đắt - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ɗat˧˥ | ɗa̰k˩˧ | ɗak˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɗat˩˩ | ɗa̰t˩˧ | ||
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 𠿲: đắt
- 坦: ngẩn, đứt, đất, đắt, đật, thưỡn, thản
- 𧶬: đắt
- : đắt
- 𠶒: đắt
- 得: đắt, đắc, được, đác
- 怛: đét, đứt, đất, đắt, đắn, đát
Tính từ
đắt
- Có giá cao hơn bình thường. Chiếc đồng hồ đắt quá. Giá đắt. Mua đắt. Hàng đắt tiền.
- Được nhiều người chuộng, nhiều người mua. Đắt hàng. Cửa hàng đắt khách.
- (Từ ngữ hoặc hình tượng văn học nghệ thuật) có giá trị diễn đạt cao hơn mức bình thường. Chữ dùng rất đắt. Ví dụ chưa đắt lắm.
- (Khẩu ngữ) Được chấp nhận, được hoan nghênh vì đạt yêu cầu. Có đủ sức khoẻ, đi bộ đội chắc đắt. Của ấy cho không cũng chẳng đắt.
Đồng nghĩa
- mắc
Trái nghĩa
có giá cao hơn bình thường- rẻ
Dịch
có giá cao hơn bình thường- Tiếng Anh: expensive, dear, costly, pricey
- Tiếng Hà Lan: duur
- Tiếng Nga: дорогой (dorogój) gđ
- Tiếng Pháp: cher gđ, chère gc, coûteux gđ, coûteuse gc
- Tiếng Tây Ban Nha: caro gđ, cara gc, costoso gđ, costosa gc, dispendioso gđ, dispendiosa gc
- Tiếng Khmer: ថ្លៃ
- Tiếng Thái: แพง
- Tiếng Trung Quốc: 昂贵
- Tiếng Nhật: 高い(たかい)
Thành ngữ
đắt chồng(Khẩu ngữ) Được nhiều người muốn hỏi làm vợ.Từ liên hệ
- đắt hàng
- đắt khách
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “đắt”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Từ không trang trọng/Không xác định ngôn ngữ
- Tính từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » đắt Tiền Là Gì
-
'đắt Tiền' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "đắt" - Là Gì?
-
ĐẮT TIỀN - Translation In English
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'đắt Tiền' Trong Từ điển Lạc Việt
-
ĐẮT TIỀN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
đắt Tiền In English - Glosbe Dictionary
-
đắt Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Rẻ Tiền Mặt, đắt Tiền Chịu Là Gì? - Từ điển Thành Ngữ Tiếng Việt
-
Từ đồng Nghĩa Là Những Gì Cho đắt Tiền - Từ điển ABC
-
đắt Tiền Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Việt-Nhật
-
Không Phải Mua Sắm Tài Sản đắt Tiền, Mục đích Sau Cùng Của Tiết ...
-
TOP 10 điện Thoại đắt Nhất Thế Giới, Nhiều Máy đáng Giá Cả Một Gia Tài
-
Đắt Tiền Tiếng Anh Là Gì - Dắt Túi 20 Từ Vựng Tiếng Anh Về Tiền
-
Cherry Là Quả Gì Mà Lại Đắt Tiền Đến Vậy? - ROOTS - Organic Store