chương trình đào tạo: Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 21,00 |
| Mã ngành học: 7620114H Tên chương trình đào tạo: Kinh doanh nông nghiệp (Khu Hòa An) Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18,00 |
| Mã ngành học: 7620115 Tên chương trình đào tạo: Kinh tế nông nghiệp Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 22,50 |
| Mã ngành học: 7620115H Tên chương trình đào tạo: Kinh tế nông nghiệp (Khu Hòa An) Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18,00 |
| Mã ngành học: 7620301 Tên chương trình đào tạo: Nuôi trồng thủy sản Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 21,00 |
| Mã ngành học: 7620302 Tên chương trình đào tạo: Bệnh học thủy sản Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18,00 |
| Mã ngành học: 7620305 Tên chương trình đào tạo: Quản lý thủy sản Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18,00 |
| Mã ngành học: 7640101 Tên chương trình đào tạo: Thú y Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27,25 |
| Mã ngành học: 7720203 Tên chương trình đào tạo: Hóa dược Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 28,00 |
| Mã ngành học: 7810103 Tên chương trình đào tạo: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27,50 |
| Mã ngành học: 7850101 Tên chương trình đào tạo: Quản lý tài nguyên và môi trường Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 24,00 |
| Mã ngành học: 7850102 Tên chương trình đào tạo: Kinh tế tài nguyên thiên nhiên Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 22,50 |
| Mã ngành học: 7850103 Tên chương trình đào tạo: Quản lý đất đai Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 24,00 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CẦN THƠ 2023
Đang cập nhật...

| Tên Ngành | Điểm Chuẩn |
| Ngành Giáo dục Tiểu học | Đang cập nhật |
| Ngành Giáo dục Công dân | Đang cập nhật |
| Ngành Giáo dục Thể chất | Đang cập nhật |
| Ngành Sư phạm Toán học | Đang cập nhật |
| Ngành Sư phạm Tin học | Đang cập nhật |
| Ngành Sư phạm Vật lý | Đang cập nhật |
| Ngành Sư phạm Hóa học | Đang cập nhật |
| Ngành Sư phạm Sinh học | Đang cập nhật |
| Ngành Sư phạm Ngữ văn | Đang cập nhật |
| Ngành Sư phạm Lịch sử | Đang cập nhật |
| Ngành Sư phạm Địa lý | Đang cập nhật |
| Ngành Sư phạm Tiếng Anh | Đang cập nhật |
| Ngành Sư phạm Tiếng Pháp | Đang cập nhật |
| Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học | Đang cập nhật |
| Ngành Kỹ thuật vật liệu | Đang cập nhật |
| Ngành Quản lý công nghiệp | Đang cập nhật |
| Ngành Kỹ thuật cơ khí | Đang cập nhật |
| Ngành Kỹ thuật cơ điện tử | Đang cập nhật |
| Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | Đang cập nhật |
| Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông | Đang cập nhật |
| Ngành Kỹ thuật xây dựng | Đang cập nhật |
| Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | Đang cập nhật |
| Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | Đang cập nhật |
| Ngành Kỹ thuật điện | Đang cập nhật |
| Ngành Khoa học máy tính | Đang cập nhật |
| Ngành Kỹ thuật máy tính | Đang cập nhật |
| Ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | Đang cập nhật |
| Ngành Kỹ thuật phần mềm | Đang cập nhật |
| Ngành Hệ thống thông tin | Đang cập nhật |
| Ngành Công nghệ thông tin | Đang cập nhật |
| Ngành Công nghệ thông tin | Đang cập nhật |
| Ngành Kế toán | Đang cập nhật |
| Ngành Kiểm toán | Đang cập nhật |
| Ngành Tài chính - Ngân hàng | Đang cập nhật |
| Ngành Quản trị kinh doanh | Đang cập nhật |
| Ngành Quản trị kinh doanh | Đang cập nhật |
| Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Đang cập nhật |
| Ngành Marketing | Đang cập nhật |
| Ngành Kinh doanh thương mại | Đang cập nhật |
| Ngành Kinh doanh nông nghiệp | Đang cập nhật |
| Ngành Kinh doanh quốc tế | Đang cập nhật |
| Ngành Kinh tế nông nghiệp | Đang cập nhật |
| Ngành Kinh tế nông nghiệp | Đang cập nhật |
| Ngành Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | Đang cập nhật |
| Ngành Kinh tế | Đang cập nhật |
| Ngành Luật | Đang cập nhật |
| Ngành Luật | Đang cập nhật |
| Ngành Công nghệ thực phẩm | Đang cập nhật |
| Ngành Công nghệ chế biến thủy sản | Đang cập nhật |
| Ngành Công nghệ sau thu hoạch | Đang cập nhật |
| Ngành Chăn nuôi | Đang cập nhật |
| Ngành Thú y | Đang cập nhật |
| Ngành Khoa học cây trồng | Đang cập nhật |
| Ngành Nông học | Đang cập nhật |
| Ngành Bảo vệ thực vật | Đang cập nhật |
| Ngành Khoa học môi trường | Đang cập nhật |
| Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường | Đang cập nhật |
| Ngành Kỹ thuật môi trường | Đang cập nhật |
| Ngành Quản lý đất đai | Đang cập nhật |
| Ngành Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | Đang cập nhật |
| Ngành Khoa học đất | Đang cập nhật |
| Ngành Nuôi trồng thủy sản | Đang cập nhật |
| Ngành Bệnh học thủy sản | Đang cập nhật |
| Ngành Quản lý thủy sản | Đang cập nhật |
| Ngành Toán ứng dụng | Đang cập nhật |
| Ngành Sinh học | Đang cập nhật |
| Ngành Hóa học | Đang cập nhật |
| Ngành Hóa dược | Đang cập nhật |
| Ngành Sinh học ứng dụng | Đang cập nhật |
| Ngành Công nghệ sinh học | Đang cập nhật |
| Ngành Vật lý kỹ thuật | Đang cập nhật |
| Ngành Văn học | Đang cập nhật |
| Ngành Việt Nam học | Đang cập nhật |
| Ngành Việt nam học | Đang cập nhật |
| Ngành Ngôn ngữ Anh | Đang cập nhật |
| Ngành Ngôn ngữ Anh | Đang cập nhật |
| Ngành Ngôn ngữ pháp | Đang cập nhật |
| Ngành Thông tin – thư viện | Đang cập nhật |
| Ngành Triết học | Đang cập nhật |
| Ngành Chính trị học | Đang cập nhật |
| Ngành Xă hội học | Đang cập nhật |
| Ngành Công nghệ sinh học | Đang cập nhật |
