Danh Sách Các Quốc Gia Theo ý Nghĩa Tên Gọi - Lọc Nước Cửu Long

Danh sách các quốc gia theo ý nghĩa tên gọi là một bảng thống kê gồm 254 quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới theo ý nghĩa tên quốc gia, ngoài ra còn bao gồm các mục: Tên gọi chính thức và tên quốc gia theo phiên âm Hán-Việt.

Ý nghĩa tên gọi quốc gia thông thường được dịch nghĩa từ tên gốc bằng ngôn ngữ bản địa của quốc gia đó, mang tính văn hóa và lịch sửlâu đời, đôi khi mang đậm tín ngưỡng, địa lý hay mang tên một dân tộc.

Tên gọi chính thức thường được dùng để gọi các quốc gia một cách trang trọng trong các công hàm, công văn mang tính ngoại giao. Trên trường quốc tế, việc gọi một quốc gia theo tên gọi chính thức thay vì chỉ gọi tên nó thể hiện sự tôn trọng và thể hiện một phần quan điểm chính trị của quốc gia đó.

STTQuốc gia và vùng lãnh thổTên gọi chính thức[1]Tên gọi theo phiên âm Hán-Việt[2]Ý nghĩa tên gọi quốc gia[3]
1 Việt NamCộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt NamViệt Nam[4]Được ghép từ 2 tên gọi Việt Thường và An Nam[5][6]
2 CampuchiaVương quốc CampuchiaGiản Phố TrạiVùng đất của Đế quốc Khmer
3 LàoCộng hòa Dân chủ Nhân dân LàoLão QuaXứ sở vạn tượng
4 Thái LanVương quốc Thái LanThái QuốcQuốc gia tự do
5 MyanmarCộng hòa Liên bang MyanmarMiến ĐiệnKhỏe mạnh, cường tráng (Vùng rừng núi xa xôi)
6 MalaysiaMalaysiaMã Lai Tây ÁĐất nước của núi non
7 SingaporeCộng hòa SingaporeTân Gia BaThành sư tử
8 IndonesiaCộng hòa IndonesiaNam DươngĐất nước nhiều quần đảo
9 BruneiNegara Brunei DarussalamVăn LaiQuả xoài
10 PhilippinesCộng hòa PhilippinesPhi Luật TânĐặt theo tên vua Philipinas II của Tây Ban Nha
11 Đông TimorCộng hòa Dân chủ Đông TimorĐông Đế MânPhía đông đảo Timor
12 Trung QuốcCộng hòa Nhân dân Trung HoaTrung Quốc (Trung Hoa)Đất nước Trung tâm
13 Nhật BảnNhật BảnNhật BảnĐất nước Mặt trời mọc
14 Mông CổCộng hòa Mông CổMông CổNgọn lửa của chúng tôi
15 Hàn QuốcĐại Hàn Dân QuốcĐại Hàn Dân QuốcĐại Hàn Dân Quốc
16 CHDCND Triều TiênCộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều TiênTriều TiênĐất nước đón ánh Mặt trời đầu tiên
17 Đài LoanTrung Hoa Dân Quốc (Đài Loan)Đài LoanNgười nước ngoài
18 Hong KongĐặc khu hành chính Hong KongHương CảngĐất cảng có hương thơm
19 MacauĐặc khu hành chính MacauÁo MônMiếu Ma Các thờ Ma Tổ
20 Ấn ĐộCộng hòa Ấn ĐộThiên TrúcLấy theo tên sông Indus
21 PakistanCộng hòa Hồi giáo PakistanBa Cơ Tư ThảnĐất nước Hồi giáo
22 BangladeshCộng hòa Nhân dân BangladeshMạnh Gia Lạc QuốcQuê hương của người Bengal
23 NepalCộng hòa Dân chủ NepalNĩ Bạc NhĩĐất nước dưới chân núi Hymalaya (Nhà của long cừu)
24 BhutanVương quốc BhutanBất ĐanBiên thùy nơi đất Tạng (Điểm cuối của cao nguyên Tây Tạng)
25 Sri LankaCộng hòa Dân chủ Xã hội Chủ nghĩa Sri LankaTư Lý Lan CaHòn đảo tươi đẹp
26 MaldivesCộng hòa MaldivesMã Nhĩ Đại PhuĐảo cung điện (Con ngoan của Mặt trời, Quốc gia ngàn đảo)
