đất - Wiktionary
Có thể bạn quan tâm
See also: Appendix:Variations of "dat"
Contents
- 1 Middle Vietnamese
- 1.1 Etymology
- 1.2 Noun
- 1.2.1 Descendants
- 1.3 References
- 2 Vietnamese
- 2.1 Etymology
- 2.2 Pronunciation
- 2.3 Noun
- 2.3.1 See also
Middle Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]From Proto-Vietic *tət (“water”).
Noun
[edit]đất
- earth; soil; dirt
Descendants
[edit]- Vietnamese: đất
References
[edit]- Alexandre de Rhodes (1651) “đất”, in Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum (in Middle Vietnamese, Latin, and Portuguese), Rome: Propaganda Fide
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]From Middle Vietnamese đất, from Proto-Vietic *tət. Cognate with Tho [Cuối Chăm] tʌt⁷.
The set comprised of Bahnar teh, Pacoh cuteq, Khmu pteʔ, Mang teː⁶, Mon တိ (tɔeˀ), Khmer ដី (dəy), etc. are most likely lookalikes, since Vietic has a *-t that cannot be reconciled with the rest.
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [ʔɗət̚˧˦]
- (Huế) IPA(key): [ʔɗək̚˦˧˥]
- (Saigon) IPA(key): [ʔɗək̚˦˥]
Noun
[edit]đất • (坦, 𡐙, 怛)
- earth; soil; dirt
- land
See also
[edit] Derived terms- đất cát
- đất đai
- đất liền
- đất mặn
- đất nước
- đất phèn
- đất sét
- đất thịt
- đất tổ
- động đất
- heo đất
- mặt đất
- nồi đất
- sạt lở đất
- Trái Đất
- xông đất
Từ khóa » đất Nước Wiktionary
-
đất Nước - Wiktionary
-
Đất Nước - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nước - Wiktionary
-
Talk:đất Nước - Wiktionary
-
Quốc Gia - Wiktionary
-
đất Nước – Theo Ngôn Ngữ Khác - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nước – Wiktionary Tiếng Việt
-
Nước - Wiktionary
-
Tổ Quốc - Wiktionary Tiếng Việt
-
Tương Lai - Wiktionary
-
Người - Wiktionary
-
Núi Sông - Wiktionary
-
Phèn - Wiktionary