Đầu Dò Siêu âm Và Nêm Phù Hợp Tiêu Chuẩn AWS - VISCO NDT

Bỏ qua nội dung Đầu dò siêu âm và nêm phù hợp tiêu chuẩn AWSĐầu dò siêu âm và nêm phù hợp tiêu chuẩn AWS - Hình ảnh 2Đầu dò siêu âm và nêm phù hợp tiêu chuẩn AWS - Hình ảnh 3Đầu dò siêu âm và nêm phù hợp tiêu chuẩn AWS - Hình ảnh 4Đầu dò siêu âm và nêm phù hợp tiêu chuẩn AWS - Hình ảnh 5Đầu dò siêu âm và nêm phù hợp tiêu chuẩn AWS - Hình ảnh 6Đầu dò siêu âm và nêm phù hợp tiêu chuẩn AWS - Hình ảnh 7Đầu dò siêu âm và nêm phù hợp tiêu chuẩn AWS - Hình ảnh 8Đầu dò siêu âm và nêm phù hợp tiêu chuẩn AWS - Hình ảnh 9Đầu dò siêu âm và nêm phù hợp tiêu chuẩn AWS - Hình ảnh 10Đầu dò siêu âm và nêm phù hợp tiêu chuẩn AWS - Hình ảnh 11ABWS-6-60 ABWS-6-60 Trang chủ / Hãng sản xuất / Olympus Đầu dò siêu âm và nêm phù hợp tiêu chuẩn AWS

Đầu dò và nêm AWS đáp ứng các yêu cầu đặc biệt của tiêu chuẩn thuộc Hiệp hội hàn Hoa Kỳ cho các tiêu chuẩn kiểm tra mối hàn kết cấu sử dụng đầu dò góc.

AWS transducers and wedges conform to the specific requirements of the American Welding Society’s Structural Welding Code for angle beam assemblies used in weld inspection. View in Olympus website (English).

Liên hệ nhận báo giá [contact-form-7 id="11055" title="Contact for Quote"] Mã: AWS-WEDGE Danh mục: Đầu dò siêu âm (UT), Kiểm tra mối hàn, Olympus, Phụ kiện siêu âm Thẻ: Accupath, AWS, D1.1, UT Chọn theo danh mục
  • Hãng sản xuất
    • Blue Star E&E
    • Carestream
    • Defelsko
    • DR SYSTEMS
    • DRTECH
    • DÜRR NDT
    • Eclipse Scientific
    • EXTENDE
    • IDK
    • Innospection
    • iX Cameras
    • Jireh
    • Kyoung Do
    • LGC Standard
    • Marktec
    • MFE Enterprises
    • Microtek
    • Olympus
    • Proceq
    • Rigaku
    • SPECTRO-UV
    • Talcyon
    • TOS
    • VAST
    • VeriPhase
    • YXLON
    • ZChem
  • Phương pháp
    • Chụp ảnh phóng xạ (RT)
      • Chỉ thị chất lượng ảnh
      • Chụp quét cắt lớp (CTE)
      • Ống phát tia X
      • Quét phim kỹ thuật số (CR)
      • Tấm cảm biến X-Quang kỹ thuật số (DR)
    • Điện từ trường (ET)
      • Dòng điện xoáy (ECT)
      • Dòng xoáy mảng pha (ECA)
      • SLOFEC
      • Từ trường dò (MFL)
    • Hạt từ tính (MT, MPI)
      • Cuộn dây từ hóa
      • Gông từ xách tay (Magnetic Yokes)
      • Hóa chất MT
      • Trạm kiểm tra từ
    • Hồng ngoại (IRT)
    • Huỳnh quang tia X (XRF)
    • Kiểm tra độ cứng
      • Ấn lõm
      • Bật nẩy
    • Nhiễu xạ tia X (XRD)
    • Phân tích rung động (VA)
    • Phát xạ âm
    • Quan sát hình ảnh (VT, RVI, HSV)
      • Kính hiển vi
    • Siêu âm (UT)
      • Cộng hưởng âm
      • Đầu dò Phased Array (PAUT)
      • Đầu dò siêu âm (UT)
      • FMC/TFM
      • Phản xạ xung âm (APR)
      • Phased Array (PAUT)
      • Phụ kiện siêu âm
      • Siêu âm đầu dò quay
      • TOFD
      • Từ giảo
    • Sóng dẫn hướng
    • Thẩm thấu lỏng (PT, LPI)
      • Hóa chất PT
      • Trạm kiểm tra thẩm thấu
  • Ứng dụng
    • Đo chiều dày
      • Đo chiều dày chai nhựa
      • Đo chiều dày lớp phủ
    • Đo độ cứng
    • Đo độ dẫn điện
    • Giám định pháp y
    • Hệ thống kiểm tra tự động
    • Khoáng vật học
    • Kiểm tra ăn mòn
    • Kiểm tra ăn mòn ứng suất nứt
    • Kiểm tra mối hàn
      • Kiểm tra mối hàn đa thành phần kim loại
    • Kiểm tra ở nhiệt độ cao
    • Kiểm tra pipeline
    • Kiểm tra vật đúc
    • Nghiên cứu và phát triển
    • Nội soi đo lường
    • Nội soi khuyết tật
    • Phát hiện bong tách
    • Phát hiện khuyết tật
    • PWHT
    • Quay video tốc độ cao
    • Sản phẩm tiêu dùng/RoHS
    • Scanner & phụ kiện
    • Tube testing
    • Xác nhận nhanh hợp kim (PMI)

