Dẫy Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số

Skip to content
  1. Từ điển
  2. Chữ Nôm
  3. dẫy
Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Chữ Nôm, hãy nhập từ khóa để tra.

Chữ Nôm Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật Ngữ

Định nghĩa - Khái niệm

dẫy chữ Nôm nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ dẫy trong chữ Nôm và cách phát âm dẫy từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ dẫy nghĩa Hán Nôm là gì.

Có 6 chữ Nôm cho chữ "dẫy"

tỉ, dĩ [汜]

Unicode 汜 , tổng nét 6, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).Phát âm: si4 (Pinyin); ci5 (tiếng Quảng Đông);

Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Dòng nước đã rẽ ngang lại chảy quanh về dòng chính.(Danh) Dòng nước không lưu thông.(Danh) Bờ nước, bến sông.(Danh) Sông Tỉ.§ Ghi chú: Tục quen đọc là dĩ.Dịch nghĩa Nôm là:
  • dẫy, như "đầy rẫy" (vhn)
  • dãi, như "mũi dãi, nước dãi; yếm dãi" (btcn)
  • rỉ, như "rỉ ra" (btcn)
  • dỉ, như "cạo dỉ; tin tức dỉ ra ngoài; dỉ tai (nói thầm)" (gdhn)
  • tị, như "tị (tên một con sông)" (gdhn)
  • tự, như "tự (tên sông)" (gdhn)洗

    tẩy, tiển [洗]

    Unicode 洗 , tổng nét 9, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).Phát âm: xi3, xian3 (Pinyin); sai2 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Động) Giặt, rửa◎Như: tẩy y 洗衣 giặt áo, tẩy oản 洗碗 rửa bát◇Tây du kí 西遊記: Hựu lưỡng cá tống xuất nhiệt thang tẩy diện 又兩個送出熱湯洗面 (Đệ tứ thập bát hồi) Hai người (hầu) lại bưng ra nước nóng (cho thầy trò Tam Tạng) rửa mặt.(Động) Làm trong sạch◎Như: tẩy tội 洗罪 rửa tội, tẩy oan 洗冤 rửa sạch oan ức.(Động) Giết sạch, cướp sạch◎Như: tẩy thành 洗城 giết sạch dân trong thành, toàn thôn bị tẩy kiếp nhất không 全村被洗劫一空 cả làng bị cướp sạch.(Danh) Cái chậu rửa mặt.Một âm là tiển(Danh) Tên cây, tức cây đại táo 大棗.(Danh) Họ Tiển.(Tính) Sạch sẽ.Dịch nghĩa Nôm là:
  • tẩy, như "tẩy chay; tẩy sạch; lộ tẩy" (vhn)
  • dẫy, như "dẫy cỏ; ruồng dẫy" (gdhn)
  • giẫy, như "giẫy cỏ" (gdhn)
  • rải, như "rải rác" (gdhn)
  • rảy, như "rảy nước" (gdhn)
  • tiển, như "tiển (tên họ)" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [飲灰洗胃] ẩm hôi tẩy vị 2. [革面洗心] cách diện tẩy tâm 3. [洗泥] tẩy nê𡉏

    [𡉏]

    Unicode 𡉏 , tổng nét 6, bộ Thổ  土 (ý nghĩa bộ: Đất).Phát âm: ji5 (tiếng Quảng Đông);

    Dịch nghĩa Nôm là:
  • dẫy, như "dẫy núi" (gdhn)
  • dẽ, như "đất dẽ khó cày (chắc xẹp xuống, không xốp)" (gdhn)
  • giẽ, như "giẽ vào lối tắt" (gdhn)𢩵

    [𢩵]

    Unicode 𢩵 , tổng nét 6, bộ Thủ 手 (扌) (ý nghĩa bộ: Tay).

    Dịch nghĩa Nôm là:
  • dẫy, như "dẫy cỏ; ruồng dẫy" (gdhn)
  • dẽ, như "dẽ ngôi, dẽ tóc" (gdhn)
  • di, như "di (cái cầu)" (gdhn)
  • đẩy, như "đẩy lùi; đun đẩy; đưa đẩy; thúc đẩy" (gdhn)𣲆

    [𣲆]

    Unicode 𣲆 , tổng nét 6, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).

