Danh Sách đại Diện Của Việt Nam Tại Các Cuộc Thi Sắc đẹp Lớn
Có thể bạn quan tâm
Đây là danh sách đại diện Việt Nam tại các cuộc thi sắc đẹp quốc tế.
Cuộc thi quốc tế dành cho nữ giới
Dưới đây là bảng liệt kê thành tích của các đại diện Việt Nam tại các cuộc thi sắc đẹp trên thế giới. Cuộc thi quốc tế dành cho nữ giới.
Tứ đại cuộc thi sắc đẹp thế giới
Miss World - Hoa hậu Thế giới
Bài chi tiết: Hoa hậu Thế giới Việt NamChú thích màu
- : Hoa hậu
- : Á hậu hoặc top 4/5
- : Top chung kết (top 12/13)
- : Top bán chung kết (top 20/30/40)
- : Được giải thưởng đặc biệt
Năm | Tên | Quê quán | Thứ hạng | Giải thưởng đặc biệt |
---|---|---|---|---|
2002 | Phạm Thị Mai Phương | Hải Phòng | Top 20 | |
2003 | Nguyễn Đình Thụy Quân | Thành phố Hồ Chí Minh | Không đạt giải | |
2004 | Nguyễn Thị Huyền | Hải Phòng | Top 15[1] | |
2005 | Vũ Hương Giang | Hà Nội | Không đạt giải | |
2006 | Mai Phương Thúy | Hà Nội | Top 17[2] | 1
|
2007 | Đặng Minh Thu | Nam Định | Không đạt giải | |
2008 | Dương Trương Thiên Lý | Đồng Tháp | Không đạt giải | 2
|
2009 | Trần Thị Hương Giang | Hải Dương | Top 16[3] | 2
|
2010 | Nguyễn Ngọc Kiều Khanh | Munich | Không đạt giải | |
2011 | Victoria Phạm Thúy Vy | California | Không đạt giải | |
2012 | Vũ Thị Hoàng My | Đồng Nai | Không đạt giải | 2
|
2013 | Lại Hương Thảo | Quảng Ninh | Không đạt giải | |
2014 | Nguyễn Thị Loan | Thái Bình | Top 25[4] | 3
|
2015 | Trần Ngọc Lan Khuê | Thành phố Hồ Chí Minh | Top 11[5] | 3
|
2016 | Trương Thị Diệu Ngọc | Đà Nẵng | Không đạt giải | 1
|
2017 | Đỗ Mỹ Linh | Hà Nội | Top 40[6] | 4
|
2018 | Trần Tiểu Vy | Quảng Nam | Top 30[7] | 3
|
2019 | Lương Thùy Linh | Cao Bằng | Top 12[8] | 2
|
2021 | Đỗ Thị Hà | Thanh Hóa | Top 13[9] | 5
|
2023 | Huỳnh Nguyễn Mai Phương | Đồng Nai | Top 40[10] | 2
|
2025 | Huỳnh Trần Ý Nhi | Bình Định | TBA | TBA |
Miss Universe - Hoa hậu Hoàn vũ
Bài chi tiết: Miss Universe VietnamChú thích màu
- : Hoa hậu
- : Á hậu hoặc top 5
- : Top chung kết (top 10)
- : Top bán chung kết (top 15)
- : Được giải thưởng đặc biệt
Năm | Tên | Quê quán | Thứ hạng | Giải thưởng đặc biệt |
---|---|---|---|---|
2004 | Hoàng Khánh Ngọc | Hải Dương | Không đạt giải | 1
|
2005 | Phạm Thu Hằng | Hà Nội | Không đạt giải | |
2008 | Nguyễn Thùy Lâm | Thái Bình | Top 15[11] | 2
|
2009 | Võ Hoàng Yến | Thành phố Hồ Chí Minh | Không đạt giải | |
2011 | Vũ Thị Hoàng My | Đồng Nai | Không đạt giải | |
2012 | Lưu Thị Diễm Hương | Thành phố Hồ Chí Minh | Không đạt giải | |
2013 | Trương Thị May | Thành phố Hồ Chí Minh | Không đạt giải | |
2015 | Phạm Thị Hương | Hải Phòng | Không đạt giải | |
2016 | Đặng Thị Lệ Hằng | Đà Nẵng | Không đạt giải | 1
|
2017 | Nguyễn Thị Loan | Thái Bình | Không đạt giải | |
2018 | H'Hen Niê | Đắk Lắk | Top 5[12] | |
2019 | Hoàng Thị Thùy | Thanh Hóa | Top 20[13] | |
2020 | Nguyễn Trần Khánh Vân | Thành phố Hồ Chí Minh | Top 21[14] | 1
|
2021 | Nguyễn Huỳnh Kim Duyên | Cần Thơ | Top 16[15] | 1
|
2022 | Nguyễn Thị Ngọc Châu | Tây Ninh | Không đạt giải | 1
|
2023 | Bùi Quỳnh Hoa | Hà Nội | Không đạt giải | |
2024 | Nguyễn Cao Kỳ Duyên | Nam Định | Top 30 | 1
|
Miss International - Hoa hậu Quốc tế
Bài chi tiết: Hoa hậu Việt NamChú thích màu
- : Hoa hậu
- : Á hậu hoặc top 5
- : Top chung kết (top 8/10)
- : Top bán chung kết (top 15)
- : Được giải thưởng đặc biệt
Năm | Tên | Quê quán | Thứ hạng | Giải thưởng đặc biệt |
---|---|---|---|---|
1995 | Trương Quỳnh Mai | Hà Nội | Top 15[16] | 1
|
1996 | Phạm Anh Phương | Hà Nội | Không đạt giải | |
2003 | Lê Minh Phượng | Hải Phòng | Không đạt giải | |
2006 | Vũ Ngọc Diệp | Hà Nội | Không đạt giải | |
2007 | Phạm Thị Thùy Dương | Hà Nội | Không đạt giải | 1
|
2008 | Cao Thùy Dương | Yên Bái | Không đạt giải | |
2009 | Trần Thị Quỳnh | Hải Phòng | Không đạt giải | |
2010 | Chung Thục Quyên | Thành phố Hồ Chí Minh | Không đạt giải | |
2011 | Trương Tri Trúc Diễm | Thành phố Hồ Chí Minh | Top 15[17] | |
2013 | Lô Thị Hương Trâm | Nghệ An | Không đạt giải | |
2014 | Đặng Thu Thảo | Cần Thơ | Không đạt giải | |
2015 | Phạm Hồng Thúy Vân | Thành phố Hồ Chí Minh | Á hậu 3[18] | |