Đầu dò và nêm AWS thỏa mãn các yêu cầu đặc biệt của Hiệp hội hàn Mỹ (American Welding Society’s Structural Welding Code) cho hàn kết cấu khi kiểm tra mối hàn bằng đầu dò góc.

  • Kiểm tra mối hàn nói chung, vật thể lớn, chiều dày lớn
  • Đường ống, bồn chứa, bình áp lực
  • Trục, rèn, đúc
  • Cầu và các cấu trúc khác
  • Bánh xe và đường ray

Ưu điểm/Advantages

  • Đầu dò và nêm đạt và vượt các yêu cầu kỹ thuật đưa ra bởi AWS Code Section D1.1.
  • Các nêm có thể hoán đổi cho nhau (tùy chọn nêm Ốc sên và nêm Accupath).
  • Nêm ốc sên (Snail wedges) sử dụng các lỗ gá phù hợp với tiêu chuẩn công nghiệp, có lợi khi tỷ lệ tín hiệu trên nhiễu là một vấn đề, ví dụ như kiểm tra vật liệu hạt thô và vật liệu tổng hợp sợi thủy tinh.
  • Kiểu nêm Accupath với 5 đường gân giúp đánh giá chính xác vị trí điểm ra chùm âm.
  • Tính linh hoạt tối đa và tuổi thọ sử dụng cao.
  • Đầu nối BNC vị trí thoát ở trên.
  • Ốc gá phù hợp đi kèm đầu dò.
  • Tùy chọn ABWHT dành cho ứng dụng kiểm tra nhiệt độ cao tới 450°C.
A430S-SB

A430S-SB

A431S-SB

A431S-SB

A432S-SB

A432S-SB

ABWS-8-45

ABWS-8-45

ABWS-6-60

ABWS-6-60

Đầu dò AWS/AWS Transducers

Kích thước biến tử/Nominal Element Size Tần số/Freq. Mã đầu dò Mã đầu dò/Transducer Part Num* Mã nêm ốc sên/Snail Wedge Part Num* Mã nêm Accupath/Accupath Wedge Part Num*
inches/mm MHz ACCUSCAN CENTRASCAN
0.625 x 0.625 (15.8 x 15.8 mm) 2.25 A430S-SB C430-SB ABWS-8 -X° ABWS-6-X°
0.625 x 0.75 (15.8 x 19 mm) 2.25 A431S-SB C431-SB ABWS-8 -X° ABWS-6-X°
0.75 x 0.75 (19 x 19 mm) 2.25 A432S-SB C432-SB ABWS-8 -X° ABWS-6-X°

* Nêm có các góc 45°, 60° và 70° trong thép/Wedges are available in standard refracted shear wave angles of 45°, 60° and 70° in steel. Please specify upon ordering.

Nêm ốc sên/Snail Wedges

Kích cỡ nêm ốc sên theo inches/Snail Wedge Dimensions* (in inches)
(A) (B) (C) (D)
45° 2.15 0.62 1.78 1.25
60° 1.91 0.65 1.81 1.25
70° 2.17 0.67 1.92 1.25

*Khoảng cách giữa các ốc/Distance between screws (center to center) is 1.00″.

Nêm Accupath/Accupath Wedges

Kích cỡ nêm Accupath theo inches/Accupath Wedge Dimensions* (in inches)
(A) (B) (C) (D)
45° 1.50 0.90 1.96 1.50
60° 1.68 0.79 2.05 1.50
70° 1.66 0.96 2.20 1.50

*Khoảng cách giữa các ốc/Distance between screws (center to center) is 1.062″.

