Đáp án đề Thi đại Học Toán Khối A Năm 2007 - 123doc
Có thể bạn quan tâm
Tài liệu tham khảo đề thi và đáp án đề thi đại học khối A từ năm 2003 đến năm 2010
Trang 1BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2007
Môn: TOÁN, khối A
(Đáp án - Thang điểm gồm 04 trang)
1 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1,00 điểm)
Khi m= − ta có 1 y x2 3 x 2 1
−
• Tập xác định: D = \{ 2}\ −
• Sự biến thiên:
y ' 1 1 2 x2 4x 32
y ' 0
x 1
= −
⎡
= ⇔ ⎢ = −
⎣
0,25
Bảng biến thiên:
yCĐ = y 3( )− = −6, yCT =y 1( )− = −2
0,25
• Tiệm cận: Tiệm cận đứng x = − 2, tiệm cận xiên y = x − 2 0,25
• Đồ thị:
0,25
2 Tìm m để hàm số có cực đại và cực tiểu và … (1,00 điểm)
2
y '
x 2
=
Hàm số (1) có cực đại và cực tiểu ⇔ g x( )=x2+4x 4 m+ − 2 có 2 nghiệm phân biệt x ≠ −2
( )
2
2
⎪
⇔ ⎨
0,50
x
y
− 3
− 6
−2
O
−1
−2
Trang 2Gọi A, B là các điểm cực trị ⇒ A 2 m; 2(− − − ), B 2 m; 4m 2(− + − )
Do OAJJJG= − − −( m 2; 2)≠0G, OBJJJG =(m 2; 4m 2− − )≠0G nên ba điểm O, A, B
tạo thành tam giác vuông tại O ⇔ OA.OB 0JJJG JJJG= ⇔ −m2−8m 8+ =0
⇔ m= − ±4 2 6 (thỏa mãn m ≠ 0)
Vậy giá trị m cần tìm là: m= − ±4 2 6
0,50
1 Giải phương trình lượng giác (1,00 điểm)
Phương trình đã cho ⇔ (sinx + cosx)(1 + sinxcosx) = (sinx + cosx)2
⇔ (sinx + cosx)(1−sinx)(1−cosx) = 0 0,50
⇔ x π kπ, x π k2π, x k2π
2 Tìm m để phương trình có nghiệm (1,00 điểm)
Điều kiện: x 1≥ Phương trình đã cho ⇔ x 1 4 x 1
Đặt 4 x 1
t
x 1
−
= + , khi đó (1) trở thành
2 3t 2t m (2)
−
+ + và x 1≥ nên 0 t 1.≤ <
Hàm số f (t)= −3t2+2t, 0 t 1≤ < có bảng biến thiên:
Phương trình đã cho có nghiệm ⇔ (2) có nghiệm t ∈ [0; 1) ⇔ 1 m 1
3
− < ≤
0,50
1 Chứng minh d1 và d2 chéo nhau (1,00 điểm)
+) d1 qua M(0; 1; −2), có véctơ chỉ phương uJJG1= (2; −1; 1),
d2 qua N(−1; 1; 3), có véctơ chỉ phương uJJG2= (2; 1; 0) 0,25 +) [u , u ]JJG JJG1 2 = (−1; 2; 4) và MNJJJJG = (−1; 0; 5) 0,50 +) [u , u ]JJG JJG1 2 MNJJJJG= 21 ≠ 0 ⇒ d1 và d2 chéo nhau 0,25
2 Viết phương trình đường thẳng d (1,00 điểm)
Giả sử d cắt d1 và d2 lần lượt tại A, B Vì A ∈ d1, B ∈ d2 nên
A(2s;1 s; 2 s), B( 1 2t;1 t;3).− − + − + +
⇒ ABJJJG= (2t − 2s − 1; t + s; − s + 5)
0,25
(P) có véctơ pháp tuyến nG = (7; 1; − 4)
⇔ 2t 2s 1 t s s 5
− ⇔
5t 9s 1 0 4t 3s 5 0
+ + =
⎧
⎨ + + =
s 1
=
⎧
⎨ = −
⎩
⇒ A 2;0; 1 , B 5; 1;3 ( − ) (− − )
0,25
Phương trình của d là: x 2 y z 1
1 1/3
0 f(t)
t
0
1/3
-1
Trang 3IV 2,00
1 Tính diện tích hình phẳng (1,00 điểm)
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường đã cho là:
(e + 1)x = (1 + ex)x ⇔ (ex − e)x = 0 ⇔ x = 0 hoặc x = 1 0,25 Diện tích của hình phẳng cần tìm là: S =
1 x 0
xe −ex dx
x
Ta có:
1
0
e xdx∫ =
2 1 ex 0
2 =
e
2,
1
0
0
− =
Vậy S e 1
2
= − (đvdt)
0,50
2 Tìm giá trị nhỏ nhất của P (1,00 điểm)
Ta có: x (y z)2 + ≥2x x Tương tự, y (z x)2 + ≥ 2y y, z (x y)2 + ≥ 2z z 0,25
Đặt a =x x 2y y+ , b = y y 2z z+ , c = z z 2x x+
