đạt Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
- ngất nghểu Tiếng Việt là gì?
- A Xing Tiếng Việt là gì?
- ráp rạp Tiếng Việt là gì?
- ếch nhái làm người Tiếng Việt là gì?
- phi-la-tốp Tiếng Việt là gì?
- suối nóng phun Tiếng Việt là gì?
- nhật lệnh Tiếng Việt là gì?
- sụ Tiếng Việt là gì?
- lăn đùng Tiếng Việt là gì?
- Đặng Du Tiếng Việt là gì?
- mạt vận Tiếng Việt là gì?
- hương nhu Tiếng Việt là gì?
- giày tây Tiếng Việt là gì?
- phưỡn Tiếng Việt là gì?
- thương lượng Tiếng Việt là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của đạt trong Tiếng Việt
đạt có nghĩa là: - I đg. . Đến được đích, thực hiện được điều nhằm tới. Đạt mục đích. Nguyện vọng chưa đạt. Năng suất đạt 10 tấn một hecta. Thi kiểm tra đạt loại giỏi. . (cũ). Đưa cái mang nội dung thông báo chuyển đến đối tượng thông báo. Đạt giấy mời đi các nơi.. - II t. . yêu cầu, mức tương đối (thường nói về sự đánh giá nghệ thuật). Dùng chữ đạt. Bài thơ đạt. . (id.; kết hợp hạn chế). (Vận hội) may mắn, làm việc gì cũng dễ đạt kết quả mong muốn. Vận đạt.
Đây là cách dùng đạt Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Kết luận
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đạt là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ khóa » đạt Là Cái Gì
-
Phương Thức Biểu đạt Là Gì? - Luật Hoàng Phi
-
Thành đạt Tức Là Làm Một Cái Gì đó Có ích Cho Mọi Người, Cho Xã Hội ...
-
Em Hiểu Thế Nào Về ý Kiến Sau Thành đạt Tức Là Làm được Một Cái Gì ...
-
Phương Thức Biểu đạt Là Gì - HTTL
-
Anh/Chị Hiểu Như Thế Nào Về ý Kiến: "Thành đạt Tức Là Làm được Một ...
-
ĐẠT ĐƯỢC MỘT CÁI GÌ ĐÓ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
Từ điển Tiếng Việt "cái được Biểu đạt" - Là Gì? - Vtudien
-
Phương Thức Biểu đạt Là Gì Và Các Phương Thức Biểu đạt Hiện Nay ...
-
Phép ẩn Dụ, Ví Von Khiến Ta Phải Suy Nghĩ - BBC News Tiếng Việt
-
Cái Biểu đạt - Từ điển Wiki