Danh Từ Số ít (Singular Noun), Danh Từ Số Nhiều (Plural Noun)
Có thể bạn quan tâm
ecorp@ecorp.edu.vn
Search: Facebook page opens in new windowTwitter page opens in new windowInstagram page opens in new windowYouTube page opens in new window Danh từ số ít (Singular noun), Danh từ số nhiều (Plural noun) Th932019Trong bài hôm nay, chúng ta sẽ đi tìm hiểu về 1 trong những kiến thức cơ bản nhất của tiếng Anh, danh từ số ít (singular noun) và danh từ số nhiều (plural noun).
Các bạn sẽ được tìm hiểu kĩ hơn về những quy tắc chuyển đổi từ danh từ số ít sang danh từ số nhiều (chúng ta đề cập đến danh từ đếm được. Dù 1 vài danh từ không đếm được cũng có dạng số nhiều nhưng chỉ trong TH đặc biệt) và biết 1 vài trường hợp “bất quy tắc” mà có lẽ thầy cô cũng hiếm khi nói với bạn. Hãy cùng bắt đầu tìm hiểu nhé!
DANH TỪ CÓ QUY TẮC (REGULAR NOUNS)
– Quy tắc cơ bản nhất với hầu hết các danh từ số ít tạo thành số nhiều bằng cách thêm -s vào cuối của từ.
VÍ DỤ
Số Ít | Số Nhiều | Nghĩa |
boat | boats | thuyền |
house | houses | nhà |
bat | bats | con dơi/ cái chày |
lake | lakes | hồ |
– Một danh từ số ít kết thúc bằng s, x, sh, ch, o, z đổi thành số nhiều bằng cách thêm -es. Tuy nhiên, hãy khiến việc học quy tắc dài dòng này thú vị hơn nhé, để Ad bật mí cho bạn câu thần chú “sắp xếp shao cho o z”. Niệm thần chú để chia danh từ.
VÍ DỤ
Số Ít | Số Nhiều | Nghĩa |
bus | buses | xe buýt |
wish | wishes | điều ước |
box | boxes | cái hộp |
potato | potatoes | khoai tây |
tomato | tomatoes | cà chua |
– Một danh từ số ít kết thúc bằng một phụ âm y đổi sang số nhiều bằng cách thêm -ies. Nhưng nếu đứng trước nó là 1 nguyên âm o, a, u, i, e thì quay lại quy tắc thêm s như thường nhé
VÍ DỤ
Số Ít | Số Nhiều | Nghĩa |
penny | pennies | đồng xu |
spy | spies | điệp viên |
baby | babies | em bé |
city | cities | thành phố |
key | keys | chìa khóa |
– Danh từ số ít kết thúc bằng f, hay fe thì đơn giản là thay thế chúng bằng ves thôi
VÍ DỤ
Số ít | Số nhiều | Nghĩa |
half | halves | 1 nửa |
knife | knives | dao |
wife | wives | vợ |
life | lives | cuộc sống |
elf | elves | yêu tinh |
leaf | leaves | lá |
DANH TỪ BẤT QUY TẮC (IRREGULAR NOUN)
– Có một số số danh từ bất quy tắc. Những từ phổ biến nhất được liệt kê dưới đây.
VÍ DỤ
Số Ít | Số Nhiều | Nghĩa |
woman | women | phụ nữ |
man | men | đàn ông |
child | children | trẻ con |
tooth | teeth | răng |
foot | feet | chân |
person | people | con người |
mouse | mice | chuột |
syllabus | syllabi/syllabuses | âm tiết |
diagnosis | diagnoses | chuẩn đoán |
crisis | crises | khủng hoảng |
phenomenon | phenomena | hiện tượng |
criterion | criteria | tiêu chí |
datum | data | dữ liệu |
– Một số danh từ có dạng giống nhau ở số ít và số nhiều.
(Chú ý: Những từ thuộc nhóm này vẫn có dạng thêm s như trên nhưng dùng trong những trường hợp cụ thể, đó là nếu muốn đề cập đến loại, loài, dạng,… khác nhau. VD: fishes (các loài cá khác nhau), sheeps (các giống cừu khác nhau),…)
VÍ DỤ
Số Ít | Số Nhiều |
sheep | sheep |
fish | fish |
deer | deer |
species | species |
aircraft | aircraft |
ĐỘNG TỪ VỚI DANH TỪ BẤT QUY TẮC
– Một số danh từ có dạng số nhiều nhưng dùng với động từ số ít.
