đau đớn - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗaw˧˧ ɗəːn˧˥ | ɗaw˧˥ ɗə̰ːŋ˩˧ | ɗaw˧˧ ɗəːŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗaw˧˥ ɗəːn˩˩ | ɗaw˧˥˧ ɗə̰ːn˩˧ |
Tính từ
[sửa]đau đớn
- Đau mức độ cao (nói khái quát). Bệnh gây đau đớn kéo dài. Nỗi đau đớn trong lòng.
- Có tác dụng làm cho đau đớn. Những thất bại đau đớn.
Đồng nghĩa
[sửa]- đao đán
Dịch
[sửa]- tiếng Anh: painful
Tham khảo
[sửa]- "đau đớn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Tính từ
- Tính từ tiếng Việt
Từ khóa » đau đớn Là Từ Loại Gì
-
Nghĩa Của Từ Đau đớn - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt - đau đớn Là Gì?
-
Từ điển Tiếng Việt "đau đớn" - Là Gì? - Vtudien
-
đau đớn Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ Điển - Từ đau đớn Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Đau Khổ – Wikipedia Tiếng Việt
-
Đau – Wikipedia Tiếng Việt
-
ĐAU ĐỚN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Đau / Pain - International - Christopher Reeve Foundation
-
Bệnh Nhân Thoát Vị đĩa đệm Nên ăn Gì để Cải Thiện Hiệu Quả? | ACC
-
Đau Mu Bàn Chân Là Bệnh Gì Và Cách Giảm đau Nhanh, Hiệu Quả | ACC
-
[PDF] Giảm đau Cho Trẻ Em – Paracetamol Và Ibuprofen