    Dịch nghĩa Nôm là: dẫy, như "đầy rẫy" (gdhn)𧿆

    [𧿆]

    Unicode 𧿆 , tổng nét 10, bộ Túc 足(ý nghĩa bộ: Chân, đầy đủ).Phát âm: pang1 (Pinyin);

    Dịch nghĩa Nôm là:
  • dảy, như "dảy ngã" (gdhn)
  • dãy, như "dãy nhà, dãy núi" (gdhn)
  • dẫy, như "dẫy dụa, dãy nảy" (gdhn)
  • dậy, như "dậy dỗ; dậy mùi" (gdhn)
  • dẩy, như "dún dẩy" (gdhn)
  • dẽ (gdhn)
  • giẫy, như "giẫy chết; giẫy dụa" (gdhn)
  • giẽ, như "giẽ vào lối tắt; đất giẽ khó cầy" (gdhn)
  • nhảy, như "bước nhảy; nhảy vọt" (gdhn)
  • nhẩy, như "xem Nhảy" (gdhn)
  • rẫy, như "đầy rẫy" (gdhn)
  • rẽ, như "chia rẽ, rẽ tóc, đường rẽ" (gdhn)
  • Xem thêm chữ Nôm

  • cửu hạn phùng cam vũ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • á tế á từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bào huynh từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • âm thần từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • hoạn quan từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Chữ Nôm

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ dẫy chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Chữ Nôm Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm

    Chữ Nôm (рЎЁё喃), còn gọi là Quốc âm (國音) là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt (khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh). Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán (chủ yếu là phồn thể), vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.

    Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp (cũng dùng chữ Latinh) và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.

    Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.

    Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2025.

