Từ Điển - Từ đau đớn Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: đau đớn
đau đớn | tt. Đau cơ-thể hoặc tinh-thần (khi cần nhấn mạnh): Đụng nhẹ mà đau-đớn gì! Hắn mạnh chớ có đau-đớn chi đâu! Nghe nói thiệt đau-đớn hết sức. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
đau đớn | - t. 1 Đau mức độ cao (nói khái quát). Bệnh gây đau đớn kéo dài. Nỗi đau đớn trong lòng. 2 Có tác dụng làm cho đau đớn. Những thất bại đau đớn. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
đau đớn | tt. Rất đau trên cơ thể hoặc trong tình cảm tâm hồn: Những vết thương làm anh đau đớn tê dại o càng nghĩ chị càng đau đớn trong lòng o Đau đớn thay phận đàn bà (Truyện Kiều). |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
đau đớn | tt 1. Rất đau; Đau kéo dài: Vết thương khá sâu, đau đớn quá 2. Cảm thấy khổ tâm, buồn bực trong lòng: Đau đớn thay phận đàn bà, lời rằng bạc mệnh cũng là lời chung (K). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
đau đớn | bt. Nht. Đau ng2: Tưởng thề thốt nặng cũng đau đớn nhiều (Ng.Du) // Chúng tôi rất đau đớn cho các ngài hay rằng ... |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
đau đớn | t. 1. nh. Đau, ngh. 1. Đau đớn quá vì vết thương. 2. Cảm thấy lòng nặng, mang một nỗi buồn, bị dằn vặt khi gặp điều trái ý; khi nhớ thương, hối hận: Đau đớn vì chồng ăn chơi bệ rạc. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
đau đớn | Cũng nghĩa như "đau": Tưởng thề-thốt nặng cũng đau-đớn nhiều (K). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
đau khổ
đau lại đã, ngã lại dậy
đau lòng
đau lòng súng súng nổ, đau lòng gỗ gỗ kêu
đau mắt hột
* Tham khảo ngữ cảnh
Nhiều khi mợ phán đưa tiền chợ ít quá , mua không được mấy tý thức ăn , chính nàng cũng ngượng ngùng... Thấy bà Tuân khen , nàng bỗng quên hẳn những buổi chợ đau đớn ấy và sung sướng nhìn bà , như để thầm cảm ơn bà đã biết đến công việc mình làm. |
Vừa được bốn năm , bốn năm ấy đã mang lại cho nàng bao nhiêu đau đớn về xác thịt cũng như về tinh thần. |
Nàng đau đớn nghĩ đến hồi mẹ ốm mà không được về thăm nom. |
Nàng lại đau đớn nhớ ra rằng khi mẹ chết chỉ có mợ phán qua chơi phúng một bức trướng bằng hai thước vải chúc bá mỏng viết chữ lơ. |
Nàng đau đớn nghĩ rằng đem thân đi lấy chồng mấy năm trời , chịu bao nhiêu nỗi khổ mà khi mẹ chết , có chàng rể cũng như không. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): đau đớn
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » đau đớn Là Từ Loại Gì
-
đau đớn - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Đau đớn - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt - đau đớn Là Gì?
-
Từ điển Tiếng Việt "đau đớn" - Là Gì? - Vtudien
-
đau đớn Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Đau Khổ – Wikipedia Tiếng Việt
-
Đau – Wikipedia Tiếng Việt
-
ĐAU ĐỚN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Đau / Pain - International - Christopher Reeve Foundation
-
Bệnh Nhân Thoát Vị đĩa đệm Nên ăn Gì để Cải Thiện Hiệu Quả? | ACC
-
Đau Mu Bàn Chân Là Bệnh Gì Và Cách Giảm đau Nhanh, Hiệu Quả | ACC
-
[PDF] Giảm đau Cho Trẻ Em – Paracetamol Và Ibuprofen