Đáy (hình Học) – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Khoản mục Wikidata

Trong hình học, đáy là một cạnh của một đa giác hoặc một mặt của một đa diện, nhất là khi cạnh hay mặt đó vuông góc với hướng đo chiều cao, hoặc cạnh/mặt đó được coi là phần dưới của hình vẽ.[1] Khái niệm này được áp dụng rộng rãi cho tam giác, hình bình hành, hình thang, hình trụ tròn, hình nón, hình chóp, hình khối lục diện và hình chóp cụt.
Vai trò trong việc tính diện tích và thể tích
[sửa | sửa mã nguồn]Đáy được sử dụng rộng rãi cùng với chiều cao để tính toán diện tích và thể tích các hình. Khi nói về các quá trình này, kích cỡ (chiều dài hoặc diện tích) của đáy của một hình thường được gọi là "đáy" của nó. Nó là một trong những hình được phổ biến trên khắp cả nước và trên thế giới. Bằng cách sử dụng hình đáy ta có thể tưởng tượng những gì mà chúng ta có thể biết.
Bằng cách sử dụng này, diện tích hình bình hành hoặc thể tích của một hình lăng trụ hoặc hình trụ có thể được tính bằng cách nhân "đáy" với chiều cao; Tương tự như vậy, diện tích hình tam giác và thể tích của hình nón và hình chóp là các phân số của tích giữa đáy và chiều cao của chúng. Một số hình có hai đáy song song (như hình thang và hình thoi), cả hai đáy đều được sử dụng để tính toán diện tích của chúng.[2]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Palmer, C.I.; Taylor, D.P. (1918). Plane Geometry. Scott, Foresman & Co. tr. 38, 315, 353.
- ^ Jacobs, Harold R. (2003). Geometry: Seeing, Doing, Understanding . New York City: W. H. Freeman and Company. tr. 281. ISBN 978-0-7167-4361-3.
Bài viết liên quan đến hình học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
- x
- t
- s
- Sơ khai hình học
- Diện tích
- Hình học sơ cấp
- Hình học tam giác
- Thể tích
- Tất cả bài viết sơ khai
Từ khóa » đáy Tieng Viet La Gi
-
Đáy Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
đáy Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt - Từ điển Số
-
Từ điển Tiếng Việt "đáy" - Là Gì?
-
đáy - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của "đáy" Trong Tiếng Anh - Từ điển Online Của
-
đáy Trong Tiếng Anh, Câu Ví Dụ, Tiếng Việt - Từ điển Tiếng Anh
-
đáy Thùng Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
ĐÁY Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Tận đáy Lòng Trong Tiếng Nga Là Gì? - Từ điển Số - MarvelVietnam
-
'đáy Lòng' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'đáy' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Nghĩa Của Từ Đáy - Từ điển Việt
-
Từ đáy Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Mặt đáy Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
"cạnh đáy" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Những Lỗi Sai Phổ Biến Khi Dùng Từ Hán Việt - Báo Tuổi Trẻ