| Ngành Nuôi trồng thủy sản | Đang cập nhật |
| Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học | Đang cập nhật |
| Ngành Công nghệ thực phẩm | Đang cập nhật |
| Ngành Kỹ thuật xây dựng | Đang cập nhật |
| Ngành Kỹ thuật điện | Đang cập nhật |
| Ngành Tài chính-Ngân hàng | Đang cập nhật |
| Ngành Công nghệ thông tin | Đang cập nhật |
| Ngành Kinh doanh quốc tế | Đang cập nhật |
| Ngành Ngôn ngữ Anh | Đang cập nhật |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CẦN THƠ 2022
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2022
| Giáo dục tiểu họcMã ngành: 7140202Điểm chuẩn: 23.90 |
| Giáo dục công dânMã ngành: 7140204Điểm chuẩn: 26.0 |
| Giáo dục thể chấtMã ngành: 7140206Điểm chuẩn: 20.25 |
| Sư phạm Toán họcMã ngành: 7140209Điểm chuẩn: 26.0 |
| Sư phạm Tin họcMã ngành: 7140201Điểm chuẩn: 22.50 |
| Sư phạm Vật lýMã ngành: 7140211Điểm chuẩn: 25.30 |
| Sư phạm Hóa họcMã ngành: 7140212Điểm chuẩn: 25.50 |
| Sư phạm Sinh họcMã ngành: 7140213Điểm chuẩn: 23.90 |
| Sư phạm Ngữ vănMã ngành: 7140217Điểm chuẩn: 26.50 |
| Sư phạm Lịch sửMã ngành: 7140218Điểm chuẩn: 27 |
| Sư phạm Địa lýMã ngành: 7140219Điểm chuẩn: 26.25 |
| Sư phạm Tiếng AnhMã ngành: 7140231Điểm chuẩn: 25.75 |
| Sư phạm tiếng PhápMã ngành: 7140233Điểm chuẩn: 26.0 |
| Ngôn ngữ AnhChuyên ngành:Ngôn ngữ AnhPhiên dịch - Biên dịch tiếng AnhMã ngành: 7220201Điểm chuẩn: 26.0 |
| Ngôn ngữ Anh (Học tại khu Hòa An)Mã ngành: 7220201HĐiểm chuẩn: 24.75 |
| Ngôn ngữ PhápMã ngành: 7220203Điểm chuẩn: 23.0 |
| Triết họcMã ngành: 7229001Điểm chuẩn: 25.50 |
| Văn họcMã ngành: 7229030Điểm chuẩn: 25.0 |
| Kinh tếMã ngành: 7310101Điểm chuẩn: 24.40 |
| Chính trị họcMã ngành: 7310201Điểm chuẩn: 25.75 |
| Xã hội họcMã ngành: 7310301Điểm chuẩn: 25.75 |
| Việt Nam họcChuyên ngành: hướng dẫn viên du lịchMã ngành: 7310630Điểm chuẩn: 26.0 |
| Việt Nam học (học tại khu hòa An)Chuyên ngành: Hướng dẫn viên du lịchMã ngành: 7310630HĐiểm chuẩn: 25.0 |
| Truyền thông đa phương tiệnMã ngành: 7320104Điểm chuẩn: 24.75 |
| Thông tin – thư việnMã ngành: 7320201Điểm chuẩn: 20.0 |
| Quản trị kinh doanhMã ngành: 7340101Điểm chuẩn: 24.75 |
| Quản trị kinh doanh (Học tại khu Hòa An)Mã ngành: 7340101HĐiểm chuẩn: 23.0 |
| MarketingMã ngành: 7340115Điểm chuẩn: 25.25 |
| Kinh doanh quốc tếMã ngành: 7340120Điểm chuẩn: 24.50 |
| Kinh doanh thương mạiMã ngành: 7340201Điểm chuẩn: 24.25 |
| Tài chính – ngân hàngMã ngành: 7340301Điểm chuẩn: 25.0 |
| Kế toánMã ngành: 7340301Điểm chuẩn: 25.0 |
| Kiểm toánMã ngành: 7340302Điểm chuẩn: 24.0 |
| Luật3 chuyên ngành:Luật hành chínhLuật thương mạiLuật tư phápMã ngành: 7380101Điểm chuẩn: 25.75 |
| Luật (Học tại khu Hòa An)Mã ngành: 7380101HĐiểm chuẩn: 25.15 |
| Sinh họcMã ngành: 7420101Điểm chuẩn: 22.75 |
| Công nghệ sinh họcMã ngành: 7420201Điểm chuẩn: 23.50 |
| Sinh học ứng dụngMã ngành: 7420203Điểm chuẩn: 23.0 |
| Hóa họcMã ngành: 7440112Điểm chuẩn: 22.50 |
| Khoa học môi trườngMã ngành: 7440301Điểm chuẩn: 20.0 |
| Toán ứng dụngMã ngành: 7460112Điểm chuẩn: 22.75 |
| Thống kêMã ngành: 7460201Điểm chuẩn: 21.0 |
| Khoa học máy tínhMã ngành: 7480101Điểm chuẩn: 25.40 |
| Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuMã ngành: 7480102Điểm chuẩn: 24.25 |
| Kỹ thuật phần mềmMã ngành: 7480103Điểm chuẩn: 26.30 |
| Hệ thống thông tinMã ngành: 7480104Điểm chuẩn: 24.75 |
| Kỹ thuật máy tínhMã ngành: 7480106Điểm chuẩn: 24.50 |
| Công nghệ thông tinMã ngành: 7480201Điểm chuẩn: 26.50 |
| Công nghệ thông tin (học tại khu Hòa An)Mã ngành: 7480201HĐiểm chuẩn: 24 |
| An toàn thông tinMã ngành: 7480202Điểm chuẩn: 24.75 |
| Công nghệ kỹ thuật hóa họcMã ngành: 7510401Điểm chuẩn: 23.50 |
| Quản lý công nghiệpMã ngành: 7510601Điểm chuẩn: 23.25 |
| Logistics và quản lý chuỗi cung ứngMã ngành: 7510605Điểm chuẩn: 25.0 |
| Kỹ thuật cơ khí2 chuyên ngành:Cơ khí chế tạo máyCơ khí ô tôMã ngành: 7520103Điểm chuẩn: 23.80 |
| Kỹ thuật cơ điện tửMã ngành: 7520114Điểm chuẩn: 23.0 |
| Kỹ thuật điệnMã ngành: 7520201Điểm chuẩn: 23.70 |
| Kỹ thuật điện tử viễn thôngMã ngành: 7520207Điểm chuẩn: 23.40 |
| Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaMã ngành: 7520216Điểm chuẩn: 24.25 |
| Kỹ thuật vật liệuMã ngành: 7520309Điểm chuẩn: 23.0 |
| Kỹ thuật môi trườngMã ngành: 7520320Điểm chuẩn: 20.57 |
| Vật lý kỹ thuậtMã ngành: 7520401Điểm chuẩn: 23.50 |
| Công nghệ thực phẩmMã ngành: 7540101Điểm chuẩn: 23.50 |
| Công nghệ sau thu hoạchMã ngành: 7540104Điểm chuẩn: 19.0 |
| Công nghệ chế biến thủy sảnMã ngành: 7540105Điểm chuẩn: 17.75 |
| Kỹ thuật xây dựngMã ngành: 7580201Điểm chuẩn: 22.70 |
| Kỹ thuật xây dựng công trình thủyMã ngành: 7580202Điểm chuẩn: 20.0 |
| Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngMã ngành: 7580205Điểm chuẩn: 20.0 |
| Kỹ thuật cấp thoát nướcMã ngành: 7580213Điểm chuẩn: 16.75 |
| Khoa học đấtChuyên ngành: Quản lý đất và công nghệ phân bónMã ngành: 7620103Điểm chuẩn: 15.50 |
| Chăn nuôiMã ngành: 7620105Điểm chuẩn: 15.75 |
| Nông họcMã ngành: 7620109Điểm chuẩn: 15.25 |
| Khoa học cây trồng2 chuyên ngành:Khoa học cây trồngNông nghiệp công nghệ caoMã ngành: 7620110Điểm chuẩn: 15.0 |
| Bảo vệ thực vậtMã ngành: 7620112Điểm chuẩn: 16 |
| Công nghệ rau hoa quả và bảo vệ cảnh quanMã ngành: 7620113Điểm chuẩn: 15.25 |
| Kinh doanh nông nghiệp (Học tại khu Hòa An)Mã ngành: 7620114HĐiểm chuẩn: 15.25 |
| Kinh tế nông nghiệpMã ngành: 7620115Điểm chuẩn: 16.0 |
| Kinh tế nông nghiệp (học tại khu Hòa An)Mã ngành: 7620115HĐiểm chuẩn: 15.75 |
| Nuôi trồng thủy sảnMã ngành: 7620301Điểm chuẩn: 16.0 |
| Bệnh học thủy sảnMã ngành: 7620302Điểm chuẩn: 15.5 |