27 British Indian Ocean TerritoryLãnh thổ của Anh ở Ấn Độ DươngLãnh thổ của người Anh ở Ấn Độ Dương
28 AfghanistanNhà nước Hồi giáo AfghanistanA Phú HãnCư dân vùng núi
29 KazakhstanCộng hòa KazakhstanCáp Tát Khắc Tư ThảnNông nô được giải phóng
30 UzbekistanCộng hòa UzbekistanÔ Tư Biệt Khắc Tư ThảnQuốc gia độc lập
31 TurkmenistanTurkmenistanThổ Khố Mạn Tư ThảnVùng đất của người Tú Chuch
32 TajikistanCộng hòa TajikistanTháp Cát Khắc Tư ThảnĐất nước của những người đội nón tròn có thêu hoa
33 KyrgyzstanCộng hòa KyrgyzstanCát Nhĩ Cát Tư Tư ThảnDân du mục trên thảo nguyên
34 IranCộng hòa Hồi giáo IranY LangÁnh sáng
35 IraqCộng hòa IraqY Lạp KhắcHuyết quản
36 Saudi ArabiaVương quốc Ả Rập SaudiSa Đặc A Lạp BáGia tộc Saud của Ả Rập
37 KuwaitNhà nước KuwaitKhoa Uy ĐặcTòa thành nhỏ
38 QatarNhà nước QatarCa Tháp Nhĩ
39 BahrainNhà nước BahrainBa LâmHai nguồn nước
40 PalestineNhà nước PalestineBa Lặp Tư ThảnĐất nước của người Philisties
41 IsraelNhà nước Israel (Nhà nước Do Thái)Dĩ Sắc LiệtChiến sĩ của các vị thần
42 Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhấtCác Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhấtA Lạp Bá Liên hợp tư trưởng quốcBiển dầu quý giá
43 OmanVương quốc OmanA ManVùng đất yên tĩnh (định cư hay thuyền)
44 YemenCộng hòa YemenDã ManHạnh phúc (Tây phải hay bên phải)
45 JordanVương Quốc Hashemite JordanƯớc ĐánCuộn chảy (Nước chảy mạnh từ trên cao xuống)
46 SyriaCộng hòa Ả Rập SyriaA Lạp Bá Tư Lợi ÁVùng đất phía Bắc
47 LebanonCộng hòa LebanonLê Ba NộnNúi trắng
48 TurkeyCộng hòa Thổ Nhĩ KỳĐất nước của những người dũng cảm
49 CyprusCộng hòa SípTái Phố Lộ TưĐồng thau
50 Northern CyprusCộng hòa Thổ Nhĩ Kỳ Bắc SípTái Phố Lộ Tư BắcĐồng thau
51 Akrotiri và DhekeliaVùng căn cứ chủ quyền Akrotiri & Dhekelia
52 AzerbaijanCộng hòa AzerbaijanA Tái Bái CươngĐất nước của lửa
53 ArmeniaCộng hòa ArmeniaÁ Mỹ Ni ÁBộ lạc, dân tộc Armenia
54 GruziaCộng hòa GruziaCác Lỗ Cát ÁThần giữ cửa Gorki
55 AbkhaziaCộng hòa AbkhziaVùng đất của Absians
56 Nam OssetiaCộng hòa Nam OssetiaVùng đất phía Nam của người Ossetia
57 Nagorno-KarabakhCộng hòa Nagorno - KarabakhVườn đen
58 Thụy ĐiểnVương quốc Thụy ĐiểnVương quốc của người Swea
59 Phần LanCộng hòa Phần LanĐất nước của ao hồ
60 Na UyVương quốc Na UyCon đường thông đến phía Bắc
61 EstoniaCộng hòa EstoniaÁi Sa Ni ÁNhững người sinh sống ở men sông
62 LatviaCộng hòa LatviaLạp Thoát Duy ÁDân tộc mang giáp trụ
63 LitvaCộng hòa LitvaLập Dao UyênĐất nước của con sông có nhiều mưa
64 Đan MạchVương quốc Đan MạchLãnh thổ của người Denes
65 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc IrelandVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ái Nhĩ LanAnh Cát LợiVùng đất của người Britain
66 IrelandIrelandÁi Nhĩ LanĐất nước màu xanh
67 IcelandCộng hòa IcelandBăng ĐảoLục địa băng giá
68 Quần đảo FaroeQuần đảo FaroeQuần đảo Cừu
