Days Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt

Thông tin thuật ngữ days tiếng Anh

Từ điển Anh Việt

phát âm days tiếng Anh days (phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ days

Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Anh-Việt Thuật Ngữ Tiếng Anh Việt-Việt Thành Ngữ Việt Nam Việt-Trung Trung-Việt Chữ Nôm Hán-Việt Việt-Hàn Hàn-Việt Việt-Nhật Nhật-Việt Việt-Pháp Pháp-Việt Việt-Nga Nga-Việt Việt-Đức Đức-Việt Việt-Thái Thái-Việt Việt-Lào Lào-Việt Việt-Khmer Khmer-Việt Việt-Đài Tây Ban Nha-Việt Đan Mạch-Việt Ả Rập-Việt Hà Lan-Việt Bồ Đào Nha-Việt Ý-Việt Malaysia-Việt Séc-Việt Thổ Nhĩ Kỳ-Việt Thụy Điển-Việt Từ Đồng Nghĩa Từ Trái Nghĩa Từ điển Luật Học Từ Mới
Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

days tiếng Anh?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ days trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ days tiếng Anh nghĩa là gì.

day /dei/* danh từ- ban ngày=the sun gives us light during the day+ ban ngày mặt trời cho ta ánh sáng=by day+ ban ngày=it was broad day+ trời đã sáng rõ; giữa ban ngày=at break of day+ lúc bình minh, lúc rạng đông=in the blaze of day; in the full light of day+ đứng giữa trưa, giữa ban ngày=clear as day+ rõ như ban ngày=the eye of day+ mặt trời- ngày=solar (astronimical, nautical) day+ ngày mặt trời (tính từ 12 giờ trưa);=civil day+ ngày thường (tính từ 12 giờ đêm)=every other day; day about+ hai ngày một lần=the present day+ hôm nay=the day after tomorow+ ngày kia=the day before yesterday+ hôm kia=one day+ một hôm; một lần; một ngày nào đó=one of these days+ một ngày nào đó (trong tương lai)=some day+ một ngày nào đó=the other day+ hôm nọ, hôm trước; cách đây không lâu, mới rồi=day in, day out+ ngày ngày, ngày lại ngày=day by; day after day; from day to day+ ngày nọ kế tiếp ngày kia, ngày này qua ngày khác=all day long+ suốt ngày=every day+ hằng ngày=three times a day+ mỗi ngày ba lần=far in the day+ gần hết ngày, đã xế chiều=the first day [of the week]+ ngày chủ nhật=day of rest+ ngày nghỉ=day off+ ngày nghỉ (của người đi làm)=at-home day+ ngày tiếp khách ở nhà=day out+ ngày đi chơi=this day week+ ngày này tuần trước; ngày này tuần sau=this day month+ ngày này tháng trước; ngày này tháng sau- ngày lễ, ngày kỷ niệm=the International Women's Day+ ngày Quốc tế phụ nữ (8 3)=the International Children's Day+ ngày Quốc tế thiếu nhi (1 6)- (số nhiều) thời kỳ, thời đại, thời buổi=in these days+ ngày nay, thời buổi này=in the old days; in the days of old (yore)+ thời xưa=in the school days+ thời tôi còn đi học=in the days ahead (to come)+ trong tương lai- thời, thời kỳ hoạt động, thời kỳ phồn vinh; thời kỳ thanh xuân; đời người=to have had (seen) one's day+ thời kỳ thanh xuân đã qua rồi, già mất quá rồi; quá thời rồi=to the end of one's day+ cho đến tận cuối đời, cho đến tận lúc chết=one's early days+ thời kỳ thơ ấu=chair days+ thời kỳ già nua=his day is gone+ nó hết thời rồi=his days are numbered+ đời hắn chỉ còn tính từng ngày, hắn gần kề miệng lỗ rồi- ngày thi đấu, ngày giao chiến; sự chiến thắng, sự thắng lợi=to carry (win) the day+ thắng, thắng trận=to lose the day+ thua, thua trận=the day is ours+ chúng ta đã thắng- (địa lý,địa chất) mặt ngoài; vỉa nằm sát mặt đất!as the day is long- đặc biệt, vô hạn, vô cùng, hết sức=to be as happy as the day is long+ vô cùng sung sướng=to be as industrious as the day is long+ hết sức cần cù!to be on one's day- sung sức!between two days- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ban đêm!to call it a day- (thông tục) thế là xong một ngày làm việc; thế là công việc trong ngày đã hoàn thành!to come a day before the fair- đến sớm (không bỏ lỡ cơ hội)!to come a day after the fair- đến muộn (bỏ lỡ mất cơ hội)!the creature of a day- cái phù du, cái nhất thời; người nổi tiếng một thời!fallen on evil days- sa cơ lỡ vận!to end (close) one's days- chết!every dog has his day- (tục ngữ) không ai là phải chịu cảnh khổ mãi; (ai giàu ba họ) ai khó ba đời!to give somebody the time of day- chào hỏi ai!if a day- không hơn, không kém; vừa đúng=she is fifty if she is a day+ bà ta vừa tròn 50 tuổi!it's all in the day's work- đó chỉ là chuyện thông thường vẫn làm hằng ngày thôi!to keep one's day- đúng hẹn- dành riêng ngày để tiếp khách (trong tuần)!to know the time of day- tỉnh táo; khôn ngoan, láu cá!to live from day to day- sống lay lất, sống lần hồi qua ngày!to make a day of it- hưởng một ngày vui!men of the day- những người của thời cuộc!to name the days- (xem) name!red-letter day- (xem) red-letter