| Quản lý thủy sảnMã ngành: 7620305Điểm chuẩn: 16.0 |
| Thú yMã ngành: 7640101Điểm chuẩn: 21.6 |
| Hóa dượcMã ngành: 7720203Điểm chuẩn: 24.90 |
| Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhMã ngành: 7810103Điểm chuẩn: 24.40 |
| Quản lý tài nguyên và môi trườngMã ngành: 7850101Điểm chuẩn: 17.50 |
| Kinh tế tài nguyên thiên nhiênMã ngành: 7850102Điểm chuẩn: 16.25 |
| Quản lý đất đaiMã ngành: 7850103Điểm chuẩn: 16.25 |
| Chương trình tiên tiến chất lượng cao |
| Công nghệ sinh học (CTTT)Mã ngành: 7420201TĐiểm chuẩn: 20 |
| Nuôi trồng thủy sản (CTTT)Mã ngành: 7620301TĐiểm chuẩn: 15.25 |
| Ngôn ngữ Anh (CTCLC)Mã ngành: 7220201CĐiểm chuẩn: 24.50 |
| Quản trị kinh doanh (CTCLC)Mã ngành: 7340101CĐiểm chuẩn: 21.75 |
| Kinh doanh quốc tế (CTCLC)Mã ngành: 7340120CĐiểm chuẩn: 23.75 |
| Tài chính – ngân hàng (CTCLC)Mã ngành: 7340301CĐiểm chuẩn: 21.50 |
| Kỹ thuật phần mềm (CTCLC)Mã ngành: 7480103CĐiểm chuẩn: 23.75 |
| Công nghệ thông tin (CTCLC)Mã ngành: 7480201CĐiểm chuẩn: 24.50 |
| Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC)Mã ngành: 7510401CĐiểm chuẩn: 19.25 |
| Kỹ thuật điệnMã ngành: 7520201CĐiểm chuẩn: 21.50 |
| Công nghệ thực phẩm (CTCLC)Mã ngành: 7540101CĐiểm chuẩn: 19.25 |
| Kỹ thuật xây dựng (CTCLC)Mã ngành: 7580201CĐiểm chuẩn: 20 |
| Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC)Mã ngành: 7810103CĐiểm chuẩn: 20.50 |
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ 2022 - Đại Học Cần Thơ:
| Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
| Công nghệ sinh học (CTTT) | A01; B08; D07 | 25.25 |
| Nuôi trồng thủy sản (CTTT) | A01; B08; D07 | 20.5 |
| Ngôn ngữ Anh (CTCLC) | D01; D14; D15 | 26 |
| Quản trị kinh doanh (CTCLC) | A01; D01; D07 | 26.5 |
| Kinh doanh quốc tế (CTCLC) | A01; D01; D07 | 27.75 |
| Tài chính – Ngân hàng (CTCLC) | A01; D01; D07 | 26.5 |
| Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC) | A01; D01; D07 | 24.75 |
| Kỹ thuật phần mềm (CTCLC) | A01; D01; D07 | 26.5 |
| Công nghệ thông tin (CTCLC) | A01; D01; D07 | 27.75 |
| Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) | A01; B08; D07 | 23 |
| Kỹ thuật điện (CTCLC) | A01; D01; D07 | 21.75 |
| Công nghệ thực phẩm (CTCLC) | A01; B08; D07 | 25.5 |
| Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) | A01; D01; D07 | 23.5 |
| Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh; Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh | D01; D14; D15 | 28.25 |
| Ngôn ngữ Anh (Khu Hòa An) | D01; D14; D15 | 25.5 |
| Ngôn ngữ Pháp | D01; D03; D14; D64 | 24.5 |
| Triết học | C00; C19; D14; D15 | 25 |
| Văn học | C00; D01; D14; D15 | 26.75 |
| Kinh tế | A00; A01; C02; D01 | 28.25 |
| Chính trị học | C00; C19; D14; D15 | 25 |
| Xã hội học | A01; C00; C19; D01 | 26.5 |
| Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) | C00; D01; D14; D15 | 27.75 |
| Việt Nam học (Khu Hòa An) Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch | C00; D01; D14; D15 | 25 |
| Thông tin - thư viện | A01; D01; D03; D29 | 22 |
| Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; D01 | 28.5 |
| Quản trị kinh doanh | A00; A01; C02; D01 | 29 |
| Quản trị kinh doanh (Khu Hòa An) | A00; A01; C02; D01 | 26 |
| Marketing | A00; A01; C02; D01 | 29.25 |
| Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C02; D01 | 29.25 |
| Kinh doanh thương mại | A00; A01; C02; D01 | 28.75 |
| Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C02; D01 | 29.25 |
| Kế toán | A00; A01; C02; D01 | 28.75 |
| Kiểm toán | A00; A01; C02; D01 | 28 |
| Luật, 3 chuyên ngành: Luật hành chính; Luật thương mại; Luật tư pháp, | A00; C00; D01; D03 | 27.75 |
| Luật (Khu Hòa An) Chuyên ngành Luật Hành chính | A00; C00; D01; D03 | 25.5 |
| Sinh học | A02; B00; B03; B08 | 22 |
| Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D07 | 28 |
| Sinh học ứng dụng | A00; A01; B00; B08 | 22 |
| Hóa học | A00; B00; C02; D07 | 26.5 |
| Khoa học môi trường | A00; A02; B00; D07 | 22.5 |
| Toán ứng dụng | A00; A01; A02; B00 | 25.5 |
| Thống kê | A00; A01; A02; B00 | 19.5 |
| Khoa học máy tính | A00; A01 | 28.5 |
| Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01 | 27.5 |
| Kỹ thuật phần mềm | A00; A01 | 28.75 |
| Hệ thống thông tin | A00; A01 | 27.5 |
| Kỹ thuật máy tính | A00; A01 | 27.25 |
| Công nghệ thông tin | A00; A01 | 29.25 |
| Công nghệ thông tin (Khu Hòa An) | A00; A01 | 26.75 |
| An toàn thông tin | A00; A01 | 28 |
| Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 28 |
| Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01 | 27.75 |
| Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01 | 29 |
| Kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy; Cơ khí ô tô, | A00; A01 | 27.5 |
| Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01 | 27 |
| Kỹ thuật điện | A00; A01; D07 | 26.75 |
| Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01 | 26.25 |
| Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | A00; A01 | 27.75 |
| Kỹ thuật vật liệu | A00; A01; B00; D07 | 23 |
| Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 22 |
| Vật lý kỹ thuật | A00; A01; A02; C01 | 21 |
| Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 28.25 |
| Công nghệ sau thu hoạch | A00; A01; B00; D07 | 23.75 |
| Công nghệ chế biến thủy sản | A00; A01; B00; D07 | 26.25 |
| Kỹ thuật xây dựng | A00; A01 | 26.75 |
| Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; A01 | 19.5 |
| Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01 | 24.25 |
| Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; B08; D07 | 19.5 |
| Khoa học đất (Chuyên ngành Quản lý đất và CN phân bón) | A00; B00; B08; D07 | 19.5 |