2016 | Phạm Ngọc Phương Linh | Thành phố Hồ Chí Minh | Không đạt giải | 1
|
2017 | Huỳnh Thị Thùy Dung | Thành phố Hồ Chí Minh | Không đạt giải | 1
|
2018 | Nguyễn Thúc Thùy Tiên | Thành phố Hồ Chí Minh | Không đạt giải | |
2019 | Nguyễn Tường San | Hà Nội | Top 8[19] | 1
|
2022 | Phạm Ngọc Phương Anh | Thành phố Hồ Chí Minh | Không đạt giải | |
2023 | Nguyễn Phương Nhi | Thanh Hóa | Top 15[20] | 1
|
2024 | Huỳnh Thị Thanh Thủy | Đà Nẵng | Miss International | 1
|
Miss Earth - Hoa hậu Trái Đất
Bài chi tiết: Hoa hậu Trái Đất Việt NamChú thích màu
- : Hoa hậu
- : Á hậu hoặc top 8
- : Top chung kết (top 10)
- : Top bán chung kết (top 20)
- : Được giải thưởng đặc biệt
Năm | Tên | Quê quán | Thứ hạng | Giải thưởng đặc biệt |
---|---|---|---|---|
2003 | Nguyễn Ngân Hà | Thành phố Hồ Chí Minh | Không đạt giải | 1
|
2004 | Bùi Thúy Hạnh | Hà Nội | Không đạt giải | |
2005 | Đào Thanh Hoài | Thành phố Hồ Chí Minh | Không đạt giải | |
2006 | Vũ Nguyễn Hà Anh | Hà Nội | Không đạt giải | 1
|
2007 | Trương Tri Trúc Diễm | Thành phố Hồ Chí Minh | Không đạt giải | 1
|
2010 | Lưu Thị Diễm Hương | Thành phố Hồ Chí Minh | Top 14[21] | 4
|
2011 | Phan Thị Mơ | Tiền Giang | Không đạt giải | |
2012 | Đỗ Hoàng Anh | Hà Nội | Không đạt giải | |
2016 | Nguyễn Thị Lệ Nam Em | Tiền Giang | Top 8[22] | 4
|
2017 | Lê Thị Hà Thu | Thừa Thiên Huế | Top 16[26] | 6
|
2018 | Nguyễn Phương Khánh | Bến Tre | Miss Earth[32] | 5
|
2019 | Hoàng Thị Hạnh | Nghệ An | Không đạt giải | 3
|
2020[39] | Thái Thị Hoa | Gia Lai | Không đạt giải | 3
|
2021[39] | Nguyễn Thị Vân Anh | Hưng Yên | Không đạt giải | |
2022 | Thạch Thu Thảo | Trà Vinh | Top 20[42] | |
2023 | Đỗ Thị Lan Anh | Hà Nội | Miss Earth Water[43] | 3
|
2024 | Cao Thị Ngọc Bích | Hưng Yên | Không đạt giải |
Các cuộc thi sắc đẹp quốc tế khác ngoài Tứ đại
Miss Supranational - Hoa hậu Siêu quốc gia
Chú thích màu
- : Hoa hậu
- : Á hậu
- : Top chung kết
- : Top bán chung kết
- : Được giải thưởng đặc biệt
Năm | Tên | Quê quán | Thứ hạng | Giải thưởng đặc biệt |
---|---|---|---|---|
2009 | Chung Thục Quyên | Thành phố Hồ Chí Minh | Top 15[44] | 2
|
2011 | Daniela Nguyễn Thu Mây | Praha | Á hậu 3[45] | 1
|
2012 | Lại Hương Thảo | Quảng Ninh | Không đạt giải | 4
|
2015 | Nguyễn Thị Lệ Quyên | Bạc Liêu | Không đạt giải | 2
|
2016 | Dương Nguyễn Khả Trang(Dương Thị Hà Giang) | Hà Giang | Top 25 | 1
|
2017 | Nguyễn Đình Khánh Phương | Khánh Hòa | Top 25[46] | 1
|
2018 | Nguyễn Minh Tú | Thành phố Hồ Chí Minh | Top 10[47] | 4
|
2019 | Nguyễn Thị Ngọc Châu | Tây Ninh | Top 10[49] | 3
|
2022 | Nguyễn Huỳnh Kim Duyên | Kiên Giang | Á hậu 2[53] | 5
|
2023 | Đặng Thanh Ngân | Sóc Trăng | Á hậu 4[55] | 2
|
2024 | Lydie Phương Ly Vũ | Thành phố Hồ Chí Minh | Không đạt giải | 2
|
2025 | Võ Cao Kỳ Duyên | Hải Phòng |
Miss Grand International - Hoa hậu Hòa bình Quốc tế
Bài chi tiết: Hoa hậu Hòa bình Việt NamChú thích màu
- : Hoa hậu
- : Á hậu
- : Top chung kết
- : Top bán chung kết
- : Được giải thưởng đặc biệt
Năm | Tên | Quê quán | Thứ hạng | Giải thưởng đặc biệt |
---|---|---|---|---|
2013 | Nguyễn Thị Bích Khanh | Tây Ninh | Không đạt giải | |
2014 | Cao Thùy Linh | Hưng Yên | Không đạt giải | 1
|
2015 | Nguyễn Thị Lệ Quyên | Bạc Liêu | Không đạt giải | |
2016 | Nguyễn Thị Loan | Thái Bình | Top 20[56] | 1
|
2017 | Nguyễn Trần Huyền My | Hà Nội | Top 10[57] | 4
|
2018 | Bùi Phương Nga | Hà Nội | Top 10[58] | 4
|
2019 | Nguyễn Hà Kiều Loan | Quảng Nam | Top 10[59] | 5
|
2020 | Nguyễn Lê Ngọc Thảo | Thành phố Hồ Chí Minh | Top 20[60] | 5
|
2021 | Nguyễn Thúc Thùy Tiên | Thành phố Hồ Chí Minh | Miss Grand International[61] | 7
|
2022 | Đoàn Thiên Ân | Long An | Top 20[62] | 4
|
2023 | Lê Hoàng Phương | Khánh Hòa | Á hậu 4[63] | 6
|
2024 | Võ Lê Quế Anh | Quảng Nam | Không đạt giải | 6
|
Miss Intercontinental - Hoa hậu Liên lục địa
Chú thích màu
- : Hoa hậu
- : Á hậu
- : Top chung kết
- : Top bán chung kết
- : Được giải thưởng đặc biệt
Năm | Tên | Quê quán | Thứ hạng | Giải thưởng đặc biệt |
---|---|---|---|---|
2003 | Bùi Thị Hoàng Oanh | Thành phố Hồ Chí Minh | Không đạt giải | |