69 Đảo ManĐảo Man
70 JerseyĐịa hạt JerseyĐảo Bá tước (Đảo vườn)
71 GuernseyĐịa hạt GuernseyĐảo Râu
72 SvalbardQuần đảo Svalbard & Jan MayenBờ biển lạnh
73 Quần đảo ÅlandQuần đảo ÅlandĐất của nước
74 ĐứcCộng hòa Liên bang ĐứcĐức Ý ChíĐất nước của nhân dân
75 PhápCộng hòa PhápPháp Lan TâyĐất nước của những người tự do, dũng cảm
76 Hà LanVương quốc Hà LanĐất rừng
77 BỉVương quốc BỉTỉ Lợi ThờiDũng cảm và thượng võ
78 Thụy SĩLiên bang Thụy SĩĐất nước của đất rừng được đốt lửa khai hoang
79 ÁoCộng hòa ÁoÁo Đại LợiĐất nước phía Đông
80 LuxembourgĐại công quốc LuxembourgLư Sâm BảoThành nhỏ quan trọng ở biên giới
81 LiechtensteinCông quốc LichtensteinLiệt Chi Đôn Sĩ ĐăngHòn đá phát quang
82 MonacoCông quốc MonacoMa Nạp CaẨn sĩ, tăng lữ
83 Tây Ban NhaVương quốc Tây Ban NhaI Pha NhoĐất nước của thỏ rừng
84 Bồ Đào NhaCộng hòa Bồ Đào NhaCảng vịnh ôn hòa (không đống băng)
85 AndorraCông quốc AndorraAn Đạo NhĩLấy tên từ kinh thánh
86 GibraltarGibraltarTảng đá Tariq
87 ItalyCộng hòa ItalyÝ Đại LợiVườn của những chú bò
88 San MarinoCộng hòa San MarinoThánh Mã Lực NặcLấy tên của người thợ đá
89 VaticanTòa thánh Thiên chúa giáo VaticanPhạn Đế CươngVùng đất tiên tri
90 MaltaCộng hòa MaltaMã Nhi ThaVùng đất tránh bảo
91 SloveniaCộng hòa SloveniaNhững dân tộc cùng chung văn tự
92 CroatiaCộng hòa CroatiaNgười vùng núi
93 Bosnia và HerzegovinaCộng hòa Bosnia & HerzegovinaBa Tư Ni Á và Hắc Tắc Ca NhĩSông chảy và lãnh địa của công tước
94 MontenegroMontenegroNgọn núi đen
95 SerbiaCộng hòa SerbiaCó nguồn gốc từ tên của bộ tộc Serboi
96 KosovoCộng hòa KosovoCánh đồng chim hoét
97 AlbaniaCộng hòa AlbaniaA Nhĩ Ba Ni ÁĐất nước của chim ưng núi
98 Hy LạpCộng hòa Hy LạpNơi ở của người Hirun
99 Cộng hòa MacedoniaCộng hòa MecedoniaĐàn bò
100 NgaLiên bang NgaNga La TưĐặt theo tên của người chinh phục Roden
101 UkraineUkraineDân tộc ở biên cương
102 Ba LanCộng hòa Ba LanĐất nước đồng bằng
103 BelarusCộng hòa BelarusBạch NgaNgười Rus thuần chủng
104 MoldovaCộng hòa MoldovaĐặt theo tên dân tộc Moldavians
105 TransnistriaCộng hòa TransnistriaBên kia sông Dniester
106 Cộng hòa SécCộng hòa SécNgười khởi đầu
107 SlovakiaCộng hòa SlovakDân tộc danh vọng
108 HungaryHungaryHang Nha LơiMười bộ lạc
109 RomaniaRomaniaLa Mã Ni ÁĐất nước của người Romania
110 BulgariaCộng hòa BulgariaBão Gia Lợi ÁĐặt theo tên dân tộc Bulgars
111 CanadaCanadaGia Nã ĐạiThôn làng hay ngôi lều
112 Hoa KỳHợp chủng quốc Hoa KỳÁ Mỹ Lợi Gia
113 GreenlandGreenlandVùng đất xanh tươi, tươi tốt
114 Saint Pierre và MiquelonVùng lãnh thổ Cộng đồng Saint Pierre & MiquelonThánh Peter va Miquelon
115 BermudaQuần đảo BermudaĐặt theo tên của thuyền trưởng tìm ra nó Juan de Bermudez
116 MexicoLiên bang MexicoMặc Tây CaNơi chiến thần chỉ định
117 BelizeBelizeBá Lợi TưVùng đất sáng như tháp đèn
118 GuatemalaCộng hòa GuatemalaNguy Địa Mã LợiVùng đất của dân tộc chim ưng