Tiêu chuẩn AWS cho mối hàn kết cấu

AWS Structural Welding Code for Steel AWS D1.1:2020 bao gồm các yêu cầu khi chế tạo hay xây dựng các kết cấu thép. Để giải quyết các yêu cầu này, Code này có một cách tiếp cận toàn diện trong việc phác thảo các kết nối và mối hàn cụ thể, chẳng hạn như mối đối đầu, mối hàn chữ T và nó cũng đặt ra các vấn đề cần cân nhắc khác, chẳng hạn như thông số thiết kế ứng suất mỏi và các thông số hàn sơ bộ.Code AWS D1.1: 2020 cũng bao gồm thông tin và quy định chi tiết về trách nhiệm của kỹ sư, nhà thầu và thanh tra viên khi kiểm tra không phá hủy. Thông thường, AWS D1.1 sẽ áp dụng cho kiểm tra siêu âm mối hàn từ 8mm tới 20mm, tuy nhiên với đầu dò kích thước tương đối lớn và quy định chỉ sử dụng chân 1 và chân 2 khi kiểm tra, chiều dày kiểm tra thực dụng phù hợp cho các mối hàn từ 10-12mm trở lên. Tương tự như EN 1714, kỹ thuật kiểm tra có thể áp dụng trên chiều dày lớn hơn hoặc nhỏ hơn khi có sự chấp thuận của các bên liên quan.Code kiểm tra siêu âm mối hàn kết cấu của Hiệp hội hàn Hoa Kỳ, phần D1.1 xác định kỹ thuật phân loại bất liên tục trong mối hàn theo “xếp hạng D” được tính như sau:

A - B - C = DA = Mức chỉ báo bất liên tục tính bằng dBB = Mức chỉ báo tham chiếu tính bằng dBC = Hệ số suy hao vật liệu, (2x [độ dài đường truyền âm tính theo inch - 1 in.]) Được biểu thị bằng dB

Sau đó, người kiểm tra so sánh xếp hạng chỉ báo được tính toán D với bảng chấp nhận / đánh hỏng do AWS cung cấp để phân loại mức độ nghiêm trọng của bất liên tục. Khi tiến hành kiểm tra, người vận hành sẽ  báo cáo các thông tin theo D-Rating ở trên cũng như thông tin đầu dò, độ dài và vị trí bất liên tục.Phần mềm trên thiết bị mới như EPOCH 650 có tích hợp tính toán xếp hạng D vào màn hình và ghi lại các giá trị A, B, C và D trong file. Trong quá trình thiết lập, người vận hành ghi lại mức biên độ tham chiếu B từ một lỗ khoan cạnh. Khi kiểm tra, thiết bị đo biên độ chỉ thị và độ dài đường truyền âm để thu được các giá trị cho A và C và sau đó tính toán đánh giá D, có thể là dương hoặc âm tùy thuộc vào xung phản xạ nhỏ hơn hay lớn hơn xung tham chiếu được sử dụng khi hiệu chuẩn. Trong ví dụ dưới đây, các chỉ báo bất liên tục trong cổng màu đỏ có xếp hạng D là -1,22 và +5,44, cho biết phản xạ tương đối lớn và nhỏ.

Một số yêu cầu của đầu dò theo AWS

AWS Transducer Dimensions
AWS Transducer Dimensions
  • Đầu dò có kích thước nhỏ nhất 15 x 15mm/Minimum transducer is 15 x 15mm.
  • Chiều ngang biến tử có thể giao động trong khoảng 15 tới 25mm/Search unit may vary from 15 to 25 mm in width.
  • Chiều dọc của biến tử từ 15 tới 20mm.
  • Tỷ lệ ngang/dọc từ 1 tới 1.2, ngang không nhỏ hơn và không vượt quá 1,2 lần chiều dọc.
  • Tần số giữa trong khoảng 2 tới 2.5Mhz/Frequency shall be between 2 and 2.5Mhz.
  • Điểm ra không vượt quá 25mm/Index point shall not exceed 25 mm.

Đầu dò AWS cần được kiểm tra phản xạ nội tại sau khi hiệu chuẩn theo quy định như sau:

Yêu cầu về thử Internal Reflections

(1) Hiệu chuẩn thiết bị theo 6.24.5.(2) Lấy đầu dò khỏi khối chuẩn và không thay đổi cài đặt nào.(3) Tăng độ nhạy lên 20 dB so với mức tham chiếu.(4) Vùng màn hình sau khoảng cách đường truyền âm dài 1/2 in [12 mm] và cao hơn mức tham chiếu sẽ không có chỉ thị (Nhiễu thấp, không có phản xạ nội tại trong đầu dò lớn hơn mức tham chiếu).

