Danh Sách Các Biểu Trưng Của Quân Lực Việt Nam Cộng Hòa

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Ngày truyền thống
  • 2 Thánh tổ
  • 3 Chiến kỳ
  • 4 Phù hiệu
  • 5 Huân chương
  • 6 Cấp hàm từ sau năm 1964 đến 1975[13]
  • 7 Xem thêm
  • 8 Chú thích
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia (Đổi hướng từ Danh sách các biểu trưng của Quân lực Việt Nam Cộng hòa)

Dưới đây là danh sách các biểu trưng của Quân lực Việt Nam Cộng hòa.

Ngày truyền thống

[sửa | sửa mã nguồn]
  • 1 tháng 10 năm 1949: Ngày thành lập Quân chủng Bộ binh
  • 1 tháng 6 năm 1951: Ngày thành lập Quân chủng Không quân
  • 1 tháng 11 năm 1951: Ngày thành lập Binh chủng Pháo binh[1]
  • 6 tháng 3 năm 1952: Ngày thành lập Quân chủng Hải quân
  • 1 tháng 5 năm 1952: Ngày thành lập Bộ Tổng Tham mưu QLVNCH[2].
  • 29 tháng 9 năm 1954: Ngày thành lập Binh chủng Nhảy dù[3].
  • 1 tháng 10 năm 1954: Ngày thành lập Binh chủng Thủy quân Lục chiến
  • 1 tháng 4 năm 1955: Ngày thành lập Binh chủng Thiết giáp
  • 8 tháng 4 năm 1955: Ngày thành lập lực lượng Địa phương quân & Nghĩa quân
  • 1 tháng 7 năm 1960: Ngày thành lập Binh chủng Biệt động quân
  • 19 tháng 6[4] năm 1965: Ngày Quân lực.[5]

Thánh tổ

[sửa | sửa mã nguồn]
  • An Dương Vương: Thánh tổ lực lượng Pháo binh và Công binh[6][7].
  • Phù Đổng Thiên Vương: Thánh tổ Thiết giáp binh[6][8].
  • Tổng lãnh thiên thần Micae: Thánh tổ Binh chủng Nhảy dù[3][9].
  • Trần Hưng Đạo: Thánh tổ lực lượng Hải quân[10].
  • Yết Kiêu: Thánh tổ lực lượng Người nhái.
  • Lê Lợi: Thánh tổ lực lượng Địa phương quân và nghĩa quân.
  • Hải Thượng Lãn Ông Lê Hữu Trác: Thánh tổ lực lượng Quân y.
  • Trần Nguyên Hãn: Thánh tổ lực lượng Truyền tin.
  • Nguyễn Trãi: Thánh tổ Chiến tranh Chính trị.
  • Nguyễn Tri Phương: Thánh tổ Bộ binh.
  • Phan Đình Phùng: Thánh tổ ngành Quân cụ[6][11].
  • Bùi Thị Xuân: Thánh tổ Nữ quân nhân.
  • Phùng Hưng: Thánh tổ Biệt động quân.
  • Quang Trung - Nguyễn Huệ: Thánh tổ Quân vận.

Chiến kỳ

[sửa | sửa mã nguồn] Bài chi tiết: Danh sách hiệu kỳ Quân lực Việt Nam Cộng hòa
Cờ Thời điểm Sử dụng Mô tả
1955 - 1975 Quân kỳ Quân lực Việt Nam Cộng hòa Nền vàng ba sọc đỏ với phù hiệu Quân lực ở chính giữa (2:3).
1955 - 1975 Hiệu kỳ Hải quân Cờ vàng ba sọc đỏ với phù hiệu Hải quân (mỏ neo) ở chính giữa (2:3).
1955 - 1975 Thánh kỳ[12] Hải quân Nền vàng với chữ Trần (陳) màu đen ở trung tâm, viền cờ lần lượt từ ngoài vào trong: xanh lục, da cam, trắng và đen (1:1).