| Chăn nuôi | A00; A02; B00; B08 | 23.75 |
| Nông học | B00; B08; D07 | 24 |
| Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: Khoa học cây trồng; Nông nghiệp công nghệ cao | A02; B00; B08; D07 | 22.25 |
| Bảo vệ thực vật | B00; B08; D07 | 25.5 |
| Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | A00; B00; B08; D07 | 19.5 |
| Kinh doanh nông nghiệp (Khu Hòa An) | A00; A01; C02; D01 | 19.5 |
| Kinh tế nông nghiệp | A00; A01; C02; D01 | 26 |
| Kinh tế nông nghiệp (Khu Hòa An) | A00; A01; C02; D01 | 19.5 |
| Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; B08; D07 | 25 |
| Bệnh học thủy sản | A00; B00; B08; D07 | 22.75 |
| Quản lý thủy sản | A00; B00; B08; D07 | 24 |
| Thú y | B00; A02; D07; B08 | 28 |
| Hóa dược | A00; B00; C02; D07 | 28.75 |
| Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C02; D01 | 28.25 |
| Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 25.75 |
| Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; C02; D01 | 25.25 |
| Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D07 | 26.25 |
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2022:
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CẦN THƠ 2021
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ 2021 - Đại Học Cần Thơ:
| Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
| Chương trình đào tạo đại trà | ||
| Giáo dục Tiểu học | A00, C01, D01, D03 | 27,75 |
| Giáo dục Công dân | C00, C19, D14, D15 | 25,25 |
| Sư phạm Toán học | A00, A01, D07, D08 | 29,25 |
| Sư phạm Tin học | A00, A01, D01, D07 | 24 |
| Sư phạm Vật lý | A00, A01, A02, D29 | 27,75 |
| Sư phạm Hóa học | A00, B00, D07, D24 | 29 |
| Sư phạm Sinh học | B00, D08 | 25 |
| Sư phạm Ngữ văn | C00, D14, D15 | 27,75 |
| Sư phạm Lịch sử | C00, D14, D64 | 26 |
| Sư phạm Địa lý | C00, C04, D15, D44 | 26 |
| Sư phạm tiếng Anh | D01, D14, D15 | 28 |
| Sư phạm tiếng Pháp | D01, D03, D14, D64 | 24,25 |
| Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành: | D01, D14, D15 | 27,75 |
| - Ngôn ngữ Anh. | ||
| Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh | ||
| Ngôn ngữ Anh (học tại khu Hòa An) | D01, D14, D15 | 26 |
| Ngôn ngữ Pháp | D01, D03, D14, D64 | 24 |
| Triết học | C00, C19, D14, D15 | 24 |
| Văn học | C00, D14, D15 | 25,75 |
| Kinh tế | A00, A01, C02, D01 | 28,25 |
| Chính trị học | C00, C19, D14, D15 | 26 |
| Xã hội học | A01, C00, C19, D01 | 26,25 |
| Việt Nam học | C00, D01, D14, D15 | 27,25 |
| Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch | ||
| Việt Nam học (học tại khu Hòa An) | C00, D01, D14, D15 | 24,75 |
| Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch | ||
| Thông tin - thư viện | A01, D01, D03, D29 | 21,50 |
| Quản trị kinh doanh | A00, A01, C02, D01 | 28,75 |
| Quản trị kinh doanh (học tại khu Hòa An) | A00, A01, C02, D01 | 26,25 |
| Marketing | A00, A01, C02, D01 | 29 |
| Kinh doanh quốc tế | A00, A01, C02, D01 | 29 |
| Kinh doanh thương mại | A00, A01, C02, D01 | 28,25 |
| Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, C02, D01 | 28,75 |
| Kế toán | A00, A01, C02, D01 | 28,50 |
| Kiểm toán | A00, A01, C02, D01 | 27,50 |
| Luật, 3 chuyên ngành: | A00, C00, D01, D03 | 27,25 |
| - Luật hành chính. | ||
| - Luật thương mại. | ||
| - Luật tư pháp. | ||
| Luật (học tại khu Hòa An) | A00, C00, D01, D03 | 25,75 |
| Chuyên ngành luật hành chính | ||
| Sinh học | B00, D08 | 19,5 |
| Công nghệ sinh học | A00, B00, D07, D08 | 25,75 |
| Sinh học ứng dụng | A00, A01, B00, D08 | 19,5 |
| Hóa học | A00, B00, D07 | 21,5 |
| Khoa học môi trường | A00, B00, D07 | 19,5 |
| Toán ứng dụng | A00, A01, B00 | 22 |
| Khoa học máy tính | A00, A01 | 27 |
| Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00, A01 | 25,25 |
| Kỹ thuật phần mềm | A00, A01 | 27,5 |
| Hệ thống thông tin | A00, A01 | 25,75 |
| Kỹ thuật máy tính | A00, A01 | 24,5 |
| Công nghệ thông tin, 2 chuyên ngành: | A00, A01 | 28,5 |
| Công nghệ thông tin | ||
| Tin học ứng dụng | ||
| Công nghệ thông tin (học tại khu Hòa An) | A00, A01 | 24,25 |
| Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00, A01, B00, D07 | 26 |
| Quản lý công nghiệp | A00, A01, D01 | 26,75 |
| Kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành: | A00, A01 | 25,5 |
| Cơ khí chế tạo máy. | ||
| Cơ khí ô tô. | ||
| Kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01 | 25,5 |
| Kỹ thuật điện | A00, A01, D07 | 25,25 |
| Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00, A01 | 23,5 |
| Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | A00, A01 | 26 |
| Kỹ thuật vật liệu | A00, A01, B00, D07 | 20,75 |
| Kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00, D07 | 19,5 |
| Vật lý kỹ thuật | A00, A01, A02 | 19,5 |
| Công nghệ thực phẩm | A00, A01, B00, D07 | 28 |
| Công nghệ sau thu hoạch | A00, A01, B00, D07 | 19,5 |
| Công nghệ chế biến thủy sản | A00, A01, B00, D07 | 24,25 |
| Kỹ thuật xây dựng | A00, A01 | 25,25 |
| Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00, A01 | 19,5 |
| Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01 | 21,25 |
| Khoa học đất | A00, B00, D07, D08 | 19,5 |
| Chuyên ngành quản lý đất và CN phân bón | ||
| Chăn nuôi | A00, A02, B00, D08 | 20 |
| Nông học | B00, D08, D07 | 21,75 |
| Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: | A02, B00, D07, D08 | 19,5 |
| Khoa học cây trồng. | ||
| Nông nghiệp Công nghệ cao | ||
| Bảo vệ thực vật | B00, D07, D08 | 23 |
| Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | A00, B00, D07, D08 | 19,5 |
| Kinh doanh nông nghiệp (học tại khu Hòa An) | A00, A01, C02, D01 | 19,5 |
