Danh Sách Huy Hiệu Quân Lực Việt Nam Cộng Hòa - Wikipedia
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Khoản mục Wikidata
- Dưới đây là danh sách huy hiệu Quân lực Việt Nam Cộng hòa:
Chức trách và cơ quan cấp cao
[sửa | sửa mã nguồn]- Kỳ hiệuTổng Tư Lệnh Quân Lực Việt Nam Cộng Hoà
- Kỳ hiệuBộ Quốc Phòng Quân Lực Việt Nam Cộng Hoà
- Huy hiệuBộ Tổng Tham Mưu Quân Lực Việt Nam Cộng Hoà
Quân, Binh chủng
[sửa | sửa mã nguồn]Bài chi tiết: Các đơn vị thuộc Quân Lực Việt Nam Cộng hòa
- Huy hiệuNha Kỹ Thuật
- Huy hiệuBiệt khu Thủ Đô
- Huy hiệuĐơn vị Phòng Vệ Dinh Độc Lập
- Kỳ hiệu Liên ĐoànAn Ninh Thủ Đô
- Huy hiệu Quân đoàn I
- Kỳ hiệu Quân đoàn I
- Huy hiệu Quân đoàn II
- Kỳ hiệu Quân đoàn II
- Huy hiệu Quân đoàn III
- Kỳ hiệu Quân đoàn III
- Huy hiệu Quân đoàn IV
- Kỳ hiệu Quân đoàn IV
Đơn vị
[sửa | sửa mã nguồn]Nữ Quân nhân | Bộ Quốc phòng | Cao đẳng Quốc phòng | Quân đoàn I |
Ngành Quân y | Biệt khu Thủ đô | Biệt động quân Biên phòng | Quân đoàn II |
Biệt động quân | Lữ đoàn Kỵ binh | Lực lượng Dân sự chiến đấu | Quân đoàn III |
Trường Quân y | Lữ đoàn Nhảy dù | Lục quân Việt Nam Cộng hòa | Quân đoàn IV |
Ngành Quân cụ | Tổng cục Tiếp vận | Hải quân Việt Nam Cộng hòa | Sư đoàn 1 Bộ binh |
Tiểu đoàn TQLC | Tổng nha Nhân lực | Đại học Chiến tranh Chính trị | Sư đoàn 2 Bộ binh |
Ngành Quân vận | Tổng cục Quân huấn | Không lực Việt Nam Cộng hòa | Sư đoàn 3 Bộ binh |
Ngành Quân nhu | Phòng Tổng quản trị | Tổng cục Chiến tranh Chính trị | Sư đoàn 5 Bộ binh |
Ngành Truyền tin | Binh chủng Thiết giáp | Địa phương quân & Nghĩa quân | Sư đoàn 7 Bộ binh |
Ngành Công binh | Binh chủng Pháo binh | Trung tâm Huấn luyện Hải quân | Sư đoàn 9 Bộ binh |
An ninh Quân đội | Binh chủng Quân cảnh | Quân trường Quốc gia Vạn Kiếp | Sư đoàn 18 Bộ binh |
Tiểu đoàn Nhảy dù | Tổng thanh tra Quân lực | Binh chủng Thủy quân Lục chiến | Sư đoàn 21 Bộ binh |
Bộ Tổng tham mưu | Liên phòng dinh Độc Lập | Tài chính và Thanh tra Quân phí | Sư đoàn 22 Bộ binh |
Lực lượng Đặc biệt | Liên đoàn Biệt động quân | Trường Võ bị Hiện dịch Đà Lạt | Sư đoàn 23 Bộ binh |
Binh chủng Nhảy dù | Liên đoàn 81 Biệt kích dù | Quân trường Việt Nam Cộng hòa | Sư đoàn 25 Bộ binh |
Chỉ huy và Tham mưu | Trường Võ khoa Thủ Đức | Trung tâm Huấn luyện Không quân | Biểu trưng QLVNCH |
L.đoàn An ninh Thủ đô | Quân trường Quang Trung | Trung tâm Huấn luyện QG Lam Sơn | Quân hàm QLVNCH |
Trường Thiếu sinh quân | Quân trường BĐQ Dục Mỹ | Trường HSQ Đồng Đế Nha Trang | Nha Kỹ thuật Bộ TTM |
Quân chủng Lục quân