119 El SalvadorCộng hòa El SalvadorTát Nhĩ Ngõa ĐaChúa cứu thế
120 HondurasCộng hòa HondurasHồng Đô Lạp TưSâu thẩm không trông thấy đấy
121 NicaraguaCộng hòa NicaraguaNi Gia Nạp QuaĐặt theo tên họ của thủ lĩnh bộ lạc India
122 Costa RicaCộng hòa Costa RicaCa Tư Đạt Lê GiaBờ biển giàu có
123 PanamaCộng hòa PanamaBa Nã MãVùng cá
124 BrazilCộng hòa Liên bang BrazilBa TâyĐất nước của gỗ mun
125 ArgentinaCộng hòa ArgentinaA Căn ĐìnhĐất nước của bạch ngân
126 UruguayCộng hòa UruguayÔ Lạp KhuêSông sinh sống của loài chim đẹp
127 ParaguayCộng hòa ParaguayBa Lạp KhuêVùng đất có một con sông lớn
128 ChileCộng hòa ChileTri LợiBiên giới thế giới
129 BoliviaNhà nước Đa dân tộc BoliviaPha Lợi Duy ÁĐất nước của Bolivar
130 PeruCộng hòa PeruBí LỗKho bắp
131 EcuadorCộng hòa EcuadorÁch Qua Đa NhĩVùng đất xích đạo
132 ColombiaCộng hòa ColombiaCa Luân Tỉ ÁĐất nước của Colombus
133 VenezuelaCộng hòa Venezuela BolivarỦy Nội Thụy LạpTiểu Venice
134 SurinameCộng hòa SurinameTô Lý NamLấy từ tên sông Suriname
135 GuyanaCộng hòa Hợp tác GuyanaKhuê Á NáVùng sông nước
136 French GuianaGuiana thuộc PhápNguy GianVùng sông nước thuộc Pháp
137 Quần đảo FalklandQuần đảo FalklandĐặt theo tên của Anthony Cary, Tử tước xứ Falkland, Scotland
138 Quần đảo Nam Georgia và Nam SandwichQuần đảo Nam Georgia & Nam SandwichĐặt theo tên của Vua Georgia III và Bá tước thứ 4 xứ Sandwich của Anh
139 CubaCộng hòa CubaCổ BaVị lãnh tụ được nhân dân yêu mến
140 JamaicaJamaicaNha Mãi GiaĐảo suối
141 HaitiCộng hòa HaitiHải ĐịaVùng đất có nhiều núi
142 Cộng hòa DominicanCộng hòa DominicanNgày chủ nhật
143 Quần đảo CaymanQuần đảo CaymanĐặt tên theo loài cá sấu Nam Mỹ
144 Puerto RicoKhối thịnh vượng chung Puerto RicoBến cảng giàu có
145 Quần đảo Virgin thuộc MỹQuần đảo Virgin thuộc Hoa KỳQuần đảo trinh nữ thuộc Mỹ
146 Quần đảo Virgin thuộc AnhQuần đảo Virgin thuộc AnhQuần đảo trinh nữ thuộc Anh
147 The BahamasKhối thịnh vượng chung BahamasBa Ha MãBiển nông
148 Quần đảo Turks và CaicosQuần đảo Turks & CaicosĐặt tên theo loài xương rồng Turk's-cap
149 Saint Kitts và NevisLiên bang Saint Kitts & NevisThánh Cơ Từ hòa Ni Duy TưThánh Christopher và Thánh mẫu Bạch tuyết
150 AnguillaAnguillaCon lươn
151 Saint BarthélemyCộng đồng Saint BarthélemyĐặt theo tên Thánh Barthelemy
152 MontserratMontserratĐặt theo tên núi Montserrat ở Catalonia
153 SabaĐặc khu SabaBuổi sáng
154 Sint EustatiusĐặc khu EustatiusĐặc theo tên của Thánh Eustatius
155 DominicaKhối thịnh vượng chung DominicaĐa Mễ Ni GiaNgày nghỉ ngơi
156 GrenadaGrenadaCách Lâm Nạp ĐạtNúi đồi người xa quê
157 BarbadosBarbadosBa Ba Đa TưĐảo râu dài
158 Saint Vincent và GrenadinesSaint Vincen & The GrenadinesThánh Văn Sâm Đặc hòa Cách Lâm Nạp Đinh TưThánh Vincent
159 Antigua và BarbudaAntigua & BarbudaAn Đề Qua hòa Ba Bồ ĐạtLâu đời
160 Saint LuciaSaint LuciaThánh Tư Tây áLễ thánh Lucia