2004 | Châu Ánh Minh | Thành phố Hồ Chí Minh | Không đạt giải | |
2005 | Phạm Thị Thanh Hằng | Thành phố Hồ Chí Minh | Không đạt giải | |
2014 | Huỳnh Thúy Anh | Hà Nội | Không đạt giải | |
2015 | Lê Thị Hà Thu | Thừa Thiên Huế | Top 17[64] | 1
|
2016 | Nguyễn Thị Bảo Như | Kiên Giang | Không đạt giải | |
2017 | Nguyễn Đặng Tường Linh | Phú Yên | Top 18[65] | 1
|
2018 | Lê Âu Ngân Anh | Tiền Giang | Á hậu 4[66] | 1
|
2019 | Nguyễn Thị Thúy An | Kiên Giang | Không đạt giải | |
2021 | Trần Hoàng Ái Nhi | Đắk Lắk | Không đạt giải | 2
|
2022 | Lê Nguyễn Bảo Ngọc | Cần Thơ | Miss Intercontinental[67] | 1
|
2023 | Lê Nguyễn Ngọc Hằng | Thành phố Hồ Chí Minh | Á hậu 2[68] | 1
|
2024 | Bùi Khánh Linh | Bắc Giang |
The Miss Globe - Hoa hậu Hoàn cầu
Chú thích màu
- : Hoa hậu
- : Á hậu
- : Top chung kết
- : Top bán chung kết
- : Được giải thưởng đặc biệt
Năm | Tên | Quê quán | Thứ hạng | Giải thưởng đặc biệt |
---|---|---|---|---|
2013 | Nguyễn Thị Anh | Hà Nội | Top 10 | |
2014 | Nguyễn Lê Mỹ Linh | California, Hoa Kỳ | Không đạt giải | |
2017 | Đỗ Trần Khánh Ngân | Đồng Nai | Miss Globe[69] | 2
|
2018 | Huỳnh Thị Yến Nhi | Thành phố Hồ Chí Minh | Top 15[70] | |
2022 | Lâm Thị Thu Hồng | Bà Rịa - Vũng Tàu | Á hậu 4[71] | 1
|
2024 | Đỗ Hà Trang | Nam Định | Á hậu 4[72] | 1
|
Miss Charm - Hoa hậu Sắc đẹp Quốc tế
Chú thích màu
- : Hoa hậu
- : Á hậu
- : Top chung kết
- : Top bán chung kết
- : Được giải thưởng đặc biệt
Năm | Tên | Quê quán | Thứ hạng | Giải thưởng đặc biệt |
---|---|---|---|---|
2023 | Đặng Dương Thanh Thanh Huyền | Khánh Hòa | Top 20[73] | 2
|
2024 | Nguyễn Thị Quỳnh Nga | Hà Nội | 21/12/2024 | TBA |
Miss Global - Hoa hậu Toàn cầu
Chú thích màu
- : Hoa hậu
- : Á hậu
- : Top chung kết
- : Top bán chung kết
- : Được giải thưởng đặc biệt
Năm | Tên | Quê quán | Thứ hạng | Giải thưởng đặc biệt |
---|---|---|---|---|
2013 | Trần Ngọc Nguyên Khánh | Thành phố Hồ Chí Minh | Top 20 | 1
|
2014 | Trâm Tô | Texas, Hoa Kỳ | Không đạt giải | |
2015 | Huỳnh Thị Yến Nhi | Thành phố Hồ Chí Minh | Top 20 | |
2016 | Nguyễn Khánh Vy | Los Angeles, Hoa Kỳ | Không đạt giải | |
2017 | Vindy Krejčí | Cộng hòa Séc | Top 20 | 1
|
2018 | Trần Thị Thu Trang(Kiko Chan) | Nam Định | Không đạt giải | |
2019 | Nguyễn Thị Mỹ Duyên(Keva Nguyễn) | Bến Tre | Top 11[74] | |
2022[75] | Đoàn Thị Hồng Trang | Bình Thuận | Top 25[76] | |
2023 | Đoàn Thu Thủy | Phú Thọ | Á hậu 4[77] | |
2024 |
Miss Tourism International - Hoa hậu Du lịch Quốc tế
Chú thích màu
- : Hoa hậu
- : Á hậu
- : Top chung kết
- : Top bán chung kết
- : Được giải thưởng đặc biệt
Năm | Tên | Quê quán | Thứ hạng | Giải thưởng đặc biệt |
---|---|---|---|---|
2002 | Nguyễn Thị Ngọc Oanh | Hải Phòng | Không đạt giải | |
2003 | Vũ Hương Giang | Hà Nội | Không đạt giải | 2
|
2004 | Dương Thùy Linh | Hà Nội | Không đạt giải | |
2005 | Nguyễn Phùng Ngọc Yến | Thành phố Hồ Chí Minh | Không đạt giải | |
2006 | Nguyễn Thùy Dương | Hà Nội | Không đạt giải | |
2008 | Phan Thị Ngọc Diễm | Khánh Hòa | Không đạt giải | 2
|
2011 | Trần Ngọc Diễm Thuyên | Thành phố Hồ Chí Minh | Không đạt giải | |
2013 | Phan Hoàng Thu | Hà Nội | Á hậu 5 (Miss South East Asia Tourism Ambassadress) | |
2014 | Nguyễn Diệu Linh | Hải Phòng | Á hậu 5 (Miss South-East Asia Tourism Ambassadress)[78] | 1
|
2016 | Phạm Thị Thùy Linh | Thành phố Hồ Chí Minh | Không đạt giải | 1
|
2018 | Trần Thị Giao Linh | Thành phố Hồ Chí Minh | Không đạt giải | 2
|
2021[39] | Hoàng Thị Hương Ly | Gia Lai | Á hậu 2 (Miss Tourism Metropolitan International)[79] | |
2022 | Nguyễn Thị Nga | Phú Thọ | Không đạt giải | 1
|
2023 | Hồ Nguyễn Kiều Oanh | Bà Rịa – Vũng Tàu | Không đạt giải | |
2024 | Vũ Quỳnh Trang | Nam Định | 13/12/2024 | TBA |
Miss Asia Pacific International - Hoa hậu Châu Á Thái Bình Dương Quốc tế
Chú thích màu
- : Hoa hậu
- : Á hậu
- : Top chung kết
- : Top bán chung kết
- : Được giải thưởng đặc biệt
Năm | Tên | Quê quán | Thứ hạng | Giải thưởng đặc biệt |
---|---|---|---|---|
1965 | Thái Kim Hương | An Giang | Không đạt giải | |
1974 | Trần Lệ Hân | Sài Gòn | Không đạt giải | 1