    Từ điển Hán Nôm

    Nghĩa Tiếng Việt: 汜 tỉ, dĩ [汜] Unicode 汜 , tổng nét 6, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).Phát âm: si4 (Pinyin); ci5 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-0 , 汜 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Dòng nước đã rẽ ngang lại chảy quanh về dòng chính.(Danh) Dòng nước không lưu thông.(Danh) Bờ nước, bến sông.(Danh) Sông Tỉ.§ Ghi chú: Tục quen đọc là dĩ.Dịch nghĩa Nôm là: dẫy, như đầy rẫy (vhn)dãi, như mũi dãi, nước dãi; yếm dãi (btcn)rỉ, như rỉ ra (btcn)dỉ, như cạo dỉ; tin tức dỉ ra ngoài; dỉ tai (nói thầm) (gdhn)tị, như tị (tên một con sông) (gdhn)tự, như tự (tên sông) (gdhn)洗 tẩy, tiển [洗] Unicode 洗 , tổng nét 9, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).Phát âm: xi3, xian3 (Pinyin); sai2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-1 , 洗 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Giặt, rửa◎Như: tẩy y 洗衣 giặt áo, tẩy oản 洗碗 rửa bát◇Tây du kí 西遊記: Hựu lưỡng cá tống xuất nhiệt thang tẩy diện 又兩個送出熱湯洗面 (Đệ tứ thập bát hồi) Hai người (hầu) lại bưng ra nước nóng (cho thầy trò Tam Tạng) rửa mặt.(Động) Làm trong sạch◎Như: tẩy tội 洗罪 rửa tội, tẩy oan 洗冤 rửa sạch oan ức.(Động) Giết sạch, cướp sạch◎Như: tẩy thành 洗城 giết sạch dân trong thành, toàn thôn bị tẩy kiếp nhất không 全村被洗劫一空 cả làng bị cướp sạch.(Danh) Cái chậu rửa mặt.Một âm là tiển(Danh) Tên cây, tức cây đại táo 大棗.(Danh) Họ Tiển.(Tính) Sạch sẽ.Dịch nghĩa Nôm là: tẩy, như tẩy chay; tẩy sạch; lộ tẩy (vhn)dẫy, như dẫy cỏ; ruồng dẫy (gdhn)giẫy, như giẫy cỏ (gdhn)rải, như rải rác (gdhn)rảy, như rảy nước (gdhn)tiển, như tiển (tên họ) (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [飲灰洗胃] ẩm hôi tẩy vị 2. [革面洗心] cách diện tẩy tâm 3. [洗泥] tẩy nê𡉏 [𡉏] Unicode 𡉏 , tổng nét 6, bộ Thổ  土 (ý nghĩa bộ: Đất).Phát âm: ji5 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-2 , 𡉏 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: dẫy, như dẫy núi (gdhn)dẽ, như đất dẽ khó cày (chắc xẹp xuống, không xốp) (gdhn)giẽ, như giẽ vào lối tắt (gdhn)𢩵 [𢩵] Unicode 𢩵 , tổng nét 6, bộ Thủ 手 (扌) (ý nghĩa bộ: Tay).var writer = HanziWriter.create( character-target-div-3 , 𢩵 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: dẫy, như dẫy cỏ; ruồng dẫy (gdhn)dẽ, như dẽ ngôi, dẽ tóc (gdhn)di, như di (cái cầu) (gdhn)đẩy, như đẩy lùi; đun đẩy; đưa đẩy; thúc đẩy (gdhn)𣲆 [𣲆] Unicode 𣲆 , tổng nét 6, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).var writer = HanziWriter.create( character-target-div-4 , 𣲆 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: dẫy, như đầy rẫy (gdhn)𧿆 [𧿆] Unicode 𧿆 , tổng nét 10, bộ Túc 足(ý nghĩa bộ: Chân, đầy đủ).Phát âm: pang1 (Pinyin); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-5 , 𧿆 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: dảy, như dảy ngã (gdhn)dãy, như dãy nhà, dãy núi (gdhn)dẫy, như dẫy dụa, dãy nảy (gdhn)dậy, như dậy dỗ; dậy mùi (gdhn)dẩy, như dún dẩy (gdhn)dẽ (gdhn)giẫy, như giẫy chết; giẫy dụa (gdhn)giẽ, như giẽ vào lối tắt; đất giẽ khó cầy (gdhn)nhảy, như bước nhảy; nhảy vọt (gdhn)nhẩy, như xem Nhảy (gdhn)rẫy, như đầy rẫy (gdhn)rẽ, như chia rẽ, rẽ tóc, đường rẽ (gdhn)

    Từ điển Hán Việt

    • phật ý từ Hán Việt là gì?
    • chẩn cứu từ Hán Việt là gì?
    • tiêu sầu từ Hán Việt là gì?
    • công cô từ Hán Việt là gì?
    • hoàng cô từ Hán Việt là gì?
    • toàn quân từ Hán Việt là gì?
    • miễn lễ từ Hán Việt là gì?
    • chi cấp từ Hán Việt là gì?
    • chiêm vọng từ Hán Việt là gì?
    • hòa nhã từ Hán Việt là gì?
    • phân kì từ Hán Việt là gì?
    • âm thanh từ Hán Việt là gì?
    • tín chỉ từ Hán Việt là gì?
    • trị giá từ Hán Việt là gì?
    • cao tiêu từ Hán Việt là gì?
    • đôn xúc từ Hán Việt là gì?
    • trác tích từ Hán Việt là gì?
    • gia tô giáo từ Hán Việt là gì?
    • danh từ từ Hán Việt là gì?
    • ngũ sắc từ Hán Việt là gì?
    • đỉnh chung từ Hán Việt là gì?
    • đại đao khoát phủ từ Hán Việt là gì?
    • nhất xuất, nhất xích từ Hán Việt là gì?
    • lục cực từ Hán Việt là gì?
    • cẩm đoạn từ Hán Việt là gì?
    • danh vọng từ Hán Việt là gì?
    • căng tích từ Hán Việt là gì?
    • thượng hải từ Hán Việt là gì?
    • cấp cứu từ Hán Việt là gì?
    • anh khí từ Hán Việt là gì?
    Tìm kiếm: Tìm

    Từ khóa » Giẫy Cỏ Hay Giẫy Cỏ