Đầu Lâu Xương Chéo – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
☠ |
Ký tự Unicode 'skull and crossbones' (U+2620) |
Đầu lâu xương chéo là một biểu tượng bao gồm một đầu lâu người và hai xương dài bắt chéo ở dưới hình đầu lâu.[1] Thiết kế này khởi nguồn từ thời Hậu kỳ Trung Cổ như là một biểu tượng của cái chết và đặc biệt là memento mori trên các bia mộ.
Trong các bối cảnh hiện đại, biểu tượng này được dùng như là một biểu tượng báo nguy hiểm, thường là cảnh báo chất độc như các hóa chất làm chết người.[1]
Từ giữa thế kỷ 18, các biểu tượng hình đầu lâu chính thức được sử dụng trong quân đội châu Âu. Một trong những trung đoàn đầu tiên là quân đội Hồi giáo phải của Friderizian vào năm 1741, cũng được gọi là "Hội lính đầu lâu". Từ truyền thống này, đầu lâu đã trở thành một biểu tượng quan trọng trong quân đội Đức. Nó được sử dụng trong quân đội Prusia, sau Chiến tranh Thế giới thứ nhất bởi Freikorps và trong Đức Quốc xã bởi Wehrmacht và SS.[2]
Unicode sử dụng mã U+2620 ☠ SKULL AND CROSSBONES (HTML ☠)[3] cho biểu tượng này.
Kho ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]- Stereotypical cartoon pirate sporting the skull-and-crossbones on his hat
- Skull and crossbones as a charge in heraldry
- An early 17th century "plague panel" from Augsburg.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b “Dictionary and Thesaurus | Merriam-Webster”. www.merriam-webster.com. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2017.
- ^ Ruda, Adrian (2023). Der Totenkopf als Motiv. Eine historisch-kulturanthropologische Analyse zwischen Militär und Moden (bằng tiếng Đức). Köln: Böhlau/Brill. ISBN 9783412528904.
- ^ “Skull and Crossbones Emoji”. Emojipedia.
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|
- Nguy hiểm
- Nguồn CS1 tiếng Đức (de)
- Tất cả bài viết sơ khai
- Sơ khai
Từ khóa » đầu Lâu Xương Chéo Trong Tiếng Anh
-
Results For đầu Lâu Xương Chéo Translation From Vietnamese To English
-
Top 14 đầu Lâu Xương Chéo Trong Tiếng Anh
-
BIỂU TƯỢNG ĐẦU LÂU Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
đầu Lâu Trong Tiếng Anh, Dịch, Câu Ví Dụ - Glosbe
-
Nghĩa Của Từ Skull, Từ Skull Là Gì? (từ điển Anh-Việt)
-
Đèn Soi Hình Đầu Lâu Xương Chéo In English With Contextual ...
-
“☠︎” Nghĩa Là Gì: đầu Lâu Xương Chéo Emoji | EmojiAll
-
Emoji Tag Cloud For đầu Lâu Xương Chéo(Tiếng Anh Corpus Phân ...
-
Nghĩa Của Từ : Skull | Vietnamese Translation
-
Đầu Lâu Xương Chéo – Du Học Trung Quốc 2022 - Wiki Tiếng Việt
-
Ảnh đầu Lâu Xương Chéo - Tam Kỳ RT
-
Skulls Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
-
Skull Nghĩa Là Gì Trong Tiếng Việt? - English Sticky
-
'đầu Lâu' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Đầu Lâu Xương Chéo - Miễn Phí Vector Hình ảnh Trên Pixabay
-
Cảnh Báo đầu Lâu Xương Chéo Đầy đủ - Là Gì ở đâu ?