Dao – Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Phiên âm Hán–Việt
      • 1.2.1 Phồn thể
    • 1.3 Chữ Nôm
    • 1.4 Từ tương tự
    • 1.5 Danh từ
      • 1.5.1 Dịch
    • 1.6 Tham khảo
  • 2 Tiếng Đông Hương Hiện/ẩn mục Tiếng Đông Hương
    • 2.1 Cách phát âm
    • 2.2 Phó từ
  • 3 Tiếng Kháng Hiện/ẩn mục Tiếng Kháng
    • 3.1 Tính từ
    • 3.2 Tham khảo
  • 4 Tiếng Mangghuer Hiện/ẩn mục Tiếng Mangghuer
    • 4.1 Danh từ
    • 4.2 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:dao

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
zaːw˧˧jaːw˧˥jaːw˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɟaːw˧˥ɟaːw˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt

Các chữ Hán có phiên âm thành “dao”
  • 隃: tu, du, dao
  • 蠅: nhăng, dăng, dao, diêu
  • 䔄: dao
  • 茭: hảo, giao, dao, diêu, kích
  • 䌊: dao
  • 鑃: điều, dao, diêu
  • 窑: dao, diêu
  • 鷂: diệu, dao, diêu
  • 窕: thiêu, dao, điệu, diêu
  • 搖: dao, diêu
  • 䆙: dao
  • 祧: khiêu, thiêu, dao, diêu
  • 洮: thao, đào, dao
  • 傜: dao, diêu
  • 謡: dao
  • 㨱: dao
  • 榣: dao, diêu
  • 銚: điều, dao, điệu, diêu
  • 摇: dao, diêu
  • 紩: trật, dao
  • 谣: dao
  • 醪: lao, giao, dao, liêu
  • 徭: dao, diêu
  • 窯: cao, dao, diêu
  • 愮: diệu, thao, dao, diêu
  • 媱: dao, diêu
  • 窰: dao, diêu
  • 轺: dao, diêu
  • 䚻: dao
  • 䚺: dao
  • 軺: thiều, dao, diêu
  • 䍃: phữu, dao
  • 嗂: dao, diêu
  • 𢋇: đao, dao
  • 謠: dao, diêu
  • 陶: giao, đào, dao
  • 恌: khiêu, thiêu, dao, diêu
  • 鳐: dao, diêu
  • 飖: dao, diêu
  • 遙: dao, diêu
  • 䁘: dao
  • 姚: dao, diêu
  • 蝇: nhăng, dăng, dao, diêu
  • 颻: dao, diêu
  • 鹞: diệu, dao, diêu
  • 繇: do, lựu, chựu, dao, diêu
  • 猺: dao, diêu
  • 遥: dao, diêu
  • 瑤: dao, diêu
  • 珧: dao, diêu
  • 铫: điều, dao, điệu, diêu
  • 鰩: dao, diêu
  • 瑶: dao
  • 佻: điểu, điêu, khiêu, thiêu, dao, điệu, diêu
  • 揺: đao, dao, diêu
  • 蝿: nhăng, dăng, dao, diêu
  • 㑾: dao

Phồn thể

  • 謡: dao
  • 遥: dao, diêu
  • 瑤: dao
  • 醪: lao, dao
  • 徭: dao
  • 猺: dao

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 刀: đau, đao, đeo, dao
  • 隃: tu, du, dao
  • 蠅: thằn, diêu, nhăng, giằng, dăng, dao, nhặng
  • 茭: hảo, diêu, giao, dao, kích
  • 窑: diêu, dao
  • 鷂: diêu, diệu, dao, diều
  • 窕: diêu, dao, điệu
  • 搖: diêu, gieo, dao, vêu
  • 銚: diêu, điêu, dao, điều
  • 傜: diêu, dao
  • 謡: dao
  • 謠: diêu, dao
  • 榣: diêu, dao
  • 交: giao, dao, rao
  • 蝇: diêu, nhăng, dăng, dao, dắng, nhặng
  • 徭: diêu, dao
  • 窯: diêu, dao
  • 愮: diêu, thao, diệu, dao
  • 媱: diêu, dao
  • 窰: riêu, diêu, dao
  • 颻: diêu, dao
  • 猺: diêu, dao
  • 鑃: diêu, dao, điều
  • 嗂: rần, rầm, diêu, dao, reo, rân
  • 摇: diêu, dêu, gieo, dao
  • 谣: dao
  • 恌: diêu, dao, thiêu
  • 鳐: dao
  • 釖: đao, dao
  • 遙: diêu, dìu, dao
  • 姚: rêu, đầu, riêu, diêu, đào, dao
  • 蛟: giao, dao
  • 瑤: diêu, dao
  • 繇: diêu, do, dao
  • 遥: diêu, dìu, dao, rao
  • 祧: diêu, dao
  • 珧: diêu, dao
  • 铫: diêu, điêu, dao, điều
  • 鰩: diêu, dao
  • 瑶: dao
  • 鉸: giảo, giáo, dao
  • 佻: diêu, điêu, đàu, đào, dao, điểu, thiêu
  • 軺: diêu, dao
  • 蝿: diêu, nhăng, dăng, dao, nhặng

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • đao
  • đảo
  • đạo
  • dạo
  • đào
  • đáo

Danh từ

dao

dao

  1. Đồ dùng bằng thép có lưỡi sắc, dùng để cắt, chém, chặt, băm, xén... Dao năng liếc thì sắc, người năng chào thì quen. (tục ngữ),. Chơi dao có ngày đứt tay. (tục ngữ)
  2. Một thứ ngọc quí. Một vùng như thể cây quỳnh, cành dao (Truyện Kiều)

Dịch

  • tiếng Anh: knife

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “dao”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Đông Hương

[sửa]

Cách phát âm

  • IPA(ghi chú):/tɑw/

Phó từ

dao

  1. cũng.

Tiếng Kháng

[sửa]

Tính từ

dao

  1. cao.

Tham khảo

  • Nguyễn Văn Huy (1975). "Về nhóm Kháng ở bản Quảng Lâm". Ủy ban khoa học xã hội Việt Nam: Viện dân tộc học. Về vấn đề xác định thành phần các dân tộc thiểu số ở miền bắc Việt Nam. Hà Nội: Nhà xuất bản khoa học xã hội. tr. 429–443.
  • Tạ Quang Tùng (2021). "A Phonology and Lexicon of Khang in Vietnam". Journal of the Southeast Asian Linguistics Society. 14 (2). hdl:10524/52487. →ISSN.

Tiếng Mangghuer

[sửa]

Danh từ

dao

  1. giọng nói.

Tham khảo

  • Dpal-ldan-bkra-shis, Keith Slater, et al. (1996) Language Materials of China’s Monguor Minority: Huzhu Mongghul and Minhe Mangghuer. Sino-Platonic Papers.
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=dao&oldid=2149193” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Đông Hương
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Đông Hương
  • Phó từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Phó từ tiếng Đông Hương
  • Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Mục từ tiếng Kháng
  • Tính từ tiếng Kháng
  • Mục từ tiếng Kháng có chữ viết không chuẩn
  • Mục từ tiếng Mangghuer
  • Danh từ tiếng Mangghuer
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Trang có đề mục ngôn ngữ
  • Trang có 0 đề mục ngôn ngữ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục dao 28 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Cây Liếc Dao Tiếng Anh Là Gì