Phù hiệu

[sửa | sửa mã nguồn] Bài chi tiết: Danh sách huy hiệu Quân lực Việt Nam Cộng hòa
  • Quân chủng Bộ binh Quân chủng Bộ binh
  • Quân chủng Không quân Quân chủng Không quân
  • Binh chủng Pháo binh Binh chủng Pháo binh
  • Quân chủng Hải quân Quân chủng Hải quân
  • Bộ Tổng Tham mưu Bộ Tổng Tham mưu
  • Binh chủng Nhảy dù Binh chủng Nhảy dù
  • Binh chủng Thủy quân Lục chiến Binh chủngThủy quân Lục chiến
  • Binh chủng Thiết giáp Binh chủng Thiết giáp
  • Địa phương quân & Nghĩa quân Địa phương quân & Nghĩa quân
  • Binh chủng Biệt động quân Binh chủngBiệt động quân

Huân chương

[sửa | sửa mã nguồn] Huân chương cao quý
  • Bắc đẩu Bội tinh Bắc đẩu Bội tinh
  • Đại nam Long tinh Đại nam Long tinh
Bảo quốc Huân chương(đeo ở ngực)
  • Đệ nhất đẳng Đệ nhất đẳng
  • Đệ ngũ đẳng Đệ ngũ đẳng
Bảo quốc Huân chương(gắn trên nắp túi áo)
  • Đệ nhất đẳng Đệ nhất đẳng
  • Đệ nhị đẳng Đệ nhị đẳng
  • Đệ tam đẳng Đệ tam đẳng
  • Đệ tứ đẳng Đệ tứ đẳng
  • Đệ ngũ đẳng Đệ ngũ đẳng

Cấp hàm từ sau năm 1964 đến 1975[13]

[sửa | sửa mã nguồn] Bài chi tiết: Quân hàm Quân lực Việt Nam Cộng hòa Hạ sĩ
  • Lục quân Lục quân
  • Không quân Không quân
  • Hải quân Hải quân
  • Thủy quân Lục chiến Thủy quân Lục chiến
Hạ sĩ nhất
Trung sĩ
Trung sĩ nhất
Thượng sĩ
Thượng sĩ nhất
Chuẩn úy
Thiếu úy
Trung úy
Đại úy
Thiếu tá
Trung tá
Đại tá
Chuẩn tướng
  • Phó Đề đốc Phó Đề đốc
Thiếu tướng
  • Đề đốc Đề đốc
Trung tướng
  • Phó Đô đốc Phó Đô đốc
Đại tướng
  • Lục quân Lục quân
  • Không quân Không quân
  • Hải quân Đô đốc Hải quânĐô đốc
Thống tướng
  • Lục quân Lục quân
  • Không quân Không quân
  • Hải quân Thủy sư Đô đốc Hải quânThủy sư Đô đốc

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Lịch sử Quân lực Việt Nam Cộng hòa
  • Cấp bậc của QLVNCH trước và sau năm 1964
  • Hiệu kỳ Quân lực Việt Nam Cộng hòa
  • Quân trường Việt Nam Cộng hòa
  • Huy hiệu các đơn vị Quân lực Việt Nam Cộng hòa

