Tổ Quốc - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
Phiên âm từ chữ Hán祖國. Trong đó: 祖 (“tổ”: tổ tiên); 國 (“quốc”: đất nước).
Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| to̰˧˩˧ kwəwk˧˥ | to˧˩˨ kwə̰wk˩˧ | to˨˩˦ wəwk˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| to˧˩ kwəwk˩˩ | to̰ʔ˧˩ kwə̰wk˩˧ | ||
Danh từ
tổ quốc
- Đất nước, được bao đời trước xây dựng và để lại, trong quan hệ với những người dân có tình cảm gắn bó với nó. Xây dựng và bảo vệ tổ quốc.
Đồng nghĩa
- đất nước
- giang sơn
- quê hương
Dịch
Đất nước, được bao đời trước xây dựng và để lại
|
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “tổ quốc”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Mục từ có hộp bản dịch
Từ khóa » đất Nước Wiktionary
-
đất Nước - Wiktionary
-
Đất Nước - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nước - Wiktionary
-
Talk:đất Nước - Wiktionary
-
Quốc Gia - Wiktionary
-
đất Nước – Theo Ngôn Ngữ Khác - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nước – Wiktionary Tiếng Việt
-
đất - Wiktionary
-
Nước - Wiktionary
-
Tương Lai - Wiktionary
-
Người - Wiktionary
-
Núi Sông - Wiktionary
-
Phèn - Wiktionary