Danh từ số nhiều dùng với động từ số ít | Câu |
news (tin tức) | The news is at 6.30 p.m. |
athletics (điền kinh) | Athletics is good for young people. |
linguistics (ngôn ngữ học) | Linguistics is the study of language. |
darts (ném phi tiêu) | Darts is a popular game in England. |
billiards (1 bộ môn thuộc bia) | Billiards is played all over the world. |
– Một số danh từ có dạng số nhiều cố định (dù nó nói về 1 vật) và dùng với động từ số nhiều. Chúng không được sử dụng ở dạng số ít, hoặc sẽ mang 1 ý nghĩa khác khi ở dạng số ít. Danh từ loại này thường là những sự vật đi theo cặp như quần (2 ông), dép, kính (2 mắt)… hoặc theo nhóm (cầu thang, khách hàng,…)
VD: trousers, jeans, glasses, savings, thanks, steps, stairs, customs, congratulations, tropics, wages, goods (đồ vật),…
Danh từ số nhiều dùng với Động từ số nhiều | Câu |
trousers (quần bó) | My trousers are too tight. |
jeans | Her jeans are black. |
glasses | Those glasses are his. |
>>> Xem thêm:
Danh sách động từ bất quy tắc – phần 1
Danh từ đếm được và danh từ không đếm được
LỘ TRÌNH HỌC TỪ MẤT GỐC ĐẾN THÀNH THẠO
Tiếng Anh cho người mất gốc: https://goo.gl/H5U92L
Tiếng Anh giao tiếp phản xạ : https://goo.gl/3hJWx4
Tiếng Anh giao tiếp thành thạo: https://goo.gl/nk4mWu
Khóa học Online (với lộ trình tương tự): https://bit.ly/2XF7SJ7
Post navigation
Previous post:Bí kíp học từ vựng tiếng anh hiệu quả cho các bạn cùng tham khảoNext post:Nhầm lẫn Hệ thống giáo dục quốc tế Ecorp English với các đơn vị khácBài viết liên quan
Phương pháp học tiếng Anh hiệu quả cho dân công sở03/12/2024Ngữ pháp đóng vai trò gì trong tiếng Anh giao tiếp?03/12/2024Vì sao người mất gốc gặp khó khăn khi học tiếng Anh?03/12/2024Cải thiện kỹ năng nói tiếng Anh cần lưu ý những yếu tố nào?03/12/2024Trả lời Hủy
Your email address will not be published. Required fields are marked *
Comment
Name * Email * WebsiteSave my name, email, and website in this browser for the next time I comment.
Post comment
Go to TopTừ khóa » Cách Dùng Số ít Số Nhiều Trong Tiếng Anh
-
Một Trong Những Cách Phân Loại Danh Từ Trong Tiếng Anh Phổ Biến Nhất Là Danh Từ Số ít Và Danh Từ Số Nhiều. ... 4.2. Hình Thức Số Nhiều Bất Quy Tắc Khác.
-
Danh Từ Số ít Và Số Nhiều | EF | Du Học Việt Nam
-
Tổng Quan Về Danh Từ Trong Tiếng Anh
-
Danh Từ Số ít Và Danh Từ Số Nhiều Trong Tiếng Anh - Tiếng Anh Thật Dễ
-
Danh Từ Số ít Và Danh Từ Số Nhiều | Định Nghĩa, Ví Dụ Và Bài Tập
-
Lý Thuyết + Bài Tập: Danh Từ Số ít Và Số Nhiều Trong Tiếng Anh
-
Danh Từ Số ít Và Danh Từ Số Nhiều Trong Tiếng Anh | Phân Biệt [Mới ...
-
Các Quy Tắc Về Danh Từ Số Nhiều Tiếng Anh - VnExpress
-
CÁCH DÙNG DANH TỪ SỐ ÍT / SỐ NHIỀU | Ms Hoa Giao Tiếp
-
Danh Từ Số ít Và Danh Từ Số Nhiều Trong Tiếng Anh - IELTS 24h
-
Tìm Hiểu Cách Dùng Danh Từ Số ít Và Danh Từ Số Nhiều
-
Số ít Và Số Nhiều: Số Nhiều Có Quy Tắc - Học Tiếng Anh
-
Quy Tắc Tạo Nên Danh Từ Số Nhiều Trong Tiếng Anh - Clever Junior
-
Danh Từ Số ít Số Nhiều Cực Dễ Hiểu | Tiếng Anh Cơ Bản - YouTube