Thuật ngữ liên quan tới days

  • epaulets tiếng Anh là gì?
  • rectified tiếng Anh là gì?
  • brahmanism tiếng Anh là gì?
  • springs tiếng Anh là gì?
  • pit tiếng Anh là gì?
  • predicableness tiếng Anh là gì?
  • rioted tiếng Anh là gì?
  • doge tiếng Anh là gì?
  • philosophizing tiếng Anh là gì?
  • urinating tiếng Anh là gì?
  • fluey tiếng Anh là gì?
  • snow tiếng Anh là gì?
  • augurs tiếng Anh là gì?
  • waiting tiếng Anh là gì?
  • combines tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của days trong tiếng Anh

days có nghĩa là: day /dei/* danh từ- ban ngày=the sun gives us light during the day+ ban ngày mặt trời cho ta ánh sáng=by day+ ban ngày=it was broad day+ trời đã sáng rõ; giữa ban ngày=at break of day+ lúc bình minh, lúc rạng đông=in the blaze of day; in the full light of day+ đứng giữa trưa, giữa ban ngày=clear as day+ rõ như ban ngày=the eye of day+ mặt trời- ngày=solar (astronimical, nautical) day+ ngày mặt trời (tính từ 12 giờ trưa);=civil day+ ngày thường (tính từ 12 giờ đêm)=every other day; day about+ hai ngày một lần=the present day+ hôm nay=the day after tomorow+ ngày kia=the day before yesterday+ hôm kia=one day+ một hôm; một lần; một ngày nào đó=one of these days+ một ngày nào đó (trong tương lai)=some day+ một ngày nào đó=the other day+ hôm nọ, hôm trước; cách đây không lâu, mới rồi=day in, day out+ ngày ngày, ngày lại ngày=day by; day after day; from day to day+ ngày nọ kế tiếp ngày kia, ngày này qua ngày khác=all day long+ suốt ngày=every day+ hằng ngày=three times a day+ mỗi ngày ba lần=far in the day+ gần hết ngày, đã xế chiều=the first day [of the week]+ ngày chủ nhật=day of rest+ ngày nghỉ=day off+ ngày nghỉ (của người đi làm)=at-home day+ ngày tiếp khách ở nhà=day out+ ngày đi chơi=this day week+ ngày này tuần trước; ngày này tuần sau=this day month+ ngày này tháng trước; ngày này tháng sau- ngày lễ, ngày kỷ niệm=the International Women's Day+ ngày Quốc tế phụ nữ (8 3)=the International Children's Day+ ngày Quốc tế thiếu nhi (1 6)- (số nhiều) thời kỳ, thời đại, thời buổi=in these days+ ngày nay, thời buổi này=in the old days; in the days of old (yore)+ thời xưa=in the school days+ thời tôi còn đi học=in the days ahead (to come)+ trong tương lai- thời, thời kỳ hoạt động, thời kỳ phồn vinh; thời kỳ thanh xuân; đời người=to have had (seen) one's day+ thời kỳ thanh xuân đã qua rồi, già mất quá rồi; quá thời rồi=to the end of one's day+ cho đến tận cuối đời, cho đến tận lúc chết=one's early days+ thời kỳ thơ ấu=chair days+ thời kỳ già nua=his day is gone+ nó hết thời rồi=his days are numbered+ đời hắn chỉ còn tính từng ngày, hắn gần kề miệng lỗ rồi- ngày thi đấu, ngày giao chiến; sự chiến thắng, sự thắng lợi=to carry (win) the day+ thắng, thắng trận=to lose the day+ thua, thua trận=the day is ours+ chúng ta đã thắng- (địa lý,địa chất) mặt ngoài; vỉa nằm sát mặt đất!as the day is long- đặc biệt, vô hạn, vô cùng, hết sức=to be as happy as the day is long+ vô cùng sung sướng=to be as industrious as the day is long+ hết sức cần cù!to be on one's day- sung sức!between two days- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ban đêm!to call it a day- (thông tục) thế là xong một ngày làm việc; thế là công việc trong ngày đã hoàn thành!to come a day before the fair- đến sớm (không bỏ lỡ cơ hội)!to come a day after the fair- đến muộn (bỏ lỡ mất cơ hội)!the creature of a day- cái phù du, cái nhất thời; người nổi tiếng một thời!fallen on evil days- sa cơ lỡ vận!to end (close) one's days- chết!every dog has his day- (tục ngữ) không ai là phải chịu cảnh khổ mãi; (ai giàu ba họ) ai khó ba đời!to give somebody the time of day- chào hỏi ai!if a day- không hơn, không kém; vừa đúng=she is fifty if she is a day+ bà ta vừa tròn 50 tuổi!it's all in the day's work- đó chỉ là chuyện thông thường vẫn làm hằng ngày thôi!to keep one's day- đúng hẹn- dành riêng ngày để tiếp khách (trong tuần)!to know the time of day- tỉnh táo; khôn ngoan, láu cá!to live from day to day- sống lay lất, sống lần hồi qua ngày!to make a day of it- hưởng một ngày vui!men of the day- những người của thời cuộc!to name the days- (xem) name!red-letter day- (xem) red-letter

Đây là cách dùng days tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2025.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ days tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.

