đạt Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số

Skip to content
  1. Từ điển
  2. Chữ Nôm
  3. đạt
Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Chữ Nôm, hãy nhập từ khóa để tra.

Chữ Nôm Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật Ngữ

Định nghĩa - Khái niệm

đạt chữ Nôm nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ đạt trong chữ Nôm và cách phát âm đạt từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đạt nghĩa Hán Nôm là gì.

Có 6 chữ Nôm cho chữ "đạt"

[噠]

Unicode 哒 , tổng nét 9, bộ Khẩu  口(ý nghĩa bộ: cái miệng).Phát âm: da1, hui4 (Pinyin); daat6 (tiếng Quảng Đông);

Dịch nghĩa Nôm là: đạt, như "đạt (tượng thanh tiếng vó ngựa, súng liên thanh, máy nổ... )" (gdhn)噠

[哒]

Unicode 噠 , tổng nét 15, bộ Khẩu  口(ý nghĩa bộ: cái miệng).Phát âm: da1 (Pinyin); daat6 (tiếng Quảng Đông);

Dịch nghĩa Nôm là:
  • đặt, như "bịa đặt, đặt điều, đơm đặt" (vhn)
  • đớt, như "nói đớt (có cách nói không bình thường, không phát âm đúng được một số âm do lưỡi bị tật)" (btcn)
  • đạt, như "đạt (tượng thanh tiếng vó ngựa, súng liên thanh, máy nổ... )" (gdhn)
  • thơn, như "thơn thớt" (gdhn)
  • thớt, như "thơn thớt; thưa thớt" (gdhn)荙

    đạt [薘]

    Unicode 荙 , tổng nét 9, bộ Thảo 艸 (艹) (ý nghĩa bộ: Cỏ).Phát âm: da2 (Pinyin); daat6 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 薘.薘

    đạt [荙]

    Unicode 薘 , tổng nét 15, bộ Thảo 艸 (艹) (ý nghĩa bộ: Cỏ).Phát âm: da2 (Pinyin); daat6 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Quân đạt thái 莙薘菜, tên khác của cỏ điềm 菾.达

    đạt [達]

    Unicode 达 , tổng nét 6, bộ Sước 辵(辶)(ý nghĩa bộ: Chợt bước đi chợt dừng lại).Phát âm: da2, ti4, ta4 (Pinyin); daat6 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 達.Dịch nghĩa Nôm là:
  • đạt, như "diễn đạt; đỗ đạt; phát đạt" (gdhn)
  • đặt, như "bày đặt; cắt đặt; sắp đặt" (gdhn)達

    đạt [达]

    Unicode 達 , tổng nét 12, bộ Sước 辵(辶)(ý nghĩa bộ: Chợt bước đi chợt dừng lại).Phát âm: da2, ta4, ti4 (Pinyin); daat6 taat3 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Động) Thông suốt◎Như: tứ thông bát đạt 四通八達 thông cả bốn mặt suốt cả tám phía, trực đạt 直達 thẳng suốt.(Động) Thông hiểu sự lí◇Luận Ngữ 論語: Tứ dã đạt, ư tòng chánh hồ hà hữu 孟之反不伐 (Ung dã 雍也) Tứ (Tử Cống) thông hiểu sự lí, tòng sự chính trị có gì mà không được.(Động) Biểu thị, diễn tả◎Như: từ bất đạt ý 詞不達意 lời không diễn tả hết được ý tưởng.(Động) Đến◇Đỗ Phủ 杜甫: Kí thư trường bất đạt 寄書長不達 (Nguyệt dạ ức xá đệ 月夜憶舍弟) Gửi thư, nhưng thường không tới nơi.(Động) Nên, hoàn thành, thực hiện◎Như: mục đích dĩ đạt 目的已達 hoàn thành mục đích.(Tính) Không câu nệ thói tục, tự do tự tại◎Như: đạt nhân 達人 người khoáng đạt tự tại, đạt kiến 達見 cái nhìn, quan điểm, ý kiến khoáng đạt, không câu nệ gò bó.(Tính) Hiển quý◎Như: đạt quan quý nhân 達官貴人 quan sang người quý.(Tính) Thường mãi, không đổi◎Như: đạt đức 達德 thường đức, đức luôn luôn như vậy (Nhân, Trí, Dũng, v.v.) đạt đạo 達道 đạo thường, đạo không thay đổi.(Danh) Con dê con◇Thi Kinh 詩經: Đản di quyết nguyệt, Tiên sanh như đạt 誕彌厥月, 先生如達 (Đại nhã 大雅, Sanh dân 生民) Mang thai đủ tháng (chín tháng mười ngày), Sinh lần đầu (dễ dàng) như sinh dê con.(Danh) Họ Đạt.Dịch nghĩa Nôm là:
  • đạt, như "diễn đạt; đỗ đạt; phát đạt" (vhn)
  • đác, như "lác đác" (btcn)
  • đặt, như "bày đặt; cắt đặt; sắp đặt" (btcn)
  • đật, như "lật đật" (btcn)
  • đợt, như "đợt sóng" (btcn)
  • thớt, như "thơn thớt; thưa thớt" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [達到] đạt đáo 2. [達賴喇嘛] đạt lai lạt ma 3. [達蘭薩拉] đạt lan tát lạp 4. [達成] đạt thành 5. [佻達] điêu đạt 6. [巴格達] ba cách đạt 7. [不達] bất đạt 8. [表達] biểu đạt 9. [轉達] chuyển đạt 10. [三達德] tam đạt đức 11. [薩達姆] tát đạt mỗ 12. [薩達姆•侯賽因] tát đạt mỗ hầu tái nhân 13. [傳達] truyền đạt
  • Xem thêm chữ Nôm