| Kinh tế nông nghiệp | A00, A01, C02, D01 | 26 |
| Kinh tế nông nghiệp (học tại khu Hòa An) | A00, A01, C02, D01 | 22 |
| Nuôi trồng thủy sản | A00, B00, D07, D08 | 22,5 |
| Bệnh học thủy sản | A00, B00, D07, D08 | 19,5 |
| Quản lý thủy sản | A00, B00, D07, D08 | 19,5 |
| Thú y | A02, B00, D07, D08 | 27,75 |
| Hóa dược | A00, B00, D07 | 28 |
| Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, C02, D01 | 28 |
| Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A01, B00, D07 | 23 |
| Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00, A01, C02, D01 | 24,5 |
| Quản lý đất đai | A00, A01, B00, D07 | 25,25 |
| Chương trình tiên tiến và chương trình chất lượng cao | ||
| Công nghệ sinh học (CTTT) | A01, D07, D08 | 21 |
| Nuôi trồng thủy sản (CTTT) | A01, D07, D08 | 19,5 |
| Ngôn ngữ Anh (CTCLC) | D01, D14, D15 | 26,25 |
| Kinh doanh quốc tế (CTCLC) | A01, D01, D07 | 27 |
| Tài chính ngân hàng | A01, D01, D07 | 26,25 |
| Công nghệ thông tin (CTCLC) | A01, D01, D07 | 25,75 |
| Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) | A01, D07, D08 | 19,5 |
| Kỹ thuật xây dựng (CLC) | A01, D01, D07 | 22 |
| Kỹ thuật Điện (CTCLC) | A01, D01, D07 | 19,5 |
| Công nghệ thực phẩm (CTCLC) | A01, D07, D08 | 24,25 |
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:
| Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
| 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C01; D01; D03 | 24.5 |
| 7140204 | Giáo dục Công dân | C00; C19; D14; D15 | 25 |
| 7140206 | Giáo dục thể chất | T00; T01; T06 | 24.25 |
| 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; B08; D07 | 25.5 |
| 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01; D07 | 23 |
| 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; D29 | 24.5 |
| 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07; D24 | 25.75 |
| 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B08 | 23.75 |
| 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D14; D15 | 26 |
| 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; D14; D64 | 25 |
| 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00; C04; D15; D44 | 24.75 |
| 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | D01; D14; D15 | 26.5 |
| 7140233 | Sư phạm tiếng Pháp | D01; D03; D14; D64 | 21.75 |
| 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15 | 26.5 |
| 7220201H | Ngôn ngữ Anh (học tại Khu Hòa An) | D01; D14; D15 | 25.25 |
| 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01; D03; D14; D64 | 23.5 |
| 7229001 | Triết học | C00; C19; D14; D15 | 24.25 |
| 7229030 | Văn học | C00; D01; D14; D15 | 24.75 |
| 7310101 | Kinh tế | A00; A01; C02; D01 | 25.5 |
| 7310201 | Chính trị học | C00; C19; D14; D15 | 25.5 |
| 7310301 | Xã hội học | A01; C00; C19; D01 | 25.75 |
| 7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D14; D15 | 25.5 |
| 7310630H | Việt Nam học (học tại Khu Hòa An) | C00; D01; D14; D15 | 24.25 |
| 7320201 | Thông tin - thư viện | A01; D01; D03; D29 | 22.75 |
| 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C02; D01 | 25.75 |
| 7340101H | Quản trị kinh doanh (học tại Khu Hòa An) | A00; A01; C02; D01 | 24.5 |
| 7340115 | Marketing | A00; A01; C02; D01 | 26.25 |
| 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C02; D01 | 26.5 |
| 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; C02; D01 | 25.75 |
| 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C02; D01 | 25.75 |
| 7340301 | Kế toán | A00; A01; C02; D01 | 25.5 |
| 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; C02; D01 | 25.25 |
| 7380101 | Luật | A00; C00; D01; D03 | 25.5 |
| 7380101H | Luật (học tại Khu Hòa An) | A00; C00; D01; D03 | 24.5 |
| 7420101 | Sinh học | A02; B00; B03; B08 | 19 |
| 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D07 | 24.5 |
| 7420203 | Sinh học ứng dụng | A00; A01; B00; B08 | 19 |
| 7440112 | Hóa học | A00; B00; C02; D07 | 23.25 |
| 7440301 | Khoa học môi trường | A00; A02; B00; D07 | 19.25 |
| 7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01; B00 | 22.75 |
| 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01 | 25 |
| 7480102 | Mạng máy tính và truyền thống dữ liệu | A00; A01 | 24 |
| 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01 | 25.25 |
| 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01 | 24.25 |
| 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00; A01 | 23.75 |
| 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 25.75 |
| 7480201H | Công nghệ thông tin (học tại Khu Hòa An) | A00; A01 | 23.5 |
| 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 24 |
| 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01 | 24.75 |
| 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01 | 24.5 |
| 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01 | 24.25 |
| 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D07 | 23.75 |
| 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01 | 23 |
| 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | A00; A01 | 24.25 |
| 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | A00; A01; B00; D07 | 21.75 |
| 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 19 |
| 7520401 | Vật lý kỹ thuật | A00; A01; A02; C01 | 18.25 |
| 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 25 |
| 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00; A01; B00; D07 | 22 |
| 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00; A01; B00; D07 | 23.5 |
| 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01 | 23.5 |
| 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; A01 | 18 |