[sửa | sửa mã nguồn] Bài chi tiết: Lục quân Việt Nam Cộng hòa- Các đơn vị Bộ binh hoạt động trên đất liền
- Huy hiệu Lục Quân
- Huy hiệuSư đoàn 1 Bộ Binh
- Huy hiệuSư đoàn 2 Bộ Binh
- Huy hiệuSư đoàn 3 Bộ Binh
- Huy hiệuSư đoàn 5 Bộ Binh
- Huy hiệuSư đoàn 7 Bộ Binh
- Huy hiệuSư đoàn 9 Bộ Binh
- Huy hiệuSư đoàn 18 Bộ Binh
- Huy hiệuSư đoàn 21 Bộ Binh
- Huy hiệuSư đoàn 22 Bộ Binh
- Huy hiệuSư đoàn 23 Bộ Binh
- Kỳ hiệuSư đoàn 25 Bộ Binh
Các đơn vị Tổng trừ bị
[sửa | sửa mã nguồn]- Hoạt đông trên mọi địa hình
- Huy hiệuBinh chủng Thủy Quân Lục Chiến
- Kỳ hiệuBộ Tư lệnh Thủy Quân Lục Chiến
- Huy hiệuBinh chủng Nhảy Dù
- Kỳ hiệuBộ Tư lệnh Nhảy Dù
- Huy hiệuBinh chủng Biệt Động Quân
- Kỳ hiệuBộ chỉ huy Biệt Động Quân
- Huy hiệuLực lượng Đặc Biệt
- Huy hiệuLiên đoàn 81 Biệt Cách Nhảy Dù
Các đơn vị Yểm trợ
[sửa | sửa mã nguồn]- Huy hiệuBinh chủng Thiết Giáp
- Huy hiệuBinh chủng Pháo Binh
- Huy hiệuBinh chủng Công Binh
- Kỳ hiệu Địa Phương Quân và Nghĩa Quân
- Kỳ hiệuĐoàn Nữ Quân Nhân
Quân chủng Hải quân
[sửa | sửa mã nguồn] Bài chi tiết: Hải quân Việt Nam Cộng hòa- Hoạt động trên sông, biển
- Huy hiệu[1]
- Kỳ hiệu
- Thánh kỳ
- Huy hiệu Biệt Hải
Quân chủng Không quân
[sửa | sửa mã nguồn] Bài chi tiết: Không lực Việt Nam Cộng hòa- Hoạt động trên không
- Huy hiệu
- Kỳ hiệu
- Dấu tròn
Cơ sở đào tạo quân sự
[sửa | sửa mã nguồn]- Trường Cao Đẳng Quốc Phòng
- Trường Chỉ Huy và Tham Mưu
- Đại học Chiến Tranh Chính Trị
- Trường Võ bị Quốc Gia Đà Lạt
- Liên đoàn Sinh Viên Võ bị Quốc Gia
- Trường Sĩ Quan Trừ bị Thủ Đức
- Trường Hạ Sĩ Quan
- Trung tâm Huấn luyện Hải Quân
- Trung tâm Huấn Luyện Không Quân
- Quân trường Rừng Cấm
- Quân trường Vương Mộng Hồng
- Quân trường Dục Mỹ
- Quân trường Quang Trung
- Quân trường Vạn Kiếp
- Trường Huấn luyện và Đào tạo Nữ Quân Nhân
- Trường Đào tạo Thiếu Sinh Quân
- Trường Pháo Binh
- Trường Thiết Giáp Binh
- Trường Công Binh
- Trường Quân Y
- Trường Quân Cảnh
- Trung tâm Huấn luyện Chiến Tranh Chính Trị
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Lược sử Hải quân Việt Nam Cộng hòa
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Danh sách các biểu trưng của Quân lực Việt Nam Cộng hòa
- Danh sách Quân trường Việt Nam Cộng hòa
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Huy hiệu Quân lực Việt Nam Cộng hòa Lưu trữ 2012-07-20 tại Wayback Machine
| |
---|---|
Đại học quân sự | Trường Chỉ huy tham mưu · Trường Chiến tranh Chính trị · Võ bị Đà Lạt · Trường Không quân · Trường Hải quân · Trường Quân y · |