161 Trinidad và TobagoCộng hòa Trinidad & TobagoĐặc Lập Hi Đạt hòa Đa Ba CaChim ông và thuốc lá
162 ArubaAruba
163 BonaireĐặc khu Bonaire
164 CuraçaoNước CuraçaoTrái tim
165 Saint MartinCộng đồng Saint MartinThánh Martin
166 Sint MaartenSint MaartenThánh Martin
167 MartiniqueMartiniqueĐảo hoa
168 GuadeloupeGuadeloupeĐặt theo tên một thị trấn ở Tây Ban Nha
169 Ai CậpCộng hòa Ả Rập Ai CậpĐất nước rộng lớn
170 LibyaNhà nước LibyaA Lạp Bá Lợi Tỉ ÁNơi ở của giống người da trắng
171 TunisiaCộng hòa TunisiaĐột Ni TựThị trấn nhỏ lâu đời
172 AlgeriaCộng hòa Dân chủ Nhân dân AlgeriaA Nhĩ Cập Lợi ÁKhông phải là đảo quốc
173 MarocVương quốc MarocMa Lạc CaThắng địa nghỉ mát
174 Tây SaharaCộng hòa Dân chủ Ả Rập SarawiPhía tây sa mạc Sahara
175 SudanCộng hòa SudanTô ĐanĐất nước của người da đen
176 Nam PhiCộng hòa Nam PhiĐặt theo vị trí địa lý
177 LesothoVương quốc LesothoLai Tố ThácĐất của người Basotho
178 SwazilandVương quốc SwazilandTư Uy Sĩ LanĐất nước của người Swazi
179 NamibiaCộng hòa NamibiaNạp Mê Tỉ ÁĐồng bằng lớn
180 BotswanaCộng hòa BotswanaBác Từ Ngõa NạpVùng đất của người Botswana
181 MauritaniaCộng hòa Hồi giáo MauritaniaĐất nước của người Moors
182 MaliCộng hòa MaliĐất nước của loài Hà mã
183 NigerCộng hòa NigerDòng sông trong lòng sông
184 NigeriaCộng hòa Liên bang NigeriaNơi con sông Niger chảy qua
185 SenegalCộng hòa SénégalThuyền độc mộc
186 GambiaCộng hòa GambiaĐất nước của các con sông
187 GuineaCộng hòa GuineaVùng đất của những người da đen
188 Guinea-BissauCộng hòa Guinea BissauPhía trước chính là ngôi làng
189 Cape VerdeCộng hòa Cape VerdeGóc biển xanh
190 Sierra LeoneCộng hòa Sierra LeoneNúi sư tử
191 LiberiaCộng hòa LiberiaVùng đất của những người da đen giành được tự do
192 Côte d'IvoireCộng hòa Côte d'IvoireBờ biển Ngà
193 Burkina FasoBurkina FasoMãnh đất tôn nghiêm
194 GhanaCộng hòa GhanaLãnh tụ thời chiến
195 TogoCộng hòa TogoĐất nước bên bờ hồ
196 BeninCộng hòa BeninBờ biển nô lệ
197 Saint Helena, Ascension và Tristan da CunhaSaint Helena, Ascension & Tristan da CunhaĐặt theo tên của thánh Helena
198 TchadCộng hòa SátSạ đặcNước mênh mang
199 Cộng hòa Trung PhiCộng hòa Trung PhiLấy tên theo vị trí địa lý
200 CameroonCộng hòa CameroonCa Mạch LongQuốc gia của con sông Tôm
201 Cộng hòa Dân chủ CongoCộng hòa Dân chủ CongoCương Quả Zaire Trát Y NhĩĐất nước của sông Zaire
202 Cộng hòa CongoCộng hòa CongoCương QuảSông lớn
203 GabonCộng hòa GabonGia BồngLấy tên từ phục trang
204 Guinea Xích ĐạoCộng hòa Guinea Xích ĐạoXích Đạo Kỉ Nội ÁĐất nước của người da đen ở xích đạo
205 São Tomé và PrincípeCộng hòa Dân chủ São Tomé & PríncipeThánh Đa Mĩ hòa Phổ Lâm Tây ÁThánh Tome và Đảo Hoàng tử
206 AngolaCộng hòa AngolaAn Ca LạpLấy từ tên quốc vương
207 Nam SudanCộng hòa Nam SudanĐất nước phía nam của người da đen
208 EthiopiaCộng hòa Dân chủ Liên bang EthiopiaAi Tái Nga Tỉ ÁNgười da đen mặt to
