Điểm Chuẩn Trường Đại Học Cần Thơ - Tuyển Sinh Số
Có thể bạn quan tâm
CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM - Home
- Đại Học
- Cao Đẳng
- Ngành Nghề
- Khối thi Đại Học
- Đh - Hv theo khối
- Điểm Chuẩn
- Đề thi - Đáp án
- Bản tin
- Bí Kíp Ôn Thi
- Tin Tuyển Sinh
- Hướng Nghiệp
- Góc Sinh Viên
- Trang chủ
- Điểm chuẩn
- Điểm chuẩn Trường Đại học Cần Thơ
Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
Điểm chuẩn Trường Đại học Cần Thơ
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Cần Thơ để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Cần Thơ như sau:
I. Chương trình đại trà
| STT | Ngành | Năm 2023 | Năm 2024 | Năm 2025 |
| Xét KQ thi THPT | Xét KQ thi THPT | Xét KQ thi THPT | ||
| 1 | Giáo dục Tiểu học | 24,41 | 25,65 | 26.09 |
| 2 | Giáo dục Công dân | 26,86 | 27,31 | 27.71 |
| 3 | Giáo dục Thể chất | 23,50 | 25,60 | 23.23 |
| 4 | Sư phạm Toán học | 26,18 | 26,79 | 27.67 |
| 5 | Sư phạm Tin học | 23,25 | 24,56 | 24.50 |
| 6 | Sư phạm Vật lý | 25,65 | 26,22 | 27.19 |
| 7 | Sư phạm Hóa học | 25,76 | 26,60 | 27.23 |
| 8 | Sư phạm Sinh học | 24,45 | 25,38 | 25.52 |
| 9 | Sư phạm Ngữ văn | 26,63 | 27,83 | 28.23 |
| 10 | Sư phạm Lịch sử | 26,75 | 28,43 | 28.61 |
| 11 | Sư phạm Địa lý | 26,23 | 27,90 | 28.32 |
| 12 | Sư phạm Tiếng Anh | 26,10 | 26,93 | 26.78 |
| 13 | Sư phạm tiếng Pháp | 23,10 | 23,70 | 22.51 |
| 14 | Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành:
| 25,25 | 25,20 | 24.48 |
| 15 | Ngôn ngữ Pháp | 21,75 | 21,00 | 20.60 |
| 16 | Triết học | 25,10 | 25,51 | 25.41 |
| 17 | Văn học | 24,16 | 26,10 | 26.50 |
| 18 | Kinh tế | 24,26 | 24,10 | 21.61 |
| 19 | Chính trị học | 25,85 | 25,90 | 26.29 |
| 20 | Xã hội học | 26,10 | 26,19 | 26.12 |
| 21 | Thông tin - thư viện | 21,50 | 22,15 | 17.81 |
| 22 | Quản trị kinh doanh | 24,35 | 24,05 | 21.50 |
| 23 | Marketing | 25,35 | 24,60 | 22.96 |
| 24 | Kinh doanh quốc tế | 25,10 | 24,80 | 22.47 |
| 25 | Kinh doanh thương mại | 24,61 | 24,50 | 21.75 |
| 26 | Tài chính - Ngân hàng | 25,00 | 24,80 | 22.90 |
| 27 | Kế toán | 24,76 | 24,20 | 22.61 |
| 28 | Kiểm toán | 24,58 | 23,70 | 21.75 |
| 29 | Luật Chuyên ngành Luật hành chính | 25,10 | 26,01 | 25.97 |
| 30 | Luật Kinh tế | 25,85 | 26,85 | 26.39 |
| 31 | Sinh học | 23,30 | 15,00 | 19.61 |
| 32 | Công nghệ sinh học | 23,64 | 20,00 | 20.20 |
| 33 | Sinh học ứng dụng | 21,75 | 15,00 | 17.15 |
| 34 | Hóa học | 23,15 | 23,15 | 22.28 |
| 35 | Khoa học môi trường | 20,00 | 15,00 | 15.00 |
| 36 | Toán ứng dụng | 22,85 | 23,23 | 21.77 |
| 37 | Khoa học máy tính | 24,40 | 24,43 | 23.07 |
| 38 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 22,85 | 22,90 | 21.01 |
| 39 | Kỹ thuật phần mềm | 24,80 | 24,83 | 23.05 |
| 40 | Hệ thống thông tin | 22,65 | 23,48 | 21.38 |
| 41 | Kỹ thuật máy tính (Thiết kế vi mạch bán dẫn) | 22,80 | 24,28 | 24.00 |
| 42 | Công nghệ thông tin | 25,16 | 25,35 | 24.78 |
| 43 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 23,95 | 23,55 | 22.59 |
| 44 | Quản lý công nghiệp | 23,61 | 23,00 | 20.61 |