|
2005 | Ngô Thị Mai Trang | Nam Định | Không đạt giải | 1
|
2016 | Hoàng Thu Thảo | Hải Phòng | Không đạt giải | 1
|
2017 | Vương Thanh Tuyền | Bình Dương | Không đạt giải | 2
|
2018 | Huỳnh Thúy Vi | Cần Thơ | Không đạt giải | 1
|
2019 | Nguyễn Thị Thu Hiền | Đắk Lắk | Không đạt giải | 1
|
2024 | Phạm Thị Ánh Vương | Bình Thuận | Top 10[80] | 1
|
Các cuộc thi sắc đẹp quốc tế dành cho quý bà
Mrs World - Hoa hậu Quý bà Thế giới
Chú thích màu
- : Hoa hậu
- : Á hậu
- : Top chung kết
- : Top bán chung kết
- : Được giải thưởng đặc biệt
Năm | Tên | Quê quán | Thứ hạng | Giải thưởng đặc biệt |
---|---|---|---|---|
2005 | Đoàn Thị Kim Hồng | Thành phố Hồ Chí Minh | Không đạt giải | 1
|
2008 | Nguyễn Diệu Hoa | Hà Nội | Top 5[81] | |
2009 | Hoàng Thị Yến | Thành phố Hồ Chí Minh | Á hậu 2[82] | |
2009 | Nguyễn Thị Thu Hà | Bà Rịa – Vũng Tàu | Không đạt giải | |
2011 | Nguyễn Thu Hương | Hà Nội | Á hậu 2[83] | |
2013 | Trần Thị Quỳnh | Hải Phòng | Top 6[84] | |
2014 | Nguyễn Thị Ngọc Diễm | Trà Vinh | Không đạt giải | 1
|
2016 | Trần Thị Diễm Trang | Thành phố Hồ Chí Minh | Không đạt giải | 1
|
2017 | Trần Xuân Thủy | Thành phố Hồ Chí Minh | Top 5[85] | 1
|
2018 | Trần Thị Thu Hạnh | Hà Nội | Top 12[86] | |
2019 | Jennifer Lê | Las Vegas, Nevada, Hoa Kỳ | Mrs World[87] | 1
|
2020 | Bùi Uyên Vi | Washington, Hoa Kỳ | Không đạt giải | 1
|
2021 | Nguyễn Mỹ Linh | Colorado, Hoa Kỳ | Không đạt giải | 1
|
2022 | Nguyễn Thị Bích Hạnh | Ninh Thuận | Không đạt giải | |
2023 | Vương Kim Hằng | Thành phố Hồ Chí Minh | Không đạt giải |
Mrs Universe - Hoa hậu Quý bà Hoàn vũ
Chú thích màu
- : Hoa hậu
- : Á hậu
- : Top chung kết
- : Top bán chung kết
- : Được giải thưởng đặc biệt
Năm | Tên | Quê quán | Thứ hạng | Giải thưởng đặc biệt |
---|---|---|---|---|
2016 | Nguyễn Thị Thanh Hằng | Thành phố Hồ Chí Minh | Top 20 | 1
|
2017 | Lưu Hoàng Trâm | Texas, Hoa Kỳ | Mrs Universe[88] | 1
|
2018 | Châu Ngọc Bích | Kiên Giang | Top 25 | 2
|
2019 | Phan Thị Hiếu | Quảng Ngãi | Không đạt giải | 1
|
2020 (Vote) | Hồ Thị Oanh Yến | Hải Phòng | Không đạt giải | |
2021 | Brooke Nguyen | British Columbia, Canada | Không đạt giải | 1
|
2022 | Hoàng Thanh Nga | Thành phố Hồ Chí Minh | Á hậu 1[89] | 1
|
Mrs Globe - Hoa hậu Quý bà Hoàn cầu
Chú thích màu
- : Hoa hậu
- : Á hậu
- : Top chung kết
- : Top bán chung kết
- : Được giải thưởng đặc biệt
Năm | Tên | Quê quán | Thứ hạng | Giải thưởng đặc biệt |
---|---|---|---|---|
2014 | Nguyễn Ngân Hà | Thành phố Hồ Chí Minh | Á hậu 1 | 1
|
2016 | Phạm Thiên Trang | Thành phố Hồ Chí Minh | Top 15 | 2
|
2019 | Nguyễn Thị Khuyên | Nghệ An | Top 15 | 1
|
2024 | Nguyễn Thị Diện(Ngọc Trang) | Top 20 | 2
|
Mrs. International - Hoa hậu Quý bà Quốc tế
Chú thích màu
- : Hoa hậu
- : Á hậu
- : Top chung kết
- : Top bán chung kết
- : Được giải thưởng đặc biệt
Năm | Tên | Quê quán | Thứ hạng | Giải thưởng đặc biệt |
---|---|---|---|---|
2018 | Samantha Vu-Tran | Oklahoma, Hoa Kỳ | Không đạt giải | |
2019 | Phạm Thị Hải Yến | Thành phố Hồ Chí Minh | Không đạt giải |
Cuộc thi quốc tế dành cho nam giới
Thất đại cuộc thi sắc đẹp thế giới
Mister World - Nam vương Thế giới
Chú thích màu
- : Nam vương
- : Á vương
- : Top chung kết
- : Top bán chung kết
- : Được giải thưởng đặc biệt
Năm | Tên | Quê quán | Thứ hạng | Giải thưởng đặc biệt |
---|---|---|---|---|
2007 | Hồ Đức Vĩnh | Thành phố Hồ Chí Minh | Không đạt giải | |
2012 | Trương Nam Thành | Thành phố Hồ Chí Minh | Top 10[90] | 2
|
2024 | Phạm Tuấn Ngọc | Hải Phòng | Á vương 1 | 7
|
Mister International (Thailand) - Nam vương Quốc tế (Thái Lan)
Chú thích màu
- : Nam vương
- : Á vương
- : Top chung kết
- : Top bán chung kết
- : Được giải thưởng đặc biệt
Năm | Tên | Quê quán | Thứ hạng | Giải thưởng đặc biệt |
---|---|---|---|---|
2008 | Ngô Tiến Đoàn | Cần Thơ | Mister International[91] | 1
|
2009 | Lê Xuân Vĩnh Thụy | Thành phố Hồ Chí Minh | Top 15[92] | 1
|
2011 | Lê Khôi Nguyên | Đồng Tháp | Á vương 3[93] | 1
|
2012 | Đỗ Bá Đạt | Thành phố Hồ Chí Minh | Không đạt giải | 1
|
2016 | Nguyễn Tiến Đạt | Hà Nội | Top 6[94] | 1
