đáo Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số

Skip to content
  1. Từ điển
  2. Chữ Nôm
  3. đáo
Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Chữ Nôm, hãy nhập từ khóa để tra.

Chữ Nôm Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật Ngữ

Định nghĩa - Khái niệm

đáo chữ Nôm nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ đáo trong chữ Nôm và cách phát âm đáo từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đáo nghĩa Hán Nôm là gì.

Có 4 chữ Nôm cho chữ "đáo"

đáo [到]

Unicode 到 , tổng nét 8, bộ Đao 刀 (刂)(ý nghĩa bộ: Con dao, cây đao (vũ khí)).Phát âm: dao4 (Pinyin); dou3 (tiếng Quảng Đông);

Nghĩa Hán Việt là: (Động) Đến nơi◎Như: đáo gia 到家 về đến nhà.(Động) Đi◎Như: đáo Bắc Kinh khứ 到北京去 đi Bắc Kinh.(Phó) Khắp đủ◎Như: chu đáo 周到 ổn thỏa mọi mặt.(Danh) Họ Đáo.Dịch nghĩa Nôm là:
  • đáo, như "đánh đáo; đáo để; vui đáo để" (vhn)
  • đáu, như "đau đáu" (btcn)
  • tráo, như "tráo trở; đánh tráo" (btcn)Nghĩa bổ sung: 1. [達到] đạt đáo 2. [到頭] đáo đầu 3. [到底] đáo để 4. [八到] bát đáo 5. [周到] chu đáo 6. [送佛送到西天] tống phật tống đáo tây thiên帱

    trù, đào [幬]

    Unicode 帱 , tổng nét 10, bộ Cân 巾(ý nghĩa bộ: Cái khăn).Phát âm: chou2, dao4 (Pinyin); cau4 dou6 tou4 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 幬.Dịch nghĩa Nôm là:
  • đáo, như "đáo (cái nắp đậy)" (gdhn)
  • trù, như "trù (màn che, mái trướng)" (gdhn)幬

    trù, đào [帱]

    Unicode 幬 , tổng nét 17, bộ Cân 巾(ý nghĩa bộ: Cái khăn).Phát âm: chou2, dao4 (Pinyin); cau4 dou6 tou4 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Màn ngồi thiền định.(Danh) Màn xe.Một âm là đào. (Động) Che trùm.Dịch nghĩa Nôm là:
  • đáo, như "đáo (cái nắp đậy)" (gdhn)
  • trù, như "trù (màn che, mái trướng)" (gdhn)道

    đạo, đáo [道]