| 45 | Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo máy) | 23,33 | 23,53 | 22.05 |
| 46 | Kỹ thuật cơ điện tử | 23,10 | 23,63 | 22.35 |
| 47 | Kỹ thuật điện | 22,75 | 23,40 | 21.80 |
| 48 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 22,15 | 23,00 | 20.95 |
| 49 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | 23,30 | 24,05 | 23.35 |
| 50 | Kỹ thuật vật liệu | 21,35 | 22,15 | 19.70 |
| 51 | Kỹ thuật môi trường | 20,20 | 15,00 | 15.00 |
| 52 | Vật lý kỹ thuật | 18,00 | 21,00 | 21.55 |
| 53 | Công nghệ thực phẩm | 23,83 | 20,50 | 20.28 |
| 54 | Công nghệ sau thu hoạch | 22,00 | 15,00 | 15.00 |
| 55 | Công nghệ chế biến thủy sản | 21,25 | 16,00 | 15.40 |
| 56 | Kỹ thuật xây dựng | 22,50 | 21,20 | 16.10 |
| 57 | Kiến trúc | 18,00 | 21,50 | 18.10 |
| 58 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 15,45 | 15,00 | 15.00 |
| 59 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 21,60 | 15,00 | 15.00 |
| 60 | Khoa học đất (Quản lý đất và công nghệ phân bón) | 15,00 | 15,00 | 15.00 |
| 61 | Chăn nuôi | 15,00 | 15,00 | 15.00 |
| 62 | Nông học | 15,00 | 15,00 | 15.00 |
| 63 | Khoa học cây trồng 2 chuyên ngành:
| 15,00 | 15,00 | 15.00 |
| 64 | Bảo vệ thực vật | 18,55 | 15,00 | 15.00 |
| 65 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 15,00 | 15,00 | 15.00 |
| 66 | Kinh tế nông nghiệp | 22,35 | 21,00 | 16.00 |
| 67 | Nuôi trồng thủy sản | 16,75 | 15,00 | 15.00 |
| 68 | Bệnh học thủy sản | 15,00 | 15,00 | 15.00 |
| 69 | Quản lý thủy sản | 15,00 | 15,00 | 15.00 |
| 70 | Thú Y | 23,70 | 23,30 | 20.00 |
| 71 | Hóa dược | 24,50 | 24,50 | 22.76 |
| 72 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 24,00 | 24,10 | 21.40 |
| 73 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 19,80 | 18,00 | 17.10 |
| 74 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 22,05 | 22,50 | 18.05 |
| 75 | Quản lý đất đai | 20,45 | 21,70 | 16.90 |
| 76 | Truyền thông đa phương tiện | 24,80 | 24,94 | 24.11 |
| 77 | Thống kê | 22,40 | 21,60 | 18.41 |
| 78 | An toàn thông tin | 23,60 | 23,75 | 22.50 |
| 79 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 24,75 | 25,10 | 23.65 |
| 80 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 20,00 | 15,00 | 15.00 |
| 81 | Quy hoạch vùng và đô thị | 18,00 | 18,00 | 15.00 |
| 82 | Giáo dục Mầm non | 25,95 | 25.87 | |
| 83 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 25,81 | 25.99 | |
| 84 | Báo chí | 26,87 | 26.75 | |
| 85 | Kỹ thuật ô tô | 24,20 | 22.15 | |
| 86 | Kỹ thuật Y sinh | 22,80 | 21.00 | |
| 87 | Du lịch | 26,80 | 26.73 | |
| 88 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 28.46 | ||
| 89 | Tâm lý học giáo dục | 26.75 | ||
| 90 | Thương mại điện tử | 22.23 | ||
| 91 | Luật dân sự và tố tụng dân sự | 25.69 | ||
| 92 | Trí tuệ nhân tạo | 23.04 | ||
| 93 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 17.00 |
II. Chương trình Tiên tiến - Chương trình chất lượng cao
| STT | Ngành | Năm 2023 | Năm 2024 | Năm 2025 |
| Xét KQ thi THPT | Xét KQ thi THPT | |||