|
2018 | Trần Minh Trung | Vũng Tàu | Top 5[95] | |
2019 | Trịnh Văn Bảo | Hải Phòng | Mister International[96] | 1
|
2023 | Phạm Minh Quyền | Đồng Nai | Không đạt giải | |
2024 | Nguyễn Mạnh Lân | Hà Nội | TBA |
Mister International (Philippines) - Nam vương Quốc tế (Philippines)
Chú thích màu
- : Nam vương
- : Á vương
- : Top chung kết
- : Top bán chung kết
- : Được giải thưởng đặc biệt
Năm | Tên | Quê quán | Thứ hạng | Giải thưởng đặc biệt |
---|---|---|---|---|
2023 | Phi Van Nguyen | Không đạt giải | ||
2024 | Mai Hiếu Trung | Top 10 |
Manhunt International
Chú thích màu
- : Nam vương
- : Á vương
- : Top chung kết
- : Top bán chung kết
- : Được giải thưởng đặc biệt
Năm | Tên | Quê quán | Thứ hạng | Giải thưởng đặc biệt |
---|---|---|---|---|
2002 | Nguyễn Bình Minh | Lạng Sơn | Không đạt giải | |
2006 | Lê Quang Hòa | Hà Nội | Không đạt giải | 1
|
2007 | Ngô Tiến Đoàn | Cần Thơ | Top 16 | 1
|
2008 | Nguyễn Văn Thịnh | Hải Phòng | Không đạt giải | |
2010 | Hoàng Gia Ngọc | Hải Phòng | Không đạt giải | |
2011 | Trương Nam Thành | Thành phố Hồ Chí Minh | Á vương 3[97] | 1
|
2012 | Nguyễn Quang Huân | Bình Thuận | Không đạt giải | 1
|
2016 | Vũ Hoàng Tuấn | Thành phố Hồ Chí Minh | Không đạt giải | |
2017 | Trương Ngọc Tình | Thành phố Hồ Chí Minh | Manhunt International[98] | 3
|
2018 | Mai Tuấn Anh | Hưng Yên | Á vương 4[99] | |
2020 | Phạm Đình Lĩnh | Hà Nội | Top 16[100] | 5
|
2022 | Trần Mạnh Kiên | Hà Nội | Á vương 3[101] | 1
|
2024 | Huỳnh Võ Hoàng Sơn | Tuyên Quang | Không đạt giải |
Mister Global - Nam vương Toàn cầu
Chú thích màu
- : Nam vương
- : Á vương
- : Top chung kết
- : Top bán chung kết
- : Được giải thưởng đặc biệt
Năm | Tên | Quê quán | Thứ hạng | Giải thưởng đặc biệt |
---|---|---|---|---|
2014 | Nguyễn Hữu Vi | Hà Nội | Á vương 3[102] | 2
|
2015 | Nguyễn Văn Sơn | Thanh Hóa | Mister Global[103] | 1
|
2016 | Nguyễn Phúc Vĩnh Cường | Đà Nẵng | Không đạt giải | |
2017 | Nguyễn Văn Thuận | Long An | Á vương 4[104] | 1
|
2018 | Mạc Trung Kiên | Hải Dương | Top 16[105] | 1
|
2019 | Nguyễn Hùng Cường | Đồng Nai | Top 16 | 1
|
2021 | Danh Chiếu Linh | Kiên Giang | Mister Global (Tiếp quản)[106] | 1
|
2022 | Thạch Kiêm Mara | Trà Vinh | Top 15 | |
2023 | Lê Hữu Đạt | Hải Phòng | Á vương 4 | 2
|
2024 | Cao Quốc Thắng | Thành phố Hồ Chí Minh | Không đạt giải |
Mister Supranational - Nam vương Siêu quốc gia
Chú thích màu
- : Nam vương
- : Á vương
- : Top chung kết
- : Top bán chung kết
- : Được giải thưởng đặc biệt
Năm | Tên | Quê quán | Thứ hạng | Giải thưởng đặc biệt |
---|---|---|---|---|
2019 | Trần Mạnh Khang | Hà Nội | Top 20[107] | 1
|
2022 | Bùi Xuân Đạt(Đạt Kyo) | Hưng Yên | Top 10[108] | 2
|
2024 | Đỗ Quang Tuyển | Nam Định | Top 10[109] | 3
|
Man of the World
Mister Grand International
Cuộc thi quốc tế dành cho cộng đồng LGBTQ
Miss International Queen - Hoa hậu Chuyển giới Quốc tế
Chú thích màu
- : Hoa hậu
- : Á hậu
- : Top chung kết
- : Top bán chung kết
- : Được giải thưởng đặc biệt
Năm | Tên | Quê quán | Thứ hạng | Giải thưởng đặc biệt | ||
---|---|---|---|---|---|---|
2014 | Angelina May Nguyễn | Thành phố Hồ Chí Minh | Không đạt giải | |||
2018 | Nguyễn Hương Giang | Hà Nội | Miss International Queen[110] | 2
| ||
2019 | Đỗ Nhật Hà | Thành phố Hồ Chí Minh | Top 6[111] | 3
| ||
2020 | Bùi Đình Hoài Sa | An Giang | Top 12[112] | 2
| ||
2021 | Cuộc thi không tổ chức do Đại dịch COVID-19 | |||||
2022 | Phùng Trương Trân Đài | California, Hoa Kỳ | Top 6[113] | 3
| ||
2023 | Nguyễn Hà Dịu Thảo | Hải Dương | Top 11[114] | 3
| ||
2024 | Nguyễn Tường San | Khánh Hòa | Á hậu 2[115] | 5
|
Cuộc thi quốc tế dành cho người khiếm thính
Miss Deaf World - Hoa hậu Khiếm thính Thế giới
Chú thích màu
- : Hoa hậu
- : Á hậu
- : Top chung kết
- : Top bán chung kết
- : Được giải thưởng đặc biệt
Năm | Tên | Quê quán | Thứ hạng | Giải thưởng đặc biệt |
---|---|---|---|---|
2015 | Lê Thị Thúy Đoan | Hà Nội | Á hậu 2[116] |
Tham khảo
- ^ “Nguyễn Thị Huyền lọt vào top 15 người đẹp nhất thế giới”. VnExpress. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2004.