    Unicode 道 , tổng nét 12, bộ Sước 辵(辶)(ý nghĩa bộ: Chợt bước đi chợt dừng lại).Phát âm: dao4, dao3 (Pinyin); dou3 dou6 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Đường, dòng◎Như: thiết đạo 鐵道 đường sắt, hà đạo 河道 dòng sông◇Luận Ngữ 論語: Sĩ bất khả dĩ bất hoằng nghị, nhậm trọng nhi đạo viễn 士不可以不弘毅, 任重而道遠 (Thái Bá 泰伯) Kẻ sĩ không thể không (có chí) rộng lớn và cương nghị, (là vì) nhiệm vụ thì nặng mà đường thì xa.(Danh) Cái lẽ nhất định ai cũng phải noi theo◇Trung Dung 中庸: Đạo dã giả, bất khả tu du li dã 道也者, 不可須臾離也 (Đại Học 大學) Đạo là cái không thể lìa trong khoảnh khắc.(Danh) Phương pháp, phương hướng, cách◎Như: chí đồng đạo hợp 志同道合 chung một chí hướng, dưỡng sinh chi đạo 養生之道 đạo (phương pháp) dưỡng sinh.(Danh) Chân lí◇Luận Ngữ 論語: Triêu văn đạo, tịch tử khả hĩ 朝聞道, 夕死可矣 (Lí nhân 里仁) Sáng nghe được đạo lí, tối chết cũng được (không ân hận).(Danh) Tư tưởng, học thuyết◇Luận Ngữ 論語: Ngô đạo nhất dĩ quán chi 吾道一以貫之 (Lí nhân 里仁) Đạo của ta chỉ có một lẽ mà thông suốt cả.(Danh) Nghề, kĩ xảo◇Luận Ngữ 論語: Tuy tiểu đạo, tất hữu khả quan giả yênTrí viễn khủng nê, thị dĩ quân tử bất vi dã 雖小道, 必有可觀者焉致遠恐泥, 是以君子不為也 (Tử Trương 子張) Tuy là nghề nhỏ, cũng đáng xem xétNhưng nếu đi sâu vào đó thì e hóa ra câu nệ, cho nên người quân tử không làm.(Danh) Tôn giáo◎Như: truyền đạo 傳道 truyền giáo.(Danh) Chỉ đạo giáo, tôn giáo thờ ông Lão Tử 老子 làm tiên sư.(Danh) Đạo sĩ (nói tắt)◎Như: nhất tăng nhất đạo 一僧一道 một nhà sư một đạo sĩ.(Danh) Đạo, một tên riêng để chia khu vực trong nước, nhà Đường 唐 chia thiên hạ làm mười đạo, cũng như bây giờ chia ra từng tỉnh vậy.(Danh) Lượng từ đơn vị: (1) Tia, dòng (những cái gì hình dài như một đường)◎Như: nhất đạo hà 一道河 một con sông, vạn đạo kim quang 萬道金光 muôn ngàn tia sáng(2) Lớp, tuyến (lối ra vào, cổng, tường)◎Như: lưỡng đạo môn 兩道門 hai lớp cửa, đa đạo quan tạp 多道關卡 nhiều từng lớp quan ải(3) Điều, mục (mệnh lệnh, đạo luật)◎Như: thập đạo đề mục 十道題目 mười điều đề mục, hạ nhất đạo mệnh lệnh 下一道命令 ban xuống một (điều) mệnh lênh(4) Lần, lượt◎Như: lưỡng đạo du tất 兩道油漆 ba nước sơn, tỉnh nhất đạo thủ tục 省一道手續 giảm bớt một lần thủ tục .(Danh) Họ Đạo.(Động) Nói, bàn◎Như: năng thuyết hội đạo 能說會道 biết ăn biết nói (khéo ăn nói)◇Hiếu Kinh 孝經: Phi tiên vương chi pháp ngôn, bất cảm đạo 非先王之法言, 不敢道 (Khanh đại phu 卿大夫) Không phải là lời khuôn phép của các tiên vương thì chẳng dám nói.(Động) Hướng dẫn§ Cũng như đạo 導◇Luận Ngữ 論語: Đạo chi dĩ đức, tề chi dĩ lễ, hữu sỉ thả cách 道之以德, 齊之以禮, 有恥且格 (Vi chánh 為政) Dẫn dắt dân (thì) dùng đạo đức, đặt dân vào khuôn phép (thì) dùng lễ, để dân biết hổ thẹn mà theo đường phải.(Động) Tưởng rằng, ngỡ, cho rằng◎Như: ngã đạo thị thùy ni, nguyên lai thị nhĩ lai liễu 我道是誰呢, 原來是你來了 tôi tưởng là ai, hóa ra là anh đến◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Chúng nhân đô kiến tha hốt tiếu hốt bi, dã bất giải thị hà ý, chỉ đạo thị tha đích cựu bệnh 眾人都見他忽笑忽悲, 也不解是何意, 只道是他的舊病 (Đệ nhất nhất lục hồi) Mọi người thấy (Bảo Ngọc) khi vui khi buồn, cũng không hiểu vì sao, chỉ cho đó là bệnh cũ.(Giới) Từ, do, theo◇Sử Kí 史記: Thái úy Chu Bột đạo Thái Nguyên nhập, định Đại địa 太尉周勃道太原入, 定代地 (Cao Tổ bổn kỉ 高祖本紀) Thái úy Chu Bột từ Thái Nguyên vào, bình định đất Đại.Dịch nghĩa Nôm là:
  • đạo, như "âm đạo; đạo diễn; đạo giáo; lãnh đạo" (vhn)
  • dạo, như "bán dạo; dạo chơi" (btcn)
  • nhạo, như "nhộn nhạo" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [安貧樂道] an bần lạc đạo 2. [惡道] ác đạo 3. [陰道] âm đạo 4. [大道] đại đạo 5. [道理] đạo lí 6. [地道] địa đạo 7. [同道] đồng đạo 8. [白道] bạch đạo 9. [不道] bất đạo 10. [貧道] bần đạo 11. [本道] bổn đạo 12. [霸道] bá đạo 13. [報道] báo đạo 14. [八正道] bát chính đạo 15. [穀道] cốc đạo 16. [公道] công đạo 17. [衢道] cù đạo 18. [正道] chánh đạo 19. [家道] gia đạo 20. [嚮道] hướng đạo 21. [孝道] hiếu đạo 22. [孔道] khổng đạo 23. [六道] lục đạo 24. [難道] nan đạo 25. [五道] ngũ đạo 26. [一道煙] nhất đạo yên 27. [入道] nhập đạo 28. [人道] nhân đạo 29. [儒道] nho đạo 30. [分道] phân đạo 31. [分道揚鑣] phân đạo dương tiêu 32. [怪道] quái đạo 33. [君道] quân đạo 34. [儳道] sàm đạo 35. [世道] thế đạo 36. [水陸道場] thủy lục đạo tràng 37. [仙風道骨] tiên phong đạo cốt 38. [修道] tu đạo
  • Xem thêm chữ Nôm