Từ điển Việt Anh

day /dei/* danh từ- ban ngày=the sun gives us light during the day+ ban ngày mặt trời cho ta ánh sáng=by day+ ban ngày=it was broad day+ trời đã sáng rõ tiếng Anh là gì? giữa ban ngày=at break of day+ lúc bình minh tiếng Anh là gì? lúc rạng đông=in the blaze of day tiếng Anh là gì? in the full light of day+ đứng giữa trưa tiếng Anh là gì? giữa ban ngày=clear as day+ rõ như ban ngày=the eye of day+ mặt trời- ngày=solar (astronimical tiếng Anh là gì? nautical) day+ ngày mặt trời (tính từ 12 giờ trưa) tiếng Anh là gì?=civil day+ ngày thường (tính từ 12 giờ đêm)=every other day tiếng Anh là gì? day about+ hai ngày một lần=the present day+ hôm nay=the day after tomorow+ ngày kia=the day before yesterday+ hôm kia=one day+ một hôm tiếng Anh là gì? một lần tiếng Anh là gì? một ngày nào đó=one of these days+ một ngày nào đó (trong tương lai)=some day+ một ngày nào đó=the other day+ hôm nọ tiếng Anh là gì? hôm trước tiếng Anh là gì? cách đây không lâu tiếng Anh là gì? mới rồi=day in tiếng Anh là gì? day out+ ngày ngày tiếng Anh là gì? ngày lại ngày=day by tiếng Anh là gì? day after day tiếng Anh là gì? from day to day+ ngày nọ kế tiếp ngày kia tiếng Anh là gì? ngày này qua ngày khác=all day long+ suốt ngày=every day+ hằng ngày=three times a day+ mỗi ngày ba lần=far in the day+ gần hết ngày tiếng Anh là gì? đã xế chiều=the first day [of the week]+ ngày chủ nhật=day of rest+ ngày nghỉ=day off+ ngày nghỉ (của người đi làm)=at-home day+ ngày tiếp khách ở nhà=day out+ ngày đi chơi=this day week+ ngày này tuần trước tiếng Anh là gì? ngày này tuần sau=this day month+ ngày này tháng trước tiếng Anh là gì? ngày này tháng sau- ngày lễ tiếng Anh là gì? ngày kỷ niệm=the International Women's Day+ ngày Quốc tế phụ nữ (8 3)=the International Children's Day+ ngày Quốc tế thiếu nhi (1 6)- (số nhiều) thời kỳ tiếng Anh là gì? thời đại tiếng Anh là gì? thời buổi=in these days+ ngày nay tiếng Anh là gì? thời buổi này=in the old days tiếng Anh là gì? in the days of old (yore)+ thời xưa=in the school days+ thời tôi còn đi học=in the days ahead (to come)+ trong tương lai- thời tiếng Anh là gì? thời kỳ hoạt động tiếng Anh là gì? thời kỳ phồn vinh tiếng Anh là gì? thời kỳ thanh xuân tiếng Anh là gì? đời