đáo để - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Phó từ
    • 1.3 Tính từ
      • 1.3.1 Đồng nghĩa
      • 1.3.2 Trái nghĩa
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɗaːw˧˥ ɗḛ˧˩˧ɗa̰ːw˩˧ ɗe˧˩˨ɗaːw˧˥ ɗe˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɗaːw˩˩ ɗe˧˩ɗa̰ːw˩˧ ɗḛʔ˧˩

Phó từ

đáo để

  1. (Dùng để bổ nghĩa cho tính từ) Quá, rất. Con bé xinh đáo để.

Tính từ

đáo để

  1. Chỉ sự khôn lanh trong cư xử, không nhường nhịn, không chịu thiệt, nghĩa nhẹ hơn của đanh đá. Có vài người bảo tôi là con gái miền Nam nên quá đáo để khi dùng toàn chiêu “độc” đối phó với mẹ chồng. (Nàng dâu đáo để và chiêu “trị” mẹ chồng, Dân Việt)

Đồng nghĩa

  • khôn

Trái nghĩa

  • hiền lành
  • nhu nhược
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=đáo_để&oldid=2123825” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Phó từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Phó từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục đáo để 3 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Giá đáo Nghĩa Là Gì