đặt Tên Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
Có thể bạn quan tâm
Bạn đang chọn từ điển Việt Trung, hãy nhập từ khóa để tra.
Việt Trung Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật NgữĐịnh nghĩa - Khái niệm
đặt tên tiếng Trung là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ đặt tên trong tiếng Trung và cách phát âm đặt tên tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đặt tên tiếng Trung nghĩa là gì.
đặt tên (phát âm có thể chưa chuẩn) 定名 《确定名称; 命名(不用于人)。》 (phát âm có thể chưa chuẩn)定名 《确定名称; 命名(不用于人)。》đại đội này được đặt tên là đại đội tiêu biểu yêu dân. 这个连队被定名为爱民模范连。 命 《给与(名称等)。》đặt tên. 命名。命名 《给与名称。》lễ đặt tên. 命名典礼。起名儿 《取名字; 给予名称。》曰 《叫做。》đặt tên là trường nông dân. 名之曰 农民学校(给它个名字, 叫做农民学校)。Nếu muốn tra hình ảnh của từ đặt tên hãy xem ở đây
Xem thêm từ vựng Việt Trung
- bóng chuyền tiếng Trung là gì?
- đường tránh nạn tiếng Trung là gì?
- gốc an bu min sợi tiếng Trung là gì?
- Nga Hoàng tiếng Trung là gì?
- xoay người tiếng Trung là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của đặt tên trong tiếng Trung
定名 《确定名称; 命名(不用于人)。》đại đội này được đặt tên là đại đội tiêu biểu yêu dân. 这个连队被定名为爱民模范连。 命 《给与(名称等)。》đặt tên. 命名。命名 《给与名称。》lễ đặt tên. 命名典礼。起名儿 《取名字; 给予名称。》曰 《叫做。》đặt tên là trường nông dân. 名之曰 农民学校(给它个名字, 叫做农民学校)。
Đây là cách dùng đặt tên tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Trung
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đặt tên tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.
Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.
Từ điển Việt Trung
Nghĩa Tiếng Trung: 定名 《确定名称; 命名(不用于人)。》đại đội này được đặt tên là đại đội tiêu biểu yêu dân. 这个连队被定名为爱民模范连。 命 《给与(名称等)。》đặt tên. 命名。命名 《给与名称。》lễ đặt tên. 命名典礼。起名儿 《取名字; 给予名称。》曰 《叫做。》đặt tên là trường nông dân. 名之曰 农民学校(给它个名字, 叫做农民学校)。Từ khóa » Giải Thích ý Nghĩa Tên Tiếng Trung
-
Tên Tiếng Trung Và ý Nghĩa Tên Tiếng Trung Của Bạn
-
Tổng Hợp Tên Tiếng Trung Hay Và Ý Nghĩa - SHZ
-
Ý Nghĩa Tên Của Bạn Trong Tiếng Trung
-
Tên Tiếng Trung đẹp Và ý Nghĩa - Con Đường Hoa Ngữ - ChineseRd
-
HỌ TÊN TIẾNG TRUNG HAY VÀ Ý NGHĨA
-
Tên Tiếng Trung Quốc Của Bạn Là Gì?
-
Tên Tiếng Trung Hay & Ý Nghĩa Nhất | Cho Con Trai Và Con Gái
-
Tổng Hợp Tên Tiếng Trung Hay Và ý Nghĩa Cho Nam Và Nữ
-
Tên Tiếng Trung Dịch Sang Tiếng Việt: Theo Họ Tên, Ngày Sinh
-
100+ Tên Tiếng Trung Hay Cho Nữ Vừa ý Nghĩa Lại Vừa độc đáo
-
296+ Tên Tiếng Trung Hay, ý Nghĩa Nhất Cho Nữ Và Nam - Tomato Media
-
Top #10 Ý Nghĩa Tên Tiếng Trung Của Bạn Xem Nhiều Nhất, Mới ...
-
Gọi Tên Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Tổng Hợp 100+ Tên Tiếng Trung Hay Cho Nữ, Nam, Bé Gái ý Nghĩa