người=to have had (seen) one's day+ thời kỳ thanh xuân đã qua rồi tiếng Anh là gì? già mất quá rồi tiếng Anh là gì? quá thời rồi=to the end of one's day+ cho đến tận cuối đời tiếng Anh là gì? cho đến tận lúc chết=one's early days+ thời kỳ thơ ấu=chair days+ thời kỳ già nua=his day is gone+ nó hết thời rồi=his days are numbered+ đời hắn chỉ còn tính từng ngày tiếng Anh là gì? hắn gần kề miệng lỗ rồi- ngày thi đấu tiếng Anh là gì? ngày giao chiến tiếng Anh là gì? sự chiến thắng tiếng Anh là gì? sự thắng lợi=to carry (win) the day+ thắng tiếng Anh là gì? thắng trận=to lose the day+ thua tiếng Anh là gì? thua trận=the day is ours+ chúng ta đã thắng- (địa lý tiếng Anh là gì?địa chất) mặt ngoài tiếng Anh là gì? vỉa nằm sát mặt đất!as the day is long- đặc biệt tiếng Anh là gì? vô hạn tiếng Anh là gì? vô cùng tiếng Anh là gì? hết sức=to be as happy as the day is long+ vô cùng sung sướng=to be as industrious as the day is long+ hết sức cần cù!to be on one's day- sung sức!between two days- (từ Mỹ tiếng Anh là gì?nghĩa Mỹ) ban đêm!to call it a day- (thông tục) thế là xong một ngày làm việc tiếng Anh là gì? thế là công việc trong ngày đã hoàn thành!to come a day before the fair- đến sớm (không bỏ lỡ cơ hội)!to come a day after the fair- đến muộn (bỏ lỡ mất cơ hội)!the creature of a day- cái phù du tiếng Anh là gì? cái nhất thời tiếng Anh là gì? người nổi tiếng một thời!fallen on evil days- sa cơ lỡ vận!to end (close) one's days- chết!every dog has his day- (tục ngữ) không ai là phải chịu cảnh khổ mãi tiếng Anh là gì? (ai giàu ba họ) ai khó ba đời!to give somebody the time of day- chào hỏi ai!if a day- không hơn tiếng Anh là gì? không kém tiếng Anh là gì? vừa đúng=she is fifty if she is a day+ bà ta vừa tròn 50 tuổi!it's all in the day's work- đó chỉ là chuyện thông thường vẫn làm hằng ngày thôi!to keep one's day- đúng hẹn- dành riêng ngày để tiếp khách (trong tuần)!to know the time of day- tỉnh táo tiếng Anh là gì? khôn ngoan tiếng Anh là gì? láu cá!to live from day to day- sống lay lất tiếng Anh là gì? sống lần hồi qua ngày!to make a day of it- hưởng một ngày vui!men of the day- những người của thời cuộc!to name the days- (xem) name!red-letter day- (xem) red-letter

Từ khóa » Cách Phát âm Từ Days