| 1 | Công nghệ sinh học | 21,70 | 20,75 | 18.68 |
| 2 | Nuôi trồng thủy sản | 15,00 | 15,00 | 15.00 |
| 3 | Ngôn ngữ Anh | 24,00 | 24,40 | 23.00 |
| 4 | Kinh doanh quốc tế | 24,20 | 23,70 | 20.75 |
| 5 | Tài chính - Ngân hàng | 23,10 | 23,50 | 20.10 |
| 6 | Công nghệ thông tin | 24,10 | 23,70 | 20.25 |
| 7 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 21,50 | 21,05 | 15.00 |
| 8 | Kỹ thuật xây dựng | 20.60 | 20,00 | 15.15 |
| 9 | Kỹ thuật Điện | 21,25 | 21,90 | 17.60 |
| 10 | Công nghệ thực phẩm | 20,00 | 20,00 | 16.67 |
| 11 | Quản trị kinh doanh | 23,20 | 23,10 | 19.62 |
| 12 | Kỹ thuật phần mềm | 23,40 | 22,90 | 19.40 |
| 13 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 22,95 | 22,90 | 19.10 |
| 14 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 22,10 | 22,45 | 18.65 |
| 15 | Hệ thống thông tin | 22,80 | 18.80 | |
| 16 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 17.75 | ||
| 17 | Thú Y | 18.00 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Nam để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.
Thông tin cần biết
- Cao Đẳng Y Dược Sài Gòn giảm 30% Học phí 2025
- Cao đẳng Y Khoa Phạm Ngọc Thạch miễn 30% học phí 2025
- Ma trận tham khảo đề thi THPT Quốc gia 2025 tất cả các môn
- Hướng dẫn chi tiết cách đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT 2025 trực tuyến
- Bộ 20 đề luyện thi Đánh giá năng lực ĐH Quốc gia TP.HCM 2024
- Các trường Đại học mới công bố phương án tuyển sinh 2025
- Kỹ năng nhận biết các dạng biểu đồ trong đề thi Địa lý tốt nghiệp THPT
- Kinh nghiệm ôn thi và làm bài Đánh giá năng lực 2024
- Bộ GD&ĐT công bố cấu trúc đề thi tốt nghiệp THPT từ năm 2025
- Điểm xét tuyển IELTS vào các trường đại học năm 2025
- Đối tượng, điểm ưu tiên tuyển sinh ĐH
Điểm chuẩn đại học
- Điểm chuẩn Đại Học Học Viện miền Bắc
- Điểm chuẩn Đại Học Học Viện miền Trung
- Điểm chuẩn Đại Học Học Viện miền Nam
Tin tức liên quan
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;- Thông tin từ website của các trường;- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.
Hợp tác truyền thông- 0889964368
- [email protected]
Tuyển Sinh Số - Thông tin tuyển sinh 2019Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật
Từ khóa » đại Học Cần Thơ Tuyển Sinh 2021 điểm Chuẩn
-
Điểm Chuẩn Của Các Trường đại Học ở Cần Thơ Năm 2022
-
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Cần Thơ Năm 2021 Tăng Mạnh
-
Danh Mục Ngành Và Chỉ Tiêu Tuyển Sinh đại Học Chính Quy Năm 2022
-
Điểm Chuẩn Đại Học Cần Thơ 2021-2022 Chính Xác
-
Trường ĐH Cần Thơ Công Bố điểm Chuẩn Năm 2021 - VietNamNet
-
Điểm Chuẩn Đại Học Cần Thơ Tăng Mạnh
-
Điểm Chuẩn Đại Học Cần Thơ 2021 Mới Nhất
-
Điểm Chuẩn Đại Học Cần Thơ Năm 2021 - Thi Tuyen Sinh – ICAN
-
Xem điểm Chuẩn đại Học Cần Thơ 2022 Chính Xác Nhất
-
Điểm Chuẩn Đại Học Cần Thơ 2022 - Diễn Đàn Tuyển Sinh 24h
-
Điểm Chuẩn Đại Học Cần Thơ Năm 2022
-
Điểm Chuẩn Trúng Tuyển Trường Đại Học Cần Thơ Năm 2022
-
Điểm Sàn Xét Tuyển Vào Trường Đại Học Cần Thơ Và Y Dược Cần Thơ
-
điểm Chuẩn Xét Học Bạ đại Học Cần Thơ 2022