209 EritreaNhà nước EritreaBiển màu đỏ
210 DjiboutiCộng hòa DjiboutiCách Bố ĐềĐất nước ven bờ biển nóng nực
211 SomaliaCộng hòa Liên bang SomaliaTố Mã LýSữa của sơn dương và bò
212 SomalilandCộng hòa SomalilandĐất của sữa sơn dương và bò
213 UgandaCộng hòa UgandaĐặt theo tên một vương quốc cổ của người Swahili
214 RwandaCộng hòa RwandaĐất lành châu Phi
215 BurundiCộng hòa BurundiDân tộc Burundi
216 KenyaCộng hòa KenyaĐất nước đà điểu
217 TanzaniaCộng hòa Thống nhất TanzaniaHợp thành từ hai địa danh Tanganyika và Zanzibar
218 MalawiCộng hòa MalawiĐất nước lấp lánh ánh sáng của ngọn lửa
219 MozambiqueCộng hòa MozambiqueTương lai tươi sáng
220 ZambiaCộng hòa ZambiaLấy tên theo sông Zambezi
221 ZimbabweCộng hòa ZimbabweThành đá
222 MadagascarCộng hòa MadagascarĐất nước của người Magalasy
223 ComorosLiên bang ComorosQuần đảo ánh trăng nhỏ
224 SeychellesCộng hòa SeychellesLấy theo tên Tử tước Seychelles
225 MauritiusCộng hòa MauritiusLấy từ tên của vị hoàng tử Hà Lan
226 RéunionĐảo Réunion
227 MayotteĐặc khu hành chính MayotteHòn đảo của cái chết và hư hại
228 AustraliaAustraliaÚc Đại Lợi ÁMiền đất phương Nam
229 New ZealandNew ZealandTân Tây LanLục địa mới ở biển
230 Đảo NorfolkLãnh thổ Đảo NorfolkĐặt theo tên vùng Norfolk của Anh
231 Đảo ChristmasLãnh thổ Đảo ChristmasGiáng Sinh
232 Quần đảo Cocos (Keeling)Lãnh thổ Quần đảo CocosĐặt theo tên thuyền trưởng William Keeling
233 Papua New GuineaNhà nước Độc lập Papua New GuineaĐất của người tóc xoăn
234 PalauCộng hòa PalauQuần đảo san hô ngầm
235 Quần đảo SolomonQuần đảo SolomonCung điện vàng của vua Solomon
236 VanuatuCộng hòa VanuatuĐất vĩnh viễn thuộc về chúng ta
237 FijiCộng hòa FijiĐảo lớn nhất
238 New CaledoniaNew CaledoniaScotland mới (Caledonia là tên cổ của Scotland bằng tiếng Latin)
239 Liên bang MicronesiaLiên bang MicronesiaQuần đảo của những đảo nhỏ
240 KiribatiCộng hòa KiribatiTên của một nhà thám hiểm Anh
241 Quần đảo MarshallCộng hòa Quần đảo MarshallTên của thuyền trưởng Anh
242 NauruCộng hòa NauruTên của một dân tộc
243 Quần đảo Bắc MarianaThịnh vượng chung Quần đảo Bắc MarianaĐặt theo tên đức mẹ Maria
244 GuamGuamQuần đảo của cánh bườm tam giác
245 TuvaluTuvaluQuần đảo của 8 hòn đảo
246 TongaVương quốc TongaThánh địa
247 SamoaNhà nước Độc lập SamoaQuần đảo của nhà hàng hải
248 Samoa thuộc MỹSamoa thuộc Hoa KỳQuần đảo của nhà hàng hải thuộc Mỹ
249 Polynesia thuộc PhápPolynesia thuộc PhápĐặt tên theo nhóm người Polynesia
250 Wallis và FutunaLãnh thổ Quần đảo Wallis & FutunaĐặt theo tên nhà thám hiểm người Anh, Samuel Wallis
251 Quần đảo CookQuần đảo CookĐặt tên theo thuyền trưởng James Cook
252 NiueNiueNhìn thấy trái dừa
253 TokelauTokelauGió
254 Quần đảo PitcairnPitcairn, Henderson, Ducie và quần đảo OenoĐặt theo tên chuẩn úy Robert Pitcairn, người đầu tiên nhìn thấy hòn đảo

Từ khóa » Bảng Chữ Cái Của Các Nước Trên Thế Giới