  • cử nhân từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • các vị từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • khánh hạ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • thượng quốc từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bất kham từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Chữ Nôm

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đạt chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Chữ Nôm Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm

    Chữ Nôm (рЎЁё喃), còn gọi là Quốc âm (國音) là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt (khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh). Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán (chủ yếu là phồn thể), vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.

    Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp (cũng dùng chữ Latinh) và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.

    Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.

    Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2025.

    Từ điển Hán Nôm

    Nghĩa Tiếng Việt: 哒 [噠] Unicode 哒 , tổng nét 9, bộ Khẩu  口(ý nghĩa bộ: cái miệng).Phát âm: da1, hui4 (Pinyin); daat6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-0 , 哒 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: đạt, như đạt (tượng thanh tiếng vó ngựa, súng liên thanh, máy nổ... ) (gdhn)噠 [哒] Unicode 噠 , tổng nét 15, bộ Khẩu  口(ý nghĩa bộ: cái miệng).Phát âm: da1 (Pinyin); daat6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-1 , 噠 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: đặt, như bịa đặt, đặt điều, đơm đặt (vhn)đớt, như nói đớt (có cách nói không bình thường, không phát âm đúng được một số âm do lưỡi bị tật) (btcn)đạt, như đạt (tượng thanh tiếng vó ngựa, súng liên thanh, máy nổ... ) (gdhn)thơn, như thơn thớt (gdhn)thớt, như thơn thớt; thưa thớt (gdhn)荙 đạt [薘] Unicode 荙 , tổng nét 9, bộ Thảo 艸 (艹) (ý nghĩa bộ: Cỏ).Phát âm: da2 (Pinyin); daat6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-2 , 荙 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 薘.薘 đạt [荙] Unicode 薘 , tổng nét 15, bộ Thảo 艸 (艹) (ý nghĩa bộ: Cỏ).Phát âm: da2 (Pinyin); daat6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-3 , 薘 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Quân đạt thái 莙薘菜, tên khác của cỏ điềm 菾.达 đạt [達] Unicode 达 , tổng nét 6, bộ Sước 辵(辶)(ý nghĩa bộ: Chợt bước đi chợt dừng lại).Phát âm: da2, ti4, ta4 (Pinyin); daat6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-4 , 达 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 達.Dịch nghĩa Nôm là: đạt, như diễn đạt; đỗ đạt; phát đạt (gdhn)đặt, như bày đặt; cắt đặt; sắp đặt (gdhn)達 đạt [达] Unicode 達 , tổng nét 12, bộ Sước 辵(辶)(ý nghĩa bộ: Chợt bước đi chợt dừng lại).Phát âm: da2, ta4, ti4 (Pinyin); daat6 taat3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-5 , 達 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Thông suốt◎Như: tứ thông bát đạt 四通八達 thông cả bốn mặt suốt cả tám phía, trực đạt 直達 thẳng suốt.