- ^ “Mai Phương Thúy lọt vào top 17 người đẹp nhất”. Dân Trí. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2006.
- ^ “Hương Giang lọt Top 16 Hoa hậu Thế giới 2009”. Dân Trí. Truy cập 13 tháng 12 năm 2009.
- ^ “Nguyễn Thị Loan lọt Top 25 chung kết Hoa hậu thế giới”. Hà Nội Mới. Truy cập 15 tháng 12 năm 2014.
- ^ “Lan Khuê lọt top 11 Hoa hậu Thế giới 2015 nhờ sự bình chọn của khán giả”. VTC. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2015.
- ^ “Đỗ Mỹ Linh dừng chân ở Top 40, Ấn Độ đăng quang Hoa hậu Thế giới 2017”. Thanh Niên. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2017.
- ^ “Tiểu Vy lọt Top 30 Hoa hậu Thế giới 2018”. Dân Trí. Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2018.
- ^ “Lương Thùy Linh xuất sắc vào Top 12 'Hoa hậu Thế giới'”. Thanh Niên. Truy cập 14 tháng 12 năm 2019.[liên kết hỏng]
- ^ “Đỗ Thị Hà dừng chân ở top 13 Miss World lần thứ 70”. Tuổi Trẻ. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2022.
- ^ “Mai Phương dừng chân ở top 40 Hoa hậu Thế giới”. Tiền Phong. Truy cập ngày 9 tháng 3 năm 2024.
- ^ “Nguyễn Thùy Lâm vào top 15 thí sinh đẹp nhất Miss Universe”. Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam. Truy cập 14 tháng 7 năm 2008.
- ^ “Hành trình H'hen Niê lọt top 5 tại Hoa hậu Hoàn vũ 2018”. Dân Trí. Truy cập 18 tháng 12 năm 2018.
- ^ “Á hậu Hoàng Thuỳ dừng chân top 20 Miss Universe 2019”. Lao Động. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2019.
- ^ “Miss Universe: Khánh Vân dừng chân ở top 21”. Thanh Niên. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2021.
- ^ “Chung kết Miss Universe 2021: Kim Duyên dừng chân ở top 16 sau khi thắng giải bình chọn”. Tiền Phong. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2021.
- ^ “Đại diện Việt Nam đầu tiên lọt vào top 15 Hoa hậu Quốc tế 1995”. hoilhpn.org.vn. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2021.
- ^ “Trúc Diễm vào top 15 Hoa hậu Quốc tế”. VnExpress. Truy cập 7 tháng 11 năm 2011.
- ^ “Thúy Vân đoạt Á hậu 3 Miss International 2015”. Thanh Niên. Truy cập 5 tháng 11 năm 2015.[liên kết hỏng]
- ^ “Tường San vào Top 8 'Hoa hậu Quốc tế 2019'”. Thanh Niên. Truy cập 12 tháng 11 năm 2019.[liên kết hỏng]
- ^ “Phương Nhi dừng chân ở top 15 Hoa hậu Quốc tế 2023”. Thanh Niên. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2023.
- ^ “Diễm Hương vào bán kết Hoa hậu Trái đất”. VnExpress. Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2010.
- ^ “Nam Em vào top 8, người đẹp Ecuador lên ngôi Hoa hậu Trái đất”. Tuổi Trẻ. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2016.
- ^ “Nam Em giành huy chương vàng Hoa hậu Ảnh tại Miss Earth”. VnExpress. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2016.
- ^ “Nam Em đoạt huy chương bạc phần thi tài năng tại Miss Earth”. VnExpress. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2016.
- ^ “Nam Em đoạt huy chương bạc phần thi Trang phục dạ hội”. VnExpress. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2016.
- ^ “Hà Thu dừng chân ở Top 16 Miss Earth 2017 trong tiếc nuối”. Thanh Niên. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 4 tháng 11 năm 2017.
- ^ “Hà Thu thắng giải Hoa hậu Ảnh và Chiến binh Trái đất”. Tuổi Trẻ. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2017.
- ^ “Hà Thu giành thêm hai huy chương vàng tại Miss Earth”. VnExpress. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2017.
- ^ “Hà Thu giành huy chương vàng trang phục dạo biển”. Tuổi Trẻ. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2017.
- ^ “Hà Thu giành huy chương đồng phần thi Tài năng tại Miss Earth”. VnExpress. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2017.
- ^ “Hà Thu lại giành huy chương đồng tại Hoa hậu Trái đất 2017”. Tuổi Trẻ. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2017.
- ^ “'Phương Khánh đăng quang Hoa hậu Trái đất là kỳ tích của Việt Nam'”. Zing News. Truy cập ngày 4 tháng 11 năm 2018.
- ^ “Nguyễn Phương Khánh đoạt Huy chương vàng trang phục dân tộc Châu Á và Châu Đại Dương tại Miss Earth 2018”. Lao Động. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2018.
- ^ “Phương Khánh giành huy chương vàng 'Trang phục dạ hội' tại Miss Earth”. VnExpress. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2018.
- ^ “Phương Khánh giành huy chương bạc phần thi bikini ở Miss Earth”. VnExpress. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2018.
- ^ “Hoàng Hạnh giành huy chương vàng đầu tiên tại Hoa hậu Trái đất 2019”. Dân Trí. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2019.
- ^ “Hoàng Hạnh nhận giải đồng trang phục dân tộc ở Hoa hậu Trái Đất”. Zing News. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2019.
- ^ “Hoàng Hạnh tiếp tục giành huy chương đồng tại cuộc thi Hoa hậu Trái Đất”. Dân Trí. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2019.
- ^ a b c Do ảnh hưởng của Đại dịch COVID-19, cuộc thi đã được tổ chức dưới hình thức trực tuyến.
- ^ “Thái Thị Hoa thắng giải Trang phục dân tộc”. VnExpress. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2020.