  • loạn đả từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • phẩm mạo từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • chiếu minh từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • quốc vụ khanh từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • lam hàm từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Chữ Nôm

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đáo chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Chữ Nôm Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm

    Chữ Nôm (рЎЁё喃), còn gọi là Quốc âm (國音) là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt (khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh). Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán (chủ yếu là phồn thể), vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.

    Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp (cũng dùng chữ Latinh) và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.

    Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.

    Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Nôm

    Nghĩa Tiếng Việt: 到 đáo [到] Unicode 到 , tổng nét 8, bộ Đao 刀 (刂)(ý nghĩa bộ: Con dao, cây đao (vũ khí)).Phát âm: dao4 (Pinyin); dou3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-0 , 到 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Đến nơi◎Như: đáo gia 到家 về đến nhà.(Động) Đi◎Như: đáo Bắc Kinh khứ 到北京去 đi Bắc Kinh.(Phó) Khắp đủ◎Như: chu đáo 周到 ổn thỏa mọi mặt.(Danh) Họ Đáo.Dịch nghĩa Nôm là: đáo, như đánh đáo; đáo để; vui đáo để (vhn)đáu, như đau đáu (btcn)tráo, như tráo trở; đánh tráo (btcn)Nghĩa bổ sung: 1. [達到] đạt đáo 2. [到頭] đáo đầu 3. [到底] đáo để 4. [八到] bát đáo 5. [周到] chu đáo 6. [送佛送到西天] tống phật tống đáo tây thiên帱 trù, đào [幬] Unicode 帱 , tổng nét 10, bộ Cân 巾(ý nghĩa bộ: Cái khăn).Phát âm: chou2, dao4 (Pinyin); cau4 dou6 tou4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-1 , 帱 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 幬.Dịch nghĩa Nôm là: đáo, như đáo (cái nắp đậy) (gdhn)trù, như trù (màn che, mái trướng) (gdhn)幬 trù, đào [帱] Unicode 幬 , tổng nét 17, bộ Cân 巾(ý nghĩa bộ: Cái khăn).Phát âm: chou2, dao4 (Pinyin); cau4 dou6 tou4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-2 , 幬 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Màn ngồi thiền định.(Danh) Màn xe.Một âm là đào. (Động) Che trùm.Dịch nghĩa Nôm là: đáo, như đáo (cái nắp đậy) (gdhn)trù, như trù (màn che, mái trướng) (gdhn)道 đạo, đáo [道] Unicode 道 , tổng nét 12, bộ Sước 辵(辶)(ý nghĩa bộ: Chợt bước đi chợt dừng lại).Phát âm: dao4, dao3 (Pinyin); dou3 dou6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-3 , 道 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Đường, dòng◎Như: thiết đạo 鐵道 đường sắt, hà đạo 河道 dòng sông◇Luận Ngữ 論語: Sĩ bất khả dĩ bất hoằng nghị, nhậm trọng nhi đạo viễn 士不可以不弘毅, 任重而道遠 (Thái Bá 泰伯) Kẻ sĩ không thể không (có chí) rộng lớn và cương nghị, (là vì) nhiệm vụ thì nặng mà đường thì xa.(Danh) Cái lẽ nhất định ai cũng phải noi theo◇Trung Dung 中庸: Đạo dã giả, bất khả tu du li dã 道也者, 不可須臾離也 (Đại Học 大學) Đạo là cái không thể lìa trong khoảnh khắc.(Danh) Phương pháp, phương hướng, cách◎Như: chí đồng đạo hợp 志同道合 chung một chí hướng, dưỡng sinh chi đạo 養生之道 đạo (phương pháp) dưỡng sinh.