Ý Nghĩa Tên Của Bạn Trong Tiếng Trung

Mỗi cái tên đều mang ý nghĩa riêng của nó. Bạn có bao giờ tự hỏi, sao bố mẹ lại đặt cho mình cái tên này, chứ không phải một cái tên khác? Liệu bạn có muốn biết tên tiếng Trung của mình là gì? Và mang ý nghĩa đặc biệt ra sao? Hôm nay Tiếng Trung Thượng Hải sẽ cùng bạn tìm hiểu ý nghĩa tên bạn trong tiếng Trung và chia sẻ cùng bạn cách dịch tên mình sang tiếng Trung thật chuẩn nhé!

Phần 1: Ý nghĩa tên người Việt trong tiếng Trung

Tiếng Việt Tiếng Trung Ý nghĩa
Anh yīng Anh hùng, chất tinh túy của vật
An ān Bình an
Bình píng Hòa bình
Bảo bǎo Báu vật
Cường qiáng Mạnh, lớn mạnh
Cúc Hoa cúc
Công gōng Thành công
Chính zhèng Ngay thẳng, đoan chính
Duyên yuán Duyên phận
Dung róng Hoa phù dung
Huyền xuán Huyền bí
Hưng xìng Hưng thịnh
Hạnh xìng Hạnh phúc
Hậu 厚/后 hòu Nhân hậu
Hoàng 黄/皇/凰 huáng Huy hoàng, phượng hoàng
Khánh qìng Mừng, vui vẻ
Kim jīn Vàng, đồ quý
Khải kǎi Khải hoàn, chiến thắng trở về
Liên lián Hoa sen
Linh 灵/玲/龄 líng Linh hồn, lung linh
Long lóng Con rồng
Lâm lín Rừng cây
Lan lán Hoa phong lan
Liễu 柳/蓼 liǔ/ liǎo Cây liễu/ tĩnh mịch
Mai méi Hoa mai
Mạnh mèng Mạnh mẽ
Mây yún Mây trên trời
Mỹ měi Tươi đẹp, mĩ lệ
Duy wéi Duy trì
Dương yáng Ánh mặt trời
Danh míng Danh tiếng
Đạt Đạt được
Dũng yǒng Anh dũng
Đức Đạo đức
Đông dōng Phía đông
Giang jiāng Con sông
Giai jiā Đẹp, tốt
Hải hǎi Biển cả
Hoa huá Phồn hoa
荷/霞 hé/ xiá Hoa sen/ ráng chiều
Hằng héng Lâu bền, vĩnh hằng
Hiền xián Hiền thục
Hùng xióng Anh hùng
Hiếu xiào Đạo hiếu
Hương xiāng Hương thơm
Huy huī Huy hoàng
Nam nán Miền nam, phía nam
Nhung róng Nhung lụa
Nhật Mặt trời
Nga é Thiên nga
Nguyệt yuè Ánh trăng
Nguyên 原/元 yuán Nguyên vẹn, nguyên thủy
Tên từ vần P – Y
Phương fāng Mùi thơm hoa cỏ
Phong fēng Gió
Phượng fèng Phượng hoàng
Phú Giàu có
Phúc Hạnh phúc
Quân jūn Quân nhân
Quyết jué Quả quyết
Quyên juān Xinh đẹp
Quỳnh qióng Hoa quỳnh
Quý guì Cao quý
Quang guāng Ánh hào quang
Sơn shān Núi
Tuấn jùn Anh tuấn, đẹp
Tâm xīn Trái tim
Tài cái Tài năng
Tình qíng Tình nghĩa
Tiến jìn Cầu tiến
Tiền qián Tiền tài
Tiên xiān Tiên nữ
Thái tài To lớn
Thủy shuǐ Nước
Thùy chuí Rủ xuống
Thư shū Sách
Thảo cǎo Cỏ
Thế shì Thế gian
Thơ shī Thơ ca
Thu qiū Mùa thu
Thanh qīng Thanh xuân
Thành chéng Thành công
Trường cháng Dài, xa
Uyên 鸳/渊 yuān Uyên ương/ uyên bác
Vân yún Mây trên trời
Văn wén Văn nhân
Vinh róng Vinh quang
Vượng wàng Sáng sủa, tốt đẹp
Việt yuè Vượt qua, tên nước Việt Nam
Yến yàn Chim yến

Phần 2: Hướng dẫn cách dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung

Trên đây là một số họ tên người Việt Nam đã được dịch sang tiếng Trung. Vì tên người phong phú đa dạng nên trong đời sống hằng ngày chúng ta nên bổ sung thêm vào từ điển của mình. Sau đây chúng tôi xin được hướng dẫn các bạn cách dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung. Tên tiếng Việt của chúng ta được dịch theo âm Hán Việt.

Ví dụ 1:
  • Tên bạn là Nam, bạn sẽ chọn từ 南 với âm Hán Việt là Nam. Tất nhiên có nhiều chữ khác cũng mang âm Hán Việt là Nam, nhưng chúng ta thường lựa chọn chữ nào có ý nghĩa hay nhất.
  • Tên bạn là Hà, chữ Hà trong tiếng Trung có rất nhiều như 霞 (ráng chiều), 河 (sông), 荷 (hoa sen). Lúc này bạn cần suy nghĩ xem lấy chữ nào làm tên. Nếu bạn là nam, tên 河 hợp hơn, nếu bạn là nữ thì 霞 và 荷 nghe sẽ mềm mại hơn.

     → Tên trong tiếng Việt như nào thì khi dịch sang tiếng Trung thứ tự tên không thay đổi.

Ví dụ 2:

Tên bạn là Nguyễn Thị Oanh, khi dịch sang tiếng Trung cũng thứ tự lần lượt Nguyễn (阮) , Thị (氏) , Oanh (莺).

Về cách đọc tên, bởi vì tiếng Trung là từ đồng âm, đọc giống nhau nhưng viết lại viết khác nhau, và như vậy ý nghĩa cũng khác nhau.

Ví dụ 3:

Tên bạn là Thành, có những âm Hán Việt là Thành như thành trong thành công (成), thành trong thành thật (诚), thành trong đô thành (城). Nếu bạn chỉ nói tên bạn là /chéng/, người nghe sẽ không biết bạn nói chữ nào. Vậy nên khi đọc tên bạn nên nói rõ tên bạn ở trong từ nào nhé.

Trên đây là ý nghĩa tên trong tiếng Trung và cách dịch tên sang tiếng Trung. Bạn hãy tìm một cái tên tiếng Trung vừa hay vừa ý nghĩa cho mình nhé!

XEM THÊM

CÂU CHỬI TIẾNG TRUNG

ĐỒ ĂN SÁNG TRONG TIẾNG TRUNG

TỰ HỌC TIẾNG TRUNG QUA THÀNH NGỮ HAY (PHẦN 1)

HỌ NGƯỜI VIỆT NAM TRONG TIẾNG TRUNG QUỐC

Từ khóa » Giải Thích ý Nghĩa Tên Tiếng Trung