| 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01 | 22.25 |
| 7620103 | Khoa học đất | A00; B00; B08; D07 | 15.5 |
| 7620105 | Chăn nuôi | A00; A02; B00; B08 | 21 |
| 7620109 | Nông học | B00; B08; D07 | 19.5 |
| 7620110 | Khoa học cây trồng | A02; B00; B08; D07 | 19.25 |
| 7620112 | Bảo vệ thực vật | B00; B08; D07 | 21.75 |
| 7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | A00; B00; B08; D07 | 15 |
| 7620114H | Kinh doanh nông nghiệp (học tại Khu Hòa An) | A00; A01; C02; D01 | 18.25 |
| 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; A01; C02; D01 | 24.5 |
| 7620115H | Kinh tế nông nghiệp (học tại Khu Hòa An) | A00; A01; C02; D01 | 22.25 |
| 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; B08; D07 | 22.25 |
| 7620302 | Bệnh học thủy sản | A00; B00; B08; D07 | 20.25 |
| 7620305 | Quản lý thủy sản | A00; B00; B08; D07 | 21.5 |
| 7640101 | Thú y | A02; B00; B08; D07 | 24.5 |
| 7720203 | Hóa dược | A00; B00; C02; D07 | 25.25 |
| 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C02; D01 | 25 |
| 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 23 |
| 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; C02; D01 | 24 |
| 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D07 | 23 |
| 7420201T | Công nghệ sinh học (CTTT) | A01; B08; D07 | 19.5 |
| 7620301T | Nuôi trồng thủy sản (CTTT) | A01; B08; D07 | 15 |
| 7220201C | Ngôn ngữ Anh (CTCLC) | D01; D14; D15 | 25 |
| 7340120C | Kinh doanh quốc tế (CTCLC) | A01; D01; D07 | 25 |
| 7340201C | Tài chính – Ngân hàng (CTCLC) | A01; D01; D07 | 24.5 |
| 7480201C | Công nghệ thông tin (CTCLC) | A01; D01; D07 | 24 |
| 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) | A01; B08; D07 | 16.75 |
| 7580201C | Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) | A01; D01; D07 | 20.75 |
| 7520201C | Kỹ thuật điện (CTCLC) | A01; D01; D07 | 19.5 |
| 7540101C | Công nghệ thực phẩm (CTCLC) | A01; B08; D07 | 20.75 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CẦN THƠ 2020
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT 2020:




Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT 2020:
| Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
| Chương trình đào tạo đại trà | --- | |
| Giáo dục Tiểu học | A00, C01, D01, D03 | 25 |
| Giáo dục Công dân | C00, C19, D14, D15 | 22,75 |
| Giáo dục Thể chất | T00, T01 | 19,5 |
| Sư phạm Toán học | A00, A01, D07, D08 | 26,5 |
| Sư phạm Tin học | A00, A01, D01, D07 | 20,5 |
| Sư phạm Vật lý | A00, A01, A02, D29 | 21 |
| Sư phạm Hóa học | A00, B00, D07, D24 | 22,75 |
| Sư phạm Sinh học | B00, D08 | 24 |
| Sư phạm Ngữ văn | C00, D14, D15 | 23,75 |
| Sư phạm Lịch sử | C00, D14, D64 | 24,25 |
| Sư phạm Địa lý | C00, C04, D15, D44 | 21 |
| Sư phạm tiếng Anh | D01, D14, D15 | 26 |
| Sư phạm tiếng Pháp | D01, D03, D14, D64 | 23 |
| Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành: | D01, D14, D15 | 26,75 |
| - Ngôn ngữ Anh. | ||
| Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh | ||
| Ngôn ngữ Pháp | D01, D03, D14, D64 | 19,5 |
| Triết học | C00, C19, D14, D15 | 19,5 |
| Văn học | C00, D14, D15 | 23,75 |
| Kinh tế | A00, A01, C02, D01 | 26,75 |
| Chính trị học | C00, C19, D14, D15 | 24 |
| Xã hội học | A01, C00, C19, D01 | 25 |
| Việt Nam học Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch | C00, D01, D14, D15 | 26,25 |
| Thông tin - thư viện | A01, D01, D03, D29 | 19,5 |
| Quản trị kinh doanh | A00, A01, C02, D01 | 28 |
| Marketing | A00, A01, C02, D01 | 27,75 |
| Kinh doanh quốc tế | A00, A01, C02, D01 | 28,25 |
| Kinh doanh thương mại | A00, A01, C02, D01 | 27 |
| Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, C02, D01 | 27,5 |
| Kế toán | A00, A01, C02, D01 | 27,5 |
| Kiểm toán | A00, A01, C02, D01 | 26 |
| Luật, 3 chuyên ngành: | A00, C00, D01, D03 | 26,25 |
| - Luật hành chính. | ||
| - Luật thương mại. | ||
| - Luật tư pháp. | ||
| Sinh học | B00, D08 | 19,5 |
| Công nghệ sinh học | A00, B00, D07, D08 | 24 |
| Sinh học ứng dụng | A00, A01, B00, D08 | 19,5 |
| Hóa học | A00, B00, D07 | 19,5 |
| Khoa học môi trường | A00, B00, D07 | 19,5 |
| Toán ứng dụng | A00, A01, B00 | 19,5 |
| Khoa học máy tính | A00, A01 | 24 |
| Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00, A01 | 20 |
| Kỹ thuật phần mềm | A00, A01 | 25,5 |
| Hệ thống thông tin | A00, A01 | 21 |
| Kỹ thuật máy tính | A00, A01 | 21 |
| Công nghệ thông tin, 2 chuyên ngành: | A00, A01 | 27,5 |
| - Công nghệ thông tin. | ||
| - Tin học ứng dụng | ||
| Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00, A01, B00, D07 | 22.25 |
| Quản lý công nghiệp | A00, A01, D01 | 25 |
| Kỹ thuật cơ khí, 3 chuyên ngành: | A00, A01 | 25,5 |
| - Cơ khí chế tạo máy. | ||
| - Cơ khí chế biến. | ||
| - Cơ khí giao thông. | ||
| Kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01 | 24 |
| Kỹ thuật điện | A00, A01, D07 | 23,5 |
| Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00, A01 | 20 |
| Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | A00, A01 | 25 |
| Kỹ thuật vật liệu | A00, A01, B00, D07 | 19,5 |
| Kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00, D07 | 19,5 |
| Vật lý kỹ thuật | A00, A01, A02 | 19,5 |
| Công nghệ thực phẩm | A00, A01, B00, D07 | 26,5 |
| Công nghệ sau thu hoạch | A00, A01, B00, D07 | 19,5 |
| Công nghệ chế biến thủy sản | A00, A01, B00, D07 | 22 |
| Kỹ thuật xây dựng | A00, A01 | 24,5 |
| Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00, A01 | 19,5 |
| Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01 | 19,5 |
| Khoa học đất | A00, B00, D07, D08 | 19,5 |