Suy ra: x x 4c a 2b
9
+ −
9
+ −
9
+ −
0,25
Do đó P 2 4c a 2b 4a b 2c 4b c 2a
= ⎢ ⎜ + + ⎟ ⎜+ + + ⎟− ⎥
(Do c a b
b c a+ + = c a
b c
⎛ + ⎞
⎝ ⎠+
b 1 a
⎛ + ⎞
⎝ ⎠ − 1 ≥ 2
a
b + 2
b
a − 1 ≥ 4 − 1 = 3, hoặc c a b
b c a+ + ≥ 3 c a b
3
b c a⋅ ⋅ = 3 Tương tự,a b c
Dấu "=" xảy ra ⇔ x = y = z = 1 Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 2 0,25
1 Viết phương trình đường tròn (1,00 điểm)
Ta có M(−1; 0), N(1; −2),ACJJJG= (4; − 4) Giả sử H(x, y) Ta có:
H AC
⎪
⎨
∈
⎪⎩
JJJG JJJG
⇔ 4(x 2) 4(y 2) 0 4x 4(y 2) 0
⎧
x 1
y 1
=
⎧
⎨ =
⎩ ⇒ H(1; 1)
0,25
Giả sử phương trình đường tròn cần tìm là: x2 +y2+2ax 2by c 0+ + = (1) 0,25 Thay tọa độ của M, N, H vào (1) ta có hệ điều kiện:
2a c 1
− =
⎧
⎨
⎩
0,25
1 a 2 1 b 2
⎧ = −
⎪
⎪
⎪
⎪
= −
⎪
⎪⎩
Vậy phương trình đường tròn cần tìm là: x2+y2− + − = x y 2 0
0,25
Trang 42 Chứng minh cụng thức tổ hợp (1,00 điểm)
1 x+ =C +C x C x ,+ + ( )2n 0 1 2n 2n
1 x− =C −C x C x+ +
( )2n ( )2n ( 1 3 3 5 5 2n 1 2n 1)
1 3 3 5 5 2n 1 2n 1
2
− −
0,50
0
1
dx
0
=
+
2n
2n 1
− + (1)
• 1( 1 3 3 5 5 2n 1 2n 1)
0
C x C x+ +C x + + C −x − dx
∫
1
0
−
−
Từ (1) và (2) ta cú điều phải chứng minh
0,50
1 Giải bất phương trỡnh logarit (1,00 điểm)
Điều kiện: x > 3
4 Bất phương trỡnh đó cho ⇔ log3(4x 3)2
2x 3
−
⇔ 16x2 − 42x −18 ≤ 0 ⇔ −3
Kết hợp điều kiện ta được nghiệm của bất phương trỡnh là: 3
4 < x ≤ 3 0,25
2 Chứng minh AM ⊥ BP và tớnh thể tớch khối tứ diện CMNP (1,00 điểm)
Gọi H là trung điểm của AD
Do ∆SAD đều nờn SH⊥AD
Do(SAD) (⊥ ABCD)nờn
( )
Xột hỡnh vuụng ABCD ta cú
( )
CH⊥BP 2 Từ (1) và (2) suy ra BP⊥(SHC )
Vỡ MN // SC và AN // CH nờn (AMN // SHC) ( ) Suy ra
0,50
Kẻ MK⊥(ABCD , K) ∈(ABCD ) Ta cú: VCMNP 1MK.SCNP
3
=
Vỡ
2 CNP
3 CMNP
3a V
96
= (đvtt)
0,50
Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì đ−ợc đủ điểm từng phần nh−
đáp án quy định
-Hết -
A
S
B
H
M
N
P
K
Từ khóa » đề Thi đại Học Toán Khối A 2007
-
Đề Thi Tuyển Sinh đại Học Môn Toán Khối A 2007
-
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN KHỐI A NĂM 2007 - TaiLieu.VN
-
Đề Thi Tuyển Sinh Đại Học Môn Toán Khối A 2007 - TaiLieu.VN
-
Đề Thi Và đáp án Tuyển Sinh đại Học, Cao đẳng Năm 2007
-
Đề Thi Toán Khối A Năm 2007 - Tài Liệu đại Học
-
đề Thi đại Học Khối A Năm 2007 Môn Toán - Trần Gia Hưng
-
Đáp án đề Thi Toán Khối A Năm 2007.pdf (.docx) | Tải Miễn Phí
-
Top 15 đề Thi đại Học Toán Khối A 2007
-
Dap An De Thi Dai Hoc Mon Toan Khoi A Nam 2007 - Học Để Thi
-
Bộ đề Thi, đáp án đại Học Môn Toán Từ 2002-2017
-
Đề Thi đại Học Khối A Năm 2007 Môn Toán
-
Đề Thi Đại Học 2007 Trang 1 Tải Miễn Phí Từ TailieuXANH
-
Đề Thi Đại Học Môn Toán Khối D 2007 Trang 1 Tải Miễn ... - TailieuXANH
-
Đáp án - Đề Thi Đại Học Môn Toán Khối A - Năm 2007 - QSC-45
-
Đề Và đáp án Thi Tuyển Sinh đại Học, Cao đẳng Năm 2007 Môn
-
Đề Thi Tuyển Sinh Đại Học Môn Toán Khối A 2007.pdf (Ôn Thi ĐH-CĐ ...