(Động) Thông hiểu sự lí◇Luận Ngữ 論語: Tứ dã đạt, ư tòng chánh hồ hà hữu 孟之反不伐 (Ung dã 雍也) Tứ (Tử Cống) thông hiểu sự lí, tòng sự chính trị có gì mà không được.(Động) Biểu thị, diễn tả◎Như: từ bất đạt ý 詞不達意 lời không diễn tả hết được ý tưởng.(Động) Đến◇Đỗ Phủ 杜甫: Kí thư trường bất đạt 寄書長不達 (Nguyệt dạ ức xá đệ 月夜憶舍弟) Gửi thư, nhưng thường không tới nơi.(Động) Nên, hoàn thành, thực hiện◎Như: mục đích dĩ đạt 目的已達 hoàn thành mục đích.(Tính) Không câu nệ thói tục, tự do tự tại◎Như: đạt nhân 達人 người khoáng đạt tự tại, đạt kiến 達見 cái nhìn, quan điểm, ý kiến khoáng đạt, không câu nệ gò bó.(Tính) Hiển quý◎Như: đạt quan quý nhân 達官貴人 quan sang người quý.(Tính) Thường mãi, không đổi◎Như: đạt đức 達德 thường đức, đức luôn luôn như vậy (Nhân, Trí, Dũng, v.v.) đạt đạo 達道 đạo thường, đạo không thay đổi.(Danh) Con dê con◇Thi Kinh 詩經: Đản di quyết nguyệt, Tiên sanh như đạt 誕彌厥月, 先生如達 (Đại nhã 大雅, Sanh dân 生民) Mang thai đủ tháng (chín tháng mười ngày), Sinh lần đầu (dễ dàng) như sinh dê con.(Danh) Họ Đạt.Dịch nghĩa Nôm là: đạt, như diễn đạt; đỗ đạt; phát đạt (vhn)đác, như lác đác (btcn)đặt, như bày đặt; cắt đặt; sắp đặt (btcn)đật, như lật đật (btcn)đợt, như đợt sóng (btcn)thớt, như thơn thớt; thưa thớt (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [達到] đạt đáo 2. [達賴喇嘛] đạt lai lạt ma 3. [達蘭薩拉] đạt lan tát lạp 4. [達成] đạt thành 5. [佻達] điêu đạt 6. [巴格達] ba cách đạt 7. [不達] bất đạt 8. [表達] biểu đạt 9. [轉達] chuyển đạt 10. [三達德] tam đạt đức 11. [薩達姆] tát đạt mỗ 12. [薩達姆•侯賽因] tát đạt mỗ hầu tái nhân 13. [傳達] truyền đạt

    Từ điển Hán Việt

    • nam phi từ Hán Việt là gì?
    • bất cập cách từ Hán Việt là gì?
    • tứ sinh, tứ sanh từ Hán Việt là gì?
    • khổng tử từ Hán Việt là gì?
    • cật nạn từ Hán Việt là gì?
    • đại xá từ Hán Việt là gì?
    • ngụy danh từ Hán Việt là gì?
    • diện diện tương khuy từ Hán Việt là gì?
    • động đạn từ Hán Việt là gì?
    • cưu hợp từ Hán Việt là gì?
    • liên hoàn từ Hán Việt là gì?
    • cao nguyên từ Hán Việt là gì?
    • thế đồ từ Hán Việt là gì?
    • chân lạp từ Hán Việt là gì?
    • tam sanh, tam sinh từ Hán Việt là gì?
    • bố lỗ tắc nhĩ từ Hán Việt là gì?
    • dân dụng từ Hán Việt là gì?
    • ô dạ đề từ Hán Việt là gì?
    • điển cố từ Hán Việt là gì?
    • ỷ lư từ Hán Việt là gì?
    • tuấn tú từ Hán Việt là gì?
    • bất đả khẩn từ Hán Việt là gì?
    • phán ngữ từ Hán Việt là gì?
    • hòa hài từ Hán Việt là gì?
    • bị khảo từ Hán Việt là gì?
    • cục xúc từ Hán Việt là gì?
    • nhân hậu từ Hán Việt là gì?
    • bổn mệnh, bản mệnh từ Hán Việt là gì?
    • đẩu tẩu từ Hán Việt là gì?
    • tức thị từ Hán Việt là gì?
    Tìm kiếm: Tìm

    Từ khóa » đạt Trong Tiếng Hán Nghĩa Là Gì