| Chăn nuôi | A00, A02, B00, D08 | 19,5 |
| Nông học | B00, D08, D07 | 19,5 |
| Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: | A02, B00, D07, D08 | 19,5 |
| - Khoa học cây trồng. | ||
| - Công nghệ giống cây trồng. | ||
| Bảo vệ thực vật | B00, D07, D08 | 20 |
| Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | A00, B00, D07, D08 | 19,5 |
| Kinh tế nông nghiệp | A00, A01, C02, D01 | 23 |
| Phát triển nông thôn | A00, A01, B00, D07 | 19,5 |
| Bệnh học thủy sản | A00, B00, D07, D08 | 19,5 |
| Quản lý thủy sản | A00, B00, D07, D08 | 19,5 |
| Thú y, 2 chuyên ngành: | A02, B00, D07, D08 | 26 |
| - Thú y. | ||
| - Dược Thú y. | ||
| Hóa dược | A00, B00, D07 | 27,75 |
| Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, C02, D01 | 27,25 |
| Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A01, B00, D07 | 19,5 |
| Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00, A01, C02, D01 | 19,5 |
| Quản lý đất đai | A00, A01, B00, D07 | 20,5 |
| Chương trình đào tạo đại trà, học tại Khu Hòa An | --- | |
| Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15 | 21,75 |
| Việt Nam học Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch | C00, D01, D14, D15 | 21,5 |
| Quản trị kinh doanh | A00, A01, C02, D01 | 20 |
| Luật, Chuyên ngành Luật Hành chính | A00, C00, D01, D03 | 21,5 |
| Công nghệ thông tin | A00, A01 | 19,5 |
| Kỹ thuật xây dựng | A00, A01 | 19,5 |
| Kinh doanh nông nghiệp | A00, A01, C02, D01 | 19,5 |
| Kinh tế nông nghiệp | A00, A01, C02, D01 | 19,5 |
| Chương trình tiên tiến và chương trình chất lượng cao (Phương thức A) | --- | |
| Công nghệ sinh học (CTTT) | A01, D07, D08 | 19,5 |
| Nuôi trồng thủy sản (CTTT) | A01, D07, D08 | 19,5 |
| Ngôn ngữ Anh (CTCLC) | D01, D14, D15 | 23 |
| Kinh doanh quốc tế (CTCLC) | A01, D01, D07 | 24 |
| Tài chính ngân hàng | A01, D01, D07 | 21 |
| Công nghệ thông tin (CTCLC) | A01, D01, D07 | 22,25 |
| Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) | A01, D07, D08 | 19,5 |
| Kỹ thuật xây dựng (CLC) | A01, D01, D07 | 19,75 |
| Kỹ thuật Điện (CTCLC) | A01, D01, D07 | 19,5 |
| Công nghệ thực phẩm (CTCLC) | A01, D07, D08 | 19,75 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CẦN THƠ 2019
Năm 2019 trường đại học Cần thơ tuyển sinh theo phương thức xét tuyển dựa theo kết quả kì thi THPT Quốc gia. Riêng đối với ngành Giáo dục thể chất nhà trường tổ chức thi tuyển môn TDTT kết hợp với kết quả thi THPT quốc gia để đăng kí xét tuyển vào ngành này.
Cụ thể điểm chuẩn Đại học Cần Thơ như sau:
| Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
| Chương trình đào tạo đại trà | --- | |
| Giáo dục Tiểu học | A00, C01, D01, D03 | 19.75 |
| Giáo dục Công dân | C00, C19, D14, D15 | 21.5 |
| Giáo dục Thể chất | T00, T01 | 17.75 |
| Sư phạm Toán học | A00, A01, D07, D08 | 20.75 |
| Sư phạm Tin học | A00, A01, D01, D07 | 17.25 |
| Sư phạm Vật lý | A00, A01, A02, D29 | 18.75 |
| Sư phạm Hóa học | A00, B00, D07, D24 | 19.75 |
| Sư phạm Sinh học | B00, D08 | 17 |
| Sư phạm Ngữ văn | C00, D14, D15 | 22.25 |
| Sư phạm Lịch sử | C00, D14, D64 | 21 |
| Sư phạm Địa lý | C00, C04, D15, D44 | 21.25 |
| Sư phạm tiếng Anh | D01, D14, D15 | 21.75 |
| Sư phạm tiếng Pháp | D01, D03, D14, D64 | 17 |
| Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành: - Ngôn ngữ Anh. - Phiên dịch. – Phiên dịch tiếng Anh | D01, D14, D15 | 21.25 |
| Ngôn ngữ Pháp | D01, D03, D14, D64 | 16.25 |
| Triết học | C00, C19, D14, D15 | 19.25 |
| Văn học | C00, D14, D15 | 18.5 |
| Kinh tế | A00, A01, C02, D01 | 19 |
| Chính trị học | C00, C19, D14, D15 | 20.25 |
| Xã hội học | A01, C00, C19, D01 | 20.25 |
| Việt Nam học, Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch | C00, D01, D14, D15 | 21 |
| Thông tin - thư viện | A01, D01, D03, D29 | 15 |
| Quản trị kinh doanh | A00, A01, C02, D01 | 20 |
| Marketing | A00, A01, C02, D01 | 19.75 |
| Kinh doanh quốc tế | A00, A01, C02, D01 | 20.25 |
| Kinh doanh thương mại | A00, A01, C02, D01 | 19.25 |
| Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, C02, D01 | 19.25 |
| Kế toán | A00, A01, C02, D01 | 19.5 |
| Kiểm toán | A00, A01, C02, D01 | 18.5 |
| Luật, 3 chuyên ngành: - Luật hành chính. - Luật thương mại. - Luật tư pháp. | A00, C00, D01, D03 | 20.75 |
| Sinh học, 2 chuyên ngành: - Sinh học. - Vi sinh vật học. | B00, D08 | 14 |
| Công nghệ sinh học | A00, B00, D07, D08 | 18.25 |
| Sinh học ứng dụng | A00, A01, B00, D08 | 14.25 |
| Hóa học | A00, B00, D07 | 15.5 |
| Khoa học môi trường | A00, B00, D07 | 14.25 |
| Toán ứng dụng | A00, A01, B00 | 15.25 |
| Khoa học máy tính | A00, A01 | 15.75 |
| Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00, A01 | 15.75 |
| Kỹ thuật phần mềm | A00, A01 | 17.75 |
| Hệ thống thông tin | A00, A01 | 15 |
| Kỹ thuật máy tính | A00, A01 | 15.25 |
| Công nghệ thông tin, 2 chuyên ngành: - Công nghệ thông tin. - Tin học ứng dụng | A00, A01 | 18.25 |
| Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00, A01, B00, D07 | 17.25 |
| Quản lý công nghiệp | A00, A01, D01 | 17.5 |
| Kỹ thuật cơ khí, 3 chuyên ngành: - Cơ khí chế tạo máy. - Cơ khí chế biến. - Cơ khí giao thông. | A00, A01 | 17.5 |
| Kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01 | 17 |
| Kỹ thuật điện | A00, A01, D07 | 16.5 |
| Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00, A01 | 15 |
| Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | A00, A01 | 16.5 |
| Kỹ thuật vật liệu | A00, A01, B00, D07 | 14 |
| Kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00, D07 | 14 |
| Vật lý kỹ thuật | A00, A01, A02 | 14 |
| Công nghệ thực phẩm | A00, A01, B00, D07 | 18.75 |