Sản phẩm tương tự

Thiết bị khảo sát nhanh ăn mòn đường ống sử dụng sóng dẫn hướng UltraWave LRTThiết bị khảo sát nhanh ăn mòn đường ống sử dụng sóng dẫn hướng UltraWave LRT Xem nhanh Hết hàng

Khảo sát ăn mòn sử dụng sóng dẫn hướng UltraWave LRT

Thiết bị siêu âm đo chiều dày 38DL PLUSThiết bị siêu âm đo chiều dày 38DL PLUS Xem nhanh Hết hàng

Thiết bị đo chiều dày siêu âm đa năng 38DL PLUS

Mới Siêu âm khuyết tật đường hàn EPOCH 650 Xem nhanh

Thiết bị siêu âm khuyết tật đường hàn EPOCH 650

Thiết bị kiểm tra siêu âm EPOCH LTC và EPOCH XT Xem nhanh

Dòng sản phẩm Các thiết bị siêu âm khuyết tật EPOCH

Phần mềm phân tích và giải đoán kết quả kiểm tra siêu âm Xem nhanh

Phần mềm phân tích dữ liệu siêu âm TomoView

Phần mềm phân tích và giải đoán kết quả kiểm tra siêu âm Xem nhanh

Phần mềm sử dụng cùng OmniScan OmniPC

Vỏ bảo vệ cho Thiết bị siêu âm đo chiều dày ăn mòn nhỏ gọn 27MG Xem nhanh

Thiết bị đo chiều dày ăn mòn sử dụng siêu âm nhỏ gọn 27MG

Xem nhanh

Đầu dò siêu âm đo độ dày vật liệu và kiểm tra ăn mòn

  • Sản phẩm
    • Hãng sản xuất
      • Blue Star E&E
      • DR SYSTEMS
      • IDK
      • iX Cameras
      • Jireh
      • MFE Enterprises
      • NOVO DR
      • Olympus
      • SPECTRO-UV
      • Talcyon
      • VAST
      • ZChem
    • Phương pháp
      • Chụp ảnh phóng xạ (RT, CR, DR)
      • Dòng điện xoáy (ET, ECT, ECA)
      • Huỳnh quang tia X (XRF)
      • Nhiễu xạ tia X (XRD)
      • Phân tích rung động (VA)
      • Phát xạ âm (AE)
      • Quan sát hình ảnh (VT, RVI)
      • Siêu âm (UT, AUT, PAUT, ToFD, TFM, IRIS)
      • Sóng dẫn hướng (GWT)
      • Thẩm thấu lỏng (PT)
      • Từ tính (MT)
      • Tự động hóa
    • Dùng cho
      • Phát hiện bong tách
      • Phát hiện khuyết tật
      • Đo độ cứng
      • Tube testing
      • Kiểm tra ăn mòn
      • Kiểm tra mối hàn
      • Kiểm tra pipeline
      • Kiểm tra vật đúc
      • Đo chiều dày
      • Đo chiều dày chai nhựa
      • Đo chiều dày lớp phủ
    • Dùng cho
      • Xác nhận nhanh hợp kim (PMI)
      • Nghiên cứu và phát triển
      • Quay video tốc độ cao
      • Giám định pháp y
      • Sản phẩm tiêu dùng/RoHS
      • Khoáng vật học
      • Nội soi khuyết tật
      • Nội soi đo lường
      • Kiểm tra ăn mòn ứng suất nứt
      • Đo độ dẫn điện
      • Kiểm tra ở nhiệt độ cao
  • Ứng dụng
  • Hỗ trợ
    • Dịch vụ
      • Đào tạo NDT
      • Tư vấn bậc 3 về NDT
      • Hiệu chuẩn thiết bị
      • Sửa chữa thiết bị
      • Cho thuê thiết bị
      • Thiết bị NDT cũ
    • Học NDT
      • Thuật ngữ
      • Tiêu chuẩn và các chỉ dẫn kỹ thuật
      • Kiến thức và Hướng dẫn
      • Diễn đàn VISCO
      • Tường thuật
    • Tải về
      • Phần mềm
      • Catalog
      • Hướng dẫn
      • Video
  • Blog
  • Liên hệ
  • Giới thiệu
  • Tuyển dụng
  • FAQ
  • Site map
  • Portal
  • Đăng nhập

Từ khóa » Tiêu Chuẩn Aws D1.1