- ^ “Chiếc váy gây tranh cãi của Thái Thị Hoa giành huy chương đồng trang phục dạ hội Miss Earth”. Dân Việt. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2020.
- ^ “Thạch Thu Thảo dừng chân ở top 20 Hoa hậu Trái Đất 2022”. VTC. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2022.
- ^ “Lan Anh giành ngôi á hậu tại chung kết Miss Earth 2023”. Thanh Niên. Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2023.
- ^ “Thục Quyên vào top 15 Miss Supranational”. VnExpress. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2009.
- ^ “Nguyễn Thu Mây đoạt ngôi Á hậu 3 Miss Supranational”. VnExpress. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2011.
- ^ “Khánh Phương vào top 25 Hoa hậu siêu quốc gia - Miss Supranational 2017”. Dân Trí. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2017.
- ^ “Minh Tú vào top 10 Hoa hậu Siêu quốc gia - Miss Supranational 2018”. Tuổi Trẻ. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2018.
- ^ “Minh Tú đoạt giải Hoa hậu siêu quốc gia châu Á 2018”. Tuổi Trẻ. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2018.
- ^ “Ngọc Châu vào top 10 Hoa hậu Siêu quốc gia”. VnExpress. Truy cập 7 tháng 12 năm 2019.
- ^ “Ngọc Châu thắng giải Hoa hậu Siêu quốc gia châu Á”. VnExpress. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2019.
- ^ “Ngọc Châu giành chiến thắng SupraChat ở Hoa hậu Siêu quốc gia”. VOV. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2019.
- ^ “Ngọc Châu về nhì phần thi Thanh lịch ở Miss Supranational 2019”. VOV. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2019.
- ^ “Kim Duyên đoạt Á hậu 2 Miss Supranational”. VnExpress. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2022.
- ^ “Á hậu Kim Duyên chiến thắng giải Hoa hậu Siêu mẫu châu Á”. VietNamNet. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2022.
- ^ “Đặng Thanh Ngân giành Á hậu 4 Hoa hậu Siêu quốc gia, cộng đồng mạng 'quay xe'”. Thanh Niên. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2023.
- ^ “Nguyễn Thị Loan vào Top 20 Hoa hậu Hòa bình”. Tuổi Trẻ. Truy cập 26 tháng 10 năm 2016.
- ^ “Huyền My lọt top 10 Miss Grand International 2017”. Báo Giao thông. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2017.
- ^ “Á hậu Bùi Phương Nga dừng chân tại top 10 Miss Grand 2018”. VOV. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2018.
- ^ “Kiều Loan vào top 10 Hoa hậu Hòa bình Quốc tế”. VnExpress. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2019.
- ^ “Ngọc Thảo trượt Top 10 'Hoa hậu Hòa bình quốc tế 2020'”. Thanh Niên. 27 tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2021.
- ^ “Thùy Tiên đăng quang Miss Grand International 2021”. VnExpress. Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2021.
- ^ “Thiên Ân dừng chân ở Top 20 Miss Grand International 2022”. VTC. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2022.
- ^ “Lê Hoàng Phương đoạt Á hậu 4 Miss Grand International”. VnExpress. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2023.
- ^ “Người đẹp Việt Nam vào Top 17 Hoa hậu Liên lục địa”. VnExpress. Truy cập 19 tháng 12 năm 2015.
- ^ “Tường Linh lọt Top 18, 'đọ dáng' với Tân Hoa hậu Liên lục địa 2017”. Thể thao & Văn hóa. Truy cập 25 tháng 01 năm 2018.
- ^ “Lê Âu Ngân Anh đoạt Á hậu 4 Miss Intercontinental 2018”. VnExpress. Truy cập 27 tháng 1 năm 2019.
- ^ “Bảo Ngọc đăng quang Hoa hậu Liên lục địa 2022”. Báo Tiền Phong. Truy cập 15 tháng 10 năm 2022.
- ^ “Ngọc Hằng giành Á hậu 2 Hoa hậu Liên lục địa 2023”. Thanh Niên. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2023.
- ^ “Khánh Ngân đăng quang Hoa hậu Hoàn cầu 2017”. VnExpress. Truy cập ngày 4 tháng 11 năm 2017.
- ^ “Á hậu Yến Nhi lọt top 15 tại Miss Globe - Hoa hậu Hoàn cầu 2018”. Lao Động. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2017.
- ^ “Lâm Thu Hồng đoạt á hậu 4 Hoa hậu Hoàn cầu 2022”. VietNamNet. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2022.
- ^ “Đỗ Hà Trang đoạt ngôi Á hậu 4 Hoa hậu Hoàn cầu 2024”. Dân Trí. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2024.
- ^ “Thanh Thanh Huyền trượt top 10 Hoa hậu Sắc đẹp Quốc tế”. Tiền Phong. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2023.
- ^ “Người đẹp Czech đăng quang Hoa hậu Toàn cầu, Mỹ Duyên vào Top 11 nhưng thí sinh Colombia mới gây "bão" scandal”. Đời Sống. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2020.
- ^ Do ảnh hưởng của Đại dịch COVID-19 nên năm 2021&2022 cùng tổ chức vào năm 2022.
- ^ “Đoàn Hồng Trang dừng chân ở top 25 Miss Global 2022”. Tuổi Trẻ. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2022.
- ^ “Đoàn Thu Thủy giành á hậu 4, Puerto Rico đăng quang Hoa hậu Toàn cầu”. Thanh Niên. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2024.
- ^ “Diệu Linh giành giải Hoa hậu Đông Nam Á”. Dân Trí. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2015.
- ^ “Hoàng Hương Ly vào top 5 Hoa hậu Du lịch Quốc tế”. Ngoisao.net. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2021.
- ^ “Người đẹp Mỹ đăng quang Miss Asia Pacific International 2024, Phạm Thị Ánh Vương dừng chân ở Top 10”. Dân Việt. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2024.
- ^ “Nguyễn Diệu Hoa lọt vào top 5 người đẹp nhất cuộc thi Hoa hậu quý bà thế giới”. Nhân Dân. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2008.
- ^ “Hoàng Thị Yến giành danh hiệu Á hậu 2”. Thanh Niên. ngày 23 tháng 11 năm 2009.
- ^ “Thu Hương đoạt ngôi Á hậu 2 - Hoa hậu Quý bà Thế giới 2011”. Thanh Niên. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2021.