Trung tâm huấn luyện | Trường Thiếu sinh quân · Trường Hạ sĩ quan · Võ khoa Thủ Đức · Trường Quang Trung · Trường Lam Sơn · Trường Vạn Kiếp · Trường Biệt động quân · Trường Nữ quân nhân · Trường Pháo binh · Trường Quân cảnh · Trường Quân khuyển · |
| |
---|---|
Đại đơn vị | Quân đoàn I · Quân đoàn II · Quân đoàn III · Quân đoàn IV · Sư đoàn 1 Bộ binh · Sư đoàn 2 Bộ binh · Sư đoàn 3 Bộ binh · Sư đoàn 5 Bộ binh · Sư đoàn 7 Bộ binh · Sư đoàn 9 Bộ binh · Sư đoàn 18 Bộ binh · Sư đoàn 21 Bộ binh · Sư đoàn 22 Bộ binh · Sư đoàn 23 Bộ binh · Sư đoàn 25 Bộ binh · |
Binh chủng | Lục quân · Hải quân · Thủy quân Lục chiến · Không quân · Lực lượng Nhảy dù · Biệt cách Dù · Biệt động quân · Lực lượng Đặc biệt · Thiết giáp Kỵ binh · Pháo binh · Quân cảnh · Đoàn Nữ quân nhân · Phòng vệ Tổng thống Phủ · Liên đoàn An ninh Thủ đô · Nhân dân tự vệ · Lực lượng Hải thuyền · Địa phương quân và nghĩa quân · |
Quân trường | Đại học Chiến tranh Chính trị · Võ bị Đà Lạt · Trường Chỉ huy tham mưu · Trường Hạ sĩ quan Đồng Đế · Võ khoa Thủ Đức · Trường Quân y · Trường Thiếu sinh quân · Quang Trung · Lam Sơn · Vạn Kiếp · Hải quân · Dục Mỹ · Nữ quân nhân · Pháo binh · Quân cảnh · Quân khuyển · |
Biểu trưng | Danh sách biểu trưng · Huân chương · Quân hàm · Quân huy · Quân kỳ · |
Binh biến | Đảo chính 1960 · Oanh tạc Dinh Độc Lập 1962 · Biến cố Phật giáo 1963 · Đảo chính 1963 · Chỉnh lý 1964 · Đảo chính tháng 9 năm 1964 · Bạo loạn Cao Nguyên 1964 · Đảo chính tháng 12 năm 1964 · Đảo chính 1965 · Biến động miền Trung 1966 · |
Sự kiện quân sự | Chiến dịch Nguyễn Huệ 1956 · Trận Tua Hai 1960 · Trận Ấp Bắc 1963 · Trận Bình Giã 1964 · Chiến dịch Mậu Thân · Lam Sơn 719 · Mùa hè đỏ lửa · Chiến cuộc Xuân 1975 · |
- Biểu trưng Quân lực Việt Nam Cộng hòa
- Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback
Từ khóa » Các Binh Chủng Của Quân Lực Vnch
-
Danh Sách Các Biểu Trưng Của Quân Lực Việt Nam Cộng Hòa
-
Quân Lực Việt Nam Cộng Hòa - Wikiwand
-
Quân Lực Việt Nam Cộng Hòa (1955-1975) - Hình Ảnh Lịch Sử
-
Danh Sách Huy Hiệu Quân Lực Việt Nam Cộng Hòa Là Gì? Chi Tiết Về ...
-
Bộ Tổng Tham Mưu - Bộ Quốc Phòng
-
Nữ Quân Nhân Quân Lực VNCH - Femmes Et Guerres
-
[PDF] Cơ Cấu Tổ Chức Và Hoạt động Của Quân Lực Việt Nam Cộng Hòa ...
-
Chiến Tranh Và Cách Mạng - Thánh Tổ Các Binh Chủng Quân Lực Việt ...
-
Sự Khác Nhau Giữa Quân Chủng Và Binh Chủng Trong Quân đội Nhân ...
-
Danh Sách Các Biểu Trưng Của Quân Lực Việt Nam Cộng Hòa
-
[PDF] Tổ Chức Quân Lực Việt Nam Cộng Hòa Giai đoạn 1969-1975 Qua Tài ...
-
Lich Su Quan Doi VNCH - Phan 1
-
Mậu Thân 1968: Sài Gòn Qua Lời Bác Sĩ Quân Y VNCH - BBC