| Công nghệ sau thu hoạch | A00, A01, B00, D07 | 14.25 |
| Công nghệ chế biến thủy sản | A00, A01, B00, D07 | 16.75 |
| Kỹ thuật xây dựng | A00, A01 | 16 |
| Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00, A01 | 14 |
| Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01 | 14 |
| Kỹ thuật tài nguyên nước | A00, A01, D07 | 14 |
| Khoa học đất | A00, B00, D07, D08 | 14 |
| Chăn nuôi | A00, A02, B00, D08 | 14.5 |
| Nông học | B00, D08, D07 | 15.5 |
| Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: - Khoa học cây trồng. - Công nghệ giống cây trồng. | A02, B00, D07, D08 | 14.5 |
| Bảo vệ thực vật | B00, D07, D08 | 16 |
| Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | A00, B00, D07, D08 | 14 |
| Kinh tế nông nghiệp | A00, A01, C02, D01 | 17.5 |
| Phát triển nông thôn | A00, A01, B00, D07 | 14 |
| Lâm sinh | A00, A01, B00, D08 | 14 |
| Nuôi trồng thủy sản | A00, B00, D07, D08 | 15.5 |
| Bệnh học thủy sản | A00, B00, D07, D08 | 14 |
| Quản lý thủy sản | A00, B00, D07, D08 | 14.5 |
| Thú y, 2 chuyên ngành: - Thú y. - Dược Thú y. | A02, B00, D07, D08 | 18 |
| Hóa dược | A00, B00, D07 | 20 |
| Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, C02, D01 | 19.75 |
| Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A01, B00, D07 | 15.75 |
| Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00, A01, C02, D01 | 16.5 |
| Quản lý đất đai | A00, A01, B00, D07 | 15.25 |
| Chương trình đào tạo đại trà, học tại Khu Hòa An | --- | |
| Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15 | 19 |
| Việt Nam học Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch | C00, D01, D14, D15 | 19 |
| Quản trị kinh doanh | A00, A01, C02, D01 | 17.5 |
| Luật, Chuyên ngành Luật Hành chính | A00, C00, D01, D03 | 18.75 |
| Công nghệ thông tin | A00, A01 | 15 |
| Kỹ thuật xây dựng | A00, A01 | 14 |
| Khuyến nông | A00, A01, B00, D01 | 14 |
| Nông học Chuyên ngành Kỹ thuật Nông nghiệp | B00, D07, D08 | 14 |
| Kinh doanh nông nghiệp | A00, A01, C02, D01 | 14 |
| Kinh tế nông nghiệp | A00, A01, C02, D01 | 14.5 |
| Nuôi trồng thủy sản | A00, B00, D07, D08 | 14 |
| Chương trình tiên tiến và chương trình chất lượng cao (Phương thức A) | --- | |
| Công nghệ sinh học (CTTT) | A01, D07, D08 | 15.5 |
| Nuôi trồng thủy sản (CTTT) | A01, D07, D08 | 15.5 |
| Ngôn ngữ Anh (CTCLC) | D01, D14, D15 | 16.5 |
| Kinh doanh quốc tế (CTCLC) | A01, D01, D07 | 17.75 |
| Công nghệ thông tin (CTCLC) | A01, D01, D07 | 15 |
| Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) | A01, D07, D08 | 15.5 |
| Kỹ thuật Điện (CTCLC) | A01, D01, D07 | 15.5 |
| Công nghệ thực phẩm (CTCLC) | A01, D07, D08 | 15 |
Thời gian nhập học :
-Thí sinh trúng tuyển có thể làm thủ tục nhập học theo cách trực tuyến hoặc trực tiếp tại trường.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Cần Thơ Mới Nhất.
PL.
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
TweetTIN LIÊN QUAN
xem toàn bộ
Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghiệp Việt Hung 2025
Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 2025
Điểm Chuẩn Đại Học Việt Bắc 2025
Điểm Chuẩn Đại Học Quảng Nam 2025
Điểm Chuẩn Đại Học Thương Mại 2025
Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa Hà Nội 2025
Điểm Chuẩn Đại Học Xây Dựng 2025
Điểm Chuẩn Phân Hiệu Đại Học Huế Tại Quảng Trị 2025
Điểm Chuẩn Đại Học Khu Vực Miền Nam Năm 2025
Điểm Chuẩn Phân Hiệu Đại Học Thái Nguyên Tại Lào Cai 2025
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất
ĐĂNG Ký HỌC CAO ĐẲNG ONLINE
Cao Đẳng, Trung Cấp Online
--chọn trình độ-- Đã Tốt Nghiệp Cấp 2 (THCS ) Đã Tốt Nghiệp Cấp 3 ( THPT ) Đã Tốt Nghiệp Trung Cấp Đã Tốt Nghiệp Cao Đẳng Đã Tốt Nghiệp Đại Học --chọn chương trình học-- Trung Cấp Online Cao Đẳng Online Đại Học OnlineTHÔNG TIN TUYỂN SINH
-
Bảng Xếp Hạng Các Trường Đại Học Ở Việt Nam - Mới Nhất
-
108 Trường Đại Học Có Ngành Công Nghệ Thông Tin Tại Việt Nam
-
Hướng Dẫn Xác Nhận Và Làm Thủ Tục Nhập Học Đại Học Hàng Hải Việt Nam
-
Hướng Dẫn Xác Nhận Và Làm Thủ Tục Nhập Học Đại Học Quốc Tế - ĐHQG TP HCM
-
Học Liên Thông Sư Phạm Hà Nội Sự Lựa Chọn Tốt Nhất
CÁC TRƯỜNG LIÊN THÔNG
-
ĐẠI HỌC NÔNG LÂM: Xét Tuyển Đại Học...
-
ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP: Xét Tuyển...
-
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN: Xét Tuyển Đại Học...
-
ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN: Xét Tuyển...
-
ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI: Xét Tuyển Đại...
-
Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông:...
Để có thể chủ động hơn trong liên hệ với các thầy, cô. Bạn hãy like share và nhắn tin tại fanpage của nhà trường để được tư vấn nhiều hơn!
Đóng Về trang chủ Đóng Về trang chủTừ khóa » đại Học Cần Thơ Tuyển Sinh 2021 điểm Chuẩn
-
Điểm Chuẩn Của Các Trường đại Học ở Cần Thơ Năm 2022
-
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Cần Thơ Năm 2021 Tăng Mạnh
-
Danh Mục Ngành Và Chỉ Tiêu Tuyển Sinh đại Học Chính Quy Năm 2022
-
Điểm Chuẩn Đại Học Cần Thơ 2021-2022 Chính Xác
-
Trường ĐH Cần Thơ Công Bố điểm Chuẩn Năm 2021 - VietNamNet
-
Điểm Chuẩn Đại Học Cần Thơ Tăng Mạnh
-
Điểm Chuẩn Đại Học Cần Thơ 2021 Mới Nhất
-
Điểm Chuẩn Đại Học Cần Thơ Năm 2021 - Thi Tuyen Sinh – ICAN
-
Xem điểm Chuẩn đại Học Cần Thơ 2022 Chính Xác Nhất
-
Điểm Chuẩn Đại Học Cần Thơ Năm 2022
-
Điểm Chuẩn Trúng Tuyển Trường Đại Học Cần Thơ Năm 2022
-
Điểm Sàn Xét Tuyển Vào Trường Đại Học Cần Thơ Và Y Dược Cần Thơ
-
điểm Chuẩn Xét Học Bạ đại Học Cần Thơ 2022
-
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Cần Thơ - Tuyển Sinh Số