Danh Mục Tài Liệu Hệ Thống Quản Lý Chất Lượng Theo Tiêu Chuẩn ...
Có thể bạn quan tâm
Ngày 28/9/2021, Sở KH&CN đã ban hành Quyết định số 316/QĐ-KHCN Về việc công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 của Sở KH&CN.
Theo đó, Công bố Hệ thống quản lý chất lượng tại Sở Khoa học và Công nghệ phù hợp Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN ISO 9001:2015 theo quy định tại Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ đối với các lĩnh vực hoạt động (theo Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 274/QĐ-KHCN ngày 24/9/2019 của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ về việc công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015.
Xem chi tiết Quyết định số 316/QĐ-KHCN và Phụ lục ban hành kèm theo quyết định tại đây!
Phụ lục
DANH MỤC TÀI LIỆU HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN TCVN ISO 9001:2015
(Kèm theo Quyết định số 316/QĐ-KHCN ngày 28/9/2021 của Giám đốc Sở KH&CN)
Stt | Tên tài liệu | Mã hiệu | Ghi chú |
I | Tài liệu, quy trình theo mô hình hệ thống quản lý chất lượng | ||
1 | Chính sách chất lượng | CSCL | |
2 | Mục tiêu chất lượng | MTCL | |
3 | Bản mô tả các chức danh công việc | MTCV | |
4 | Mô hình Hệ thống quản lý chất lượng | MH HTQLCL | |
5 | QT Kiểm soát thông tin dạng văn bản | QT.BB.01 | |
6 | QT Quản lý rủi ro và cơ hội | QT.BB.02 | |
7 | QT Đánh giá nội bộ | QT.BB.03 | |
8 | QT Kiểm soát sự không phù hợp và hành động khắc phục | QT.BB.04 | |
II | Quy trình chung, quy trình quản lý nội bộ | ||
1 | QT Thanh toán kinh phí sự nghiệp KH&CN và kinh phí quản lý hành chính | QT.VP.01 | |
2 | QT Tổ chức hội nghị, hội thảo | QT.VP.02 | |
3 | QT Quản lý hồ sơ nhân lực | QT.VP.03 | |
4 | QT Họp xem xét của lãnh đạo | QT.VP.04 | |
5 | QT Quản lý văn bản đi - đến | QT.VP.05 | |
6 | QT Quản lý văn bản điện tử đi - đến | QT.VP.06 | |
7 | QT Tiếp nhận - trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông | QT.VP.07 | |
8 | QT Tiếp nhận, xử lý và giải quyết khiếu nại | QT.TTr.01 | |
9 | QT Tiếp nhận, xử lý và giải quyết tố cáo | QT.TTr.02 | |
10 | QT Thanh tra | QT.TTr.03 | |
11 | QT Triển khai thực hiện và nghiệm thu nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh | QT.QLKH.03 | |
12 | QT Kiểm soát thiết bị đo lường | QT.UD.04 | |
13 | QT Quản lý, tổ chức thực hiện nhiệm vụ | QT.CS&SHTT.05 |
KH&CN cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước | |||
III | Quy trình giải quyết TTHC | ||
1 | QT Cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ KH&CN) | QT.QLCN.01 | |
2 | QT Cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ KH&CN) | QT.QLCN.02 | |
3 | QT Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | QT.QLCN.03 | |
4 | QT Cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | QT.QLCN.04 | |
5 | QT Hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ | QT.QLCN.05 | |
6 | QT Hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, các nhân thực hiện giải mã công nghệ | QT.QLCN.06 | |
7 | QT Hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ | QT.QLCN.07 | |
8 | QT Công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu | QT.QLCN.08 | |
9 | QT Hỗ trợ tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ | QT.QLCN.09 | |
10 | QT Xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ | QT.QLCN.10 | |
11 | QT Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu | QT.QLCN.11 | |
12 | QT Thẩm tra công nghệ các dự án đầu tư | QT.QLCN.12 | |
13 | QT Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ | QT.QLCN.13 | |
14 | QT Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ | QT.QLCN.14 | |
15 | QT Cấp thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cho tổ chức khoa học và công nghệ | QT.QLCN.15 | |
16 | QT Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | QT.QLCN.16 |
17 | QT Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | QT.QLCN.17 |
18 | QT Cấp thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | QT.QLCN.18 |
19 | QT Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) | QT.QLCN.19 |
20 | QT Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | QT.QLCN.20 |
