Dây - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zəj˧˧ | jəj˧˥ | jəj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟəj˧˥ | ɟəj˧˥˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 𠫅: đầy, dầy, dây, dày
- 𠫆: giày, đầy, giầy, dầy, dây, dày
- 𦀊: giây, tơ, dây, dai
- 絏: tiết, giấy, dây
- 圯: dãy, dẫy, di, dẽ, dây
- 移: dời, rơi, di, dê, dầy, rời, giay, dơi, xỉ, dây, day, gie
- 𢩽: dẫy, rạy, giẩy, rẽ, giẫy, rẩy, dây, duỗi
- 苔: đầy, dầy, thai, đày, đài, dây, dày
Từ tương tự
[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- đáy
- đay
- dấy
- dãy
- day
- đầy
- đẫy
- đậy
- đày
- dậy
- dạy
- dày
- đây
- đẩy
- đấy
Danh từ
[sửa]dây
- Vật hình sợi, dùng để buộc, nối, truyền dẫn. Dây rút. Dây đàn. Dây điện.
- Thân cây hình sợi, bò leo trên mặt đất hay các vật tựa. Dây bầu. Dây khoai. Rút dây động rừng. (tục ngữ)
- Tập hợp các vật đồng loại thành hàng, thành hình dài. Xếp hàng thành dây. Pháo dây.
- Từng đơn vị bát đĩa, ứng với mười chiếc một. Mua mấy dây bát.
- Mối liên hệ gắn bó về mặt tinh thần. Dây thân ái.
Động từ
[sửa]dây
- Dính bẩn. Quần áo dây mực.
- Dính líu, liên lụy vào việc rắc rối. Dây vào chuyện gia đình người ta làm gì:
- (Gà) Lây bệnh. Gà dây.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "dây", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ
- Động từ
- Danh từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
Từ khóa » Giây Bẩn Hay Dây Bẩn
-
Giây Mực Hay Dây Mực Là Viết đúng Chính Tả, Giải Nghĩa Từ Giây Mực ...
-
Dây Mực Hay Giây Mực, Rây Mực Là đúng Chính Tả ...
-
“DÂY MỰC” HAY “GIÂY MỰC”? Ở đây,... - Tiếng Việt Giàu đẹp
-
Dây Mực Hay Giây Mực, Rây Mực Là đúng Chính Tả? Hơn 90% Chọn Sai
-
Những Trường Hợp Nào Sau đây Viết đúng Chính Tả: Rẻ Dây Giẻ
-
Nghĩa Của Từ Dây - Từ điển Việt
-
Giải Vở Bài Tập Tiếng Việt Lớp 5 Tập 1 Tuần 16
-
"Từ điển Chính Tả" Sai Chính Tả ! - Báo Người Lao động
-
Bàn Tay Mà Rây Bẩn – Sách áo Cũng Bẩn Ngay! - Webtretho
-
9 Cách Làm Khô Giày Thể Thao Nhanh Chóng Hiệu Quả
-
Cách Làm Sạch Từng Loại Giày Khỏi Vết Bẩn - Bách Hóa XANH
-
Cách Vệ Sinh Giày Tennis Tại Nhà Bằng Tay Hoặc Bằng Máy Giặt - Extrim
-
Giặt Giày Bằng Máy Giặt được Không? Cần Lưu ý Gì?