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Binh chủng Pháo binh VNCH được thành lập vào đầu thập niên năm 1950 ở thời kỳ phôi thai của Quân đội Quốc gia. Tuy nhiên đến ngày 1-11-1951, đơn vị đầu tiên là Pháo đội tác xạ đặc biệt mới được thành lập.
  2. ^ Tiền thân là Bộ Tổng tham mưu Quân đội Quốc gia
  3. ^ a b Ngày Thánh tổ Nhảy dù Việt Nam Cộng hòa & (Nguyễn Văn Lập), tr. [1].Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFNgày_Thánh_tổ_Nhảy_dù_Việt_Nam_Cộng_hòa(Nguyễn_Văn_Lập) (trợ giúp)
  4. ^ Ngày Quân lực Việt Nam Cộng hòa 19-6-1971, 19-6-1973
  5. ^ Ngày 19 tháng 6 năm 1965 là ngày Hội đồng Quân lực đề cử các tướng lãnh đứng ra đảm nhận trọng trách điều hành đất nước, đại diện cho các cơ quan lập pháp và hành pháp của VNCH. Đồng thời phát triển và cải danh Quân đội VNCH thành Quân lực VNCH. Từ đó trở về sau, lấy ngày này làm ngày truyền thống của quân đội và gọi tắt là "Ngày Quân lực
  6. ^ a b c Những tượng đài xưa ở Sài Gòn & (MauTam.net), tr. [2].Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFNhững_tượng_đài_xưa_ở_Sài_Gòn(MauTam.net) (trợ giúp)
  7. ^ “Tượng đài An Dương Vương tại Sài Gòn trước 1975”. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2012.
  8. ^ Hội Thiết giáp Bắc Cali cử hành lễ tưởng niệm Phù Đổng Thiên vương
  9. ^ Tượng thiên sứ Michael tại Sài Gòn trước 1975
  10. ^ Melbourne: Lễ húy nhật đức Trần Hưng Đạo & (Lyhuong.net), tr. [3].Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFMelbourne:_Lễ_húy_nhật_đức_Trần_Hưng_Đạo(Lyhuong.net) (trợ giúp)
  11. ^ Hội ái hữu Quân cụ kỷ niệm 30 năm ngày thành lập hội
  12. ^ Hải quân Dallas - Fort Worth kỷ niệm đức Trần Hưng Đạo
  13. ^ Theo dõi cấp hàm từ Binh nhất đến Thống tướng: Hàng ngang từ trái sang phải: Lục quân, Không quân, Hải quân, Thủy quân Lục chiến và hàng dọc từ trên xuống dưới của mỗi Quân chủng.
  • x
  • t
  • s
Quân lực Việt Nam Cộng hòa
Đại đơn vị

Quân đoàn I · Quân đoàn II · Quân đoàn III · Quân đoàn IV · Sư đoàn 1 Bộ binh · Sư đoàn 2 Bộ binh · Sư đoàn 3 Bộ binh · Sư đoàn 5 Bộ binh · Sư đoàn 7 Bộ binh · Sư đoàn 9 Bộ binh · Sư đoàn 18 Bộ binh · Sư đoàn 21 Bộ binh · Sư đoàn 22 Bộ binh · Sư đoàn 23 Bộ binh · Sư đoàn 25 Bộ binh ·

Binh chủng

Lục quân · Hải quân · Thủy quân Lục chiến · Không quân · Lực lượng Nhảy dù · Biệt cách Dù · Biệt động quân · Lực lượng Đặc biệt · Thiết giáp Kỵ binh · Pháo binh · Quân cảnh · Đoàn Nữ quân nhân · Phòng vệ Tổng thống Phủ · Liên đoàn An ninh Thủ đô · Nhân dân tự vệ · Lực lượng Hải thuyền · Địa phương quân và nghĩa quân ·

Quân trường

Đại học Chiến tranh Chính trị · Võ bị Đà Lạt · Trường Chỉ huy tham mưu · Trường Hạ sĩ quan Đồng Đế · Võ khoa Thủ Đức · Trường Quân y · Trường Thiếu sinh quân · Quang Trung · Lam Sơn · Vạn Kiếp · Hải quân · Dục Mỹ · Nữ quân nhân · Pháo binh · Quân cảnh · Quân khuyển ·

Biểu trưng

Danh sách biểu trưng · Huân chương · Quân hàm · Quân huy · Quân kỳ ·

Binh biến

Đảo chính 1960 · Oanh tạc Dinh Độc Lập 1962 · Biến cố Phật giáo 1963 · Đảo chính 1963 · Chỉnh lý 1964 · Đảo chính tháng 9 năm 1964 · Bạo loạn Cao Nguyên 1964 · Đảo chính tháng 12 năm 1964 · Đảo chính 1965 · Biến động miền Trung 1966 ·

Sự kiện quân sự

Chiến dịch Nguyễn Huệ 1956 · Trận Tua Hai 1960 · Trận Ấp Bắc 1963 · Trận Bình Giã 1964 · Chiến dịch Mậu Thân · Lam Sơn 719 · Mùa hè đỏ lửa · Chiến cuộc Xuân 1975 ·

Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Danh_sách_biểu_trưng_của_Quân_lực_Việt_Nam_Cộng_hòa&oldid=70793182” Thể loại:
  • Biểu trưng Quân lực Việt Nam Cộng hòa
Thể loại ẩn:
  • Lỗi không có mục tiêu Harv và Sfn

Từ khóa » Các Binh Chủng Của Quân Lực Vnch