(Danh) Chân lí◇Luận Ngữ 論語: Triêu văn đạo, tịch tử khả hĩ 朝聞道, 夕死可矣 (Lí nhân 里仁) Sáng nghe được đạo lí, tối chết cũng được (không ân hận).(Danh) Tư tưởng, học thuyết◇Luận Ngữ 論語: Ngô đạo nhất dĩ quán chi 吾道一以貫之 (Lí nhân 里仁) Đạo của ta chỉ có một lẽ mà thông suốt cả.(Danh) Nghề, kĩ xảo◇Luận Ngữ 論語: Tuy tiểu đạo, tất hữu khả quan giả yênTrí viễn khủng nê, thị dĩ quân tử bất vi dã 雖小道, 必有可觀者焉致遠恐泥, 是以君子不為也 (Tử Trương 子張) Tuy là nghề nhỏ, cũng đáng xem xétNhưng nếu đi sâu vào đó thì e hóa ra câu nệ, cho nên người quân tử không làm.(Danh) Tôn giáo◎Như: truyền đạo 傳道 truyền giáo.(Danh) Chỉ đạo giáo, tôn giáo thờ ông Lão Tử 老子 làm tiên sư.(Danh) Đạo sĩ (nói tắt)◎Như: nhất tăng nhất đạo 一僧一道 một nhà sư một đạo sĩ.(Danh) Đạo, một tên riêng để chia khu vực trong nước, nhà Đường 唐 chia thiên hạ làm mười đạo, cũng như bây giờ chia ra từng tỉnh vậy.(Danh) Lượng từ đơn vị: (1) Tia, dòng (những cái gì hình dài như một đường)◎Như: nhất đạo hà 一道河 một con sông, vạn đạo kim quang 萬道金光 muôn ngàn tia sáng(2) Lớp, tuyến (lối ra vào, cổng, tường)◎Như: lưỡng đạo môn 兩道門 hai lớp cửa, đa đạo quan tạp 多道關卡 nhiều từng lớp quan ải(3) Điều, mục (mệnh lệnh, đạo luật)◎Như: thập đạo đề mục 十道題目 mười điều đề mục, hạ nhất đạo mệnh lệnh 下一道命令 ban xuống một (điều) mệnh lênh(4) Lần, lượt◎Như: lưỡng đạo du tất 兩道油漆 ba nước sơn, tỉnh nhất đạo thủ tục 省一道手續 giảm bớt một lần thủ tục .(Danh) Họ Đạo.(Động) Nói, bàn◎Như: năng thuyết hội đạo 能說會道 biết ăn biết nói (khéo ăn nói)◇Hiếu Kinh 孝經: Phi tiên vương chi pháp ngôn, bất cảm đạo 非先王之法言, 不敢道 (Khanh đại phu 卿大夫) Không phải là lời khuôn phép của các tiên vương thì chẳng dám nói.(Động) Hướng dẫn§ Cũng như đạo 導◇Luận Ngữ 論語: Đạo chi dĩ đức, tề chi dĩ lễ, hữu sỉ thả cách 道之以德, 齊之以禮, 有恥且格 (Vi chánh 為政) Dẫn dắt dân (thì) dùng đạo đức, đặt dân vào khuôn phép (thì) dùng lễ, để dân biết hổ thẹn mà theo đường phải.(Động) Tưởng rằng, ngỡ, cho rằng◎Như: ngã đạo thị thùy ni, nguyên lai thị nhĩ lai liễu 我道是誰呢, 原來是你來了 tôi tưởng là ai, hóa ra là anh đến◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Chúng nhân đô kiến tha hốt tiếu hốt bi, dã bất giải thị hà ý, chỉ đạo thị tha đích cựu bệnh 眾人都見他忽笑忽悲, 也不解是何意, 只道是他的舊病 (Đệ nhất nhất lục hồi) Mọi người thấy (Bảo Ngọc) khi vui khi buồn, cũng không hiểu vì sao, chỉ cho đó là bệnh cũ.(Giới) Từ, do, theo◇Sử Kí 史記: Thái úy Chu Bột đạo Thái Nguyên nhập, định Đại địa 太尉周勃道太原入, 定代地 (Cao Tổ bổn kỉ 高祖本紀) Thái úy Chu Bột từ Thái Nguyên vào, bình định đất Đại.Dịch nghĩa Nôm là: đạo, như âm đạo; đạo diễn; đạo giáo; lãnh đạo (vhn)dạo, như bán dạo; dạo chơi (btcn)nhạo, như nhộn nhạo (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [安貧樂道] an bần lạc đạo 2. [惡道] ác đạo 3. [陰道] âm đạo 4. [大道] đại đạo 5. [道理] đạo lí 6. [地道] địa đạo 7. [同道] đồng đạo 8. [白道] bạch đạo 9. [不道] bất đạo 10. [貧道] bần đạo 11. [本道] bổn đạo 12. [霸道] bá đạo 13. [報道] báo đạo 14. [八正道] bát chính đạo 15. [穀道] cốc đạo 16. [公道] công đạo 17. [衢道] cù đạo 18. [正道] chánh đạo 19. [家道] gia đạo 20. [嚮道] hướng đạo 21. [孝道] hiếu đạo 22. [孔道] khổng đạo 23. [六道] lục đạo 24. [難道] nan đạo 25. [五道] ngũ đạo 26. [一道煙] nhất đạo yên 27. [入道] nhập đạo 28. [人道] nhân đạo 29. [儒道] nho đạo 30. [分道] phân đạo 31. [分道揚鑣] phân đạo dương tiêu 32. [怪道] quái đạo 33. [君道] quân đạo 34. [儳道] sàm đạo 35. [世道] thế đạo 36. [水陸道場] thủy lục đạo tràng 37. [仙風道骨] tiên phong đạo cốt 38. [修道] tu đạo