21 | QT Cấp gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | QT.QLCN.21 |
22 | QT Cấp sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | QT.QLCN.22 |
23 | QT Cấp bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | QT.QLCN.23 |
24 | QT Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | QT.QLCN.24 |
25 | QT Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | QT.QLCN.25 |
26 | QT Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam | QT.QLCN.26 |
27 | QT Tiếp nhận, trả lời phiếu đề xuất đặt hàng nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh | QT.QLKH.01 |
28 | QT Tuyển chọn tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh | QT.QLKH.02 |
29 | QT Xác nhận thuyết minh đề tài, đề án nghiên cứu và phát triển công nghệ cao | QT.QLKH.04 |
30 | QT Đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN không sử dụng ngân sách nhà nước | QT.QLKH.05 |
31 | QT Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh môi trường, tính mạng, sức khỏe con người | QT.QLKH.06 |
32 | QT Đánh giá, đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh môi trường, tính mạng, sức khỏe con người | QT.QLKH.07 |
33 | QT Tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì dự án KH&CN thuộc chương trình phát triển tài sản trí tuệ 2016 - 2020 (Đối với dự án do địa phương quản lý) | QT.QLKH.08 |
34 | QT Đề nghị thay đổi, điều chỉnh trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án do địa phương quản lý). | QT.QLKH.09 |
35 | QT Đề nghị chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án do địa phương quản lý). | QT.QLKH.10 |
36 | QT Đánh giá, nghiệm thu và công nhận kết quả thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án do địa phương quản lý). | QT.QLKH.11 |
37 | QT Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước. | QT.QLKH.12 |
38 | QT Yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia, bộ, địa phương | QT.QLKH.13 |
39 | QT Xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước | QT.QLKH.14 |
40 | QT Bổ nhiệm giám định viên tư pháp trong hoạt động KH&CN | QT. TTr.04 |
41 | QT Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp trong hoạt động KH&CN | QT. TTr.05 |
42 | QT Xét chấp thuận việc công nhận sáng kiến do Nhà nước đầu tư | QT. CS&SHTT.01 |
43 | QT Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | QT. CS&SHTT.02 |
44 | QT Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | QT. CS&SHTT.03 |
45 | QT Mua sáng chế, sáng kiến | QT. CS&SHTT.04 |
46 | QT Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ sử dụng Ngân sách Nhà nước | QT.UD.01 |
47 | QT Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ không sử dụng Ngân sách Nhà nước | QT.UD.02 |
48 | QT Đăng ký Thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nha nước | QT.UD.03 |
49 | QT Thủ tục xét tuyển dụng đặc cách và bổ nhiệm vào chức danh trợ lý nghiên cứu, kỹ thuật viên (hạng IV), nghiên cứu viên, kỹ sư (hạng III) | QT.VP.08 |
50 | QT Thủ tục xét tuyển dụng đặc cách và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (hạng II) | QT.VP.09 |
51 | QT Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào hạng chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc vào năm công tác | QT.VP.10 |
52 | QT Thủ tục xem xét kéo dài thời gian công tác khi đủ tuổi nghỉ hưu cho cá nhân giữ chức danh khoa học, chức danh công nghệ tại tổ chức khoa học và công nghệ công lập | QT.VP.11 |
Từ khóa » Mục Lục Iso 9001
-
Danh Mục Tài Liệu ISO 9001
-
Phụ Lục 03 - Danh Mục Tài Liệu Hệ Thống Quản Lý Chất Lượng Theo Tiêu ...
-
Tiêu Chuẩn ISO 9001:2015 - Hệ Thống Quản Lý Chất Lượng - Icert
-
Danh Mục Hồ Sơ Tài Liệu Theo Tiêu Chuẩn ISO 9001 - Đào Tạo GMP
-
[PDF] TCVN ISO 9001:2015
-
TIÊU CHUẨN ISO 9001:2015 - CÁC NỘI DUNG CHÍNH - G-GLOBAL
-
[PDF] Tieu Chuan ISO 9001 2015 (TCVN)
-
TCVN-ISO-9001-2015-He-thong-quan-ly-chat-luong-Cac-yeu-cau
-
[PDF] Bản Tiêu Chuẩn TCVN ISO 9001:2015: Hệ Thống Quản Lý Chất Lượng
-
Danh Mục Các Tài Liệu, Hồ Sơ Bắt Buộc Trong ISO 9001:2015 | GOODVN
-
Tài Liệu ISO - HEC
-
[PDF] TCVN-ISO-9001-2015.pdf - Nori
-
[DOC] Quy Trình Kiểm Soát Thông Tin Dạng Văn Bản