- ^ “Trần Thị Quỳnh lọt top 6 Hoa hậu quý bà thế giới 2013”. Zing News. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2013.
- ^ “Hoa hậu gốc Việt Xuân Thủy lọt Top 5 Hoa hậu Quý bà Thế giới”. Dân Trí. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2016.
- ^ “Việt Nam lọt Top 12 Hoa hậu Quý bà Thế giới 2017”. Tuổi Trẻ. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2017.
- ^ “Việt Nam lần đầu tiên thắng giải Hoa hậu Quý bà Thế giới”. Phụ Nữ Việt Nam. Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2019.
- ^ “Lưu Hoàng Trâm đăng quang Hoa hậu quý bà Hoàn vũ thế giới”. Tuổi Trẻ. 3 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2021.
- ^ “Hoàng Thanh Nga đoạt Á hậu 1 Hoa hậu quý bà Hoàn vũ 2022”. VietNamNet. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2023.
- ^ “Trương Nam Thành vào Top 10 Mister World 2012”. Thanh Niên. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2012.
- ^ “Ngô Tiến Đoàn đăng quang Mister International”. VnExpress. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2008.
- ^ “Vĩnh Thụy vào top 15 Quý ông Quốc tế”. Ngoisao.net. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2009.
- ^ “Lê Khôi Nguyên thành Á vương 3 Mr. International”. VnExpress. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2011.
- ^ “Tiến Đạt chỉ vào top 6 nam vương vì lỗi phiên dịch”. Tuổi Trẻ. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2017.
- ^ “Siêu mẫu Minh Trung vượt vũ môn lọt Top 5 Mister International 2018”. Lao Động. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2018.
- ^ “Trịnh Bảo xuất sắc lặp lại lịch sử Tiến Đoàn đăng quang Nam vương Quốc tế”. Dân Trí. Truy cập ngày 25 tháng 2 năm 2019.
- ^ “Trương Nam Thành đoạt ngôi Á vương 3 Manhunt”. VnExpress. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2011.
- ^ “Ngọc Tình đăng quang Nam vương Quốc tế 2017”. VietNamNet. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2017.
- ^ “Mai Tuấn Anh đoạt Á vương 4 Manhunt 2018”. VnExpress. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2018.
- ^ “Phạm Đình Lĩnh vào top 16 Manhunt International 2019”. Thanh Niên. Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2020.[liên kết hỏng]
- ^ “Trần Mạnh Kiên đoạt danh hiệu á vương 3 Manhunt International 2022”. VietNamNet. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2022.
- ^ “Hữu Vi giành ngôi Á vương 3 tại Mister Global 2014”. Tiền Phong. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2014.
- ^ “Nguyễn Văn Sơn đoạt ngôi Quán quân Mister Global 2015”. VnExpress. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2015.
- ^ “Thuận Nguyễn giành giải Á vương 4 Nam vương toàn cầu 2017”. VietNamNet. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2017.
- ^ “Mạc Trung Kiên lọt Top 16 và giành giải 'Best Model', đại diện Mỹ đăng quang Mister Global 2018”. Tin Tức Việt Nam. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2018.
- ^ “Nam vương Mister Global bị phế truất, Danh Chiếu Linh của Việt Nam thay thế”. Lao Động. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2022.
- ^ “Mất trang phục dân tộc, Mạnh Khang dừng chân Top 20 Nam vương Siêu quốc gia”. Thanh Niên. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2019.[liên kết hỏng]
- ^ “Đạt Kyo chiến thắng giải Nam vương Siêu quốc gia châu Á 2022”. Thanh Niên. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2022.
- ^ “Đỗ Quang Tuyển đoạt danh hiệu Nam vương Siêu quốc gia châu Á”. Tuổi Trẻ. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2024.
- ^ “Hương Giang đăng quang Hoa hậu chuyển giới Quốc tế 2018”. VnExpress. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2018.
- ^ “Đỗ Nhật Hà vào Top 6 Hoa hậu Chuyển giới Quốc tế”. VnExpress. Truy cập ngày 8 tháng 3 năm 2019.
- ^ “Hoài Sa dừng chân ở top 12, Mexico đăng quang Hoa hậu Chuyển giới 2020”. VOV. Truy cập ngày 8 tháng 3 năm 2019.
- ^ “Trân Đài vào Top 6 Hoa hậu Chuyển giới quốc tế”. VnExpress. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2022.
- ^ “Dịu Thảo gây tiếc nuối khi dừng chân ở top 11 Hoa hậu Chuyển giới Quốc tế”. Dân Trí. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2023.
- ^ “Người đẹp Peru đăng quang; Tường San là Á hậu 2 và giành 4 giải phụ”. Dân Trí. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Miss Deaf Viet Nam finishes third in worlds”. vietnamnews.vn (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2021.
Từ khóa » Top 21 Là Gì
-
Khánh Vân Dừng Chân ở Top 21 Miss Universe - VnExpress Giải Trí
-
Hoa Hậu Khánh Vân Và Hành Trình Lọt Top 21 Miss Universe
-
Dừng Chân ở Top 21 Hoa Hậu Hoàn Vũ, Khánh Vân Tiếc Nhất điều Gì?
-
Hoa Hậu Khánh Vân Lọt Top 21 Miss Universe, Trượt Top 10 đầy Tiếc ...
-
Bình Dương Lọt Top 21 "vùng Thông Minh", Chủ Tịch Tỉnh Nói Gì?
-
Hoa Hậu Hoàn Vũ – Wikipedia Tiếng Việt
-
Khánh Vân Trượt Top 10, đại Diện 'Hoa Hậu Hoàn Vũ Việt Nam' Nói Gì?
-
Giám đốc Quốc Gia Hoa Hậu Hoàn Vũ Việt Nam Nói Gì Về Kết Quả ...
-
Top 21 Thí Sinh Miss Universe Bị Nghi Chơi Xấu, Phía Khánh Vân Nói ...
-
Mullet Là Gì? TOP 21 Kiểu Tóc Mullet Nam đẹp Thu Hút Nhất
-
Lọt Tốp 21 Thành Phố Thông Minh Thế Giới: Bình Dương Có Gì? - PLO
-
Hoa Hậu Khánh Vân được Dự đoán Sẽ Lọt Top 21 Miss Universe
-
Hoa Hậu Khánh Vân: Tôi Là Cô Gái Quá Hiền - VTC News
-
Top 21 Game Bắn Súng FPS, TPS Hay Nhất Trên PC Và Mobile