    Từ điển Hán Việt

    • công lực từ Hán Việt là gì?
    • câu lưu từ Hán Việt là gì?
    • trung niên từ Hán Việt là gì?
    • quan điểm từ Hán Việt là gì?
    • đoạn trường từ Hán Việt là gì?
    • chánh quả từ Hán Việt là gì?
    • vạn tượng từ Hán Việt là gì?
    • ngũ đoản thân tài từ Hán Việt là gì?
    • cật tội từ Hán Việt là gì?
    • hại sự từ Hán Việt là gì?
    • ba chiết từ Hán Việt là gì?
    • lục vị từ Hán Việt là gì?
    • xâm nhiễu từ Hán Việt là gì?
    • phân nhiệm từ Hán Việt là gì?
    • cổ phần từ Hán Việt là gì?
    • xuất sĩ từ Hán Việt là gì?
    • bạc vân từ Hán Việt là gì?
    • hạch quả từ Hán Việt là gì?
    • thích khách từ Hán Việt là gì?
    • ba lan từ Hán Việt là gì?
    • gia thư từ Hán Việt là gì?
    • phàm dân từ Hán Việt là gì?
    • a hộ từ Hán Việt là gì?
    • cao đệ từ Hán Việt là gì?
    • cảm tính từ Hán Việt là gì?
    • phiêu nhiên từ Hán Việt là gì?
    • toàn thân từ Hán Việt là gì?
    • cân phủ từ Hán Việt là gì?
    • bí bảo từ Hán Việt là gì?
    • đồng mẫu từ Hán Việt là gì?
    Tìm kiếm: Tìm

    Từ khóa » Giá đáo Nghĩa Là Gì