Topic 4: Ngày Trong Tuần (Days In A Week) - Tieng Anh AZ
Có thể bạn quan tâm
Hôm nay chúng ta tiếp tục học tiếng Anh với chủ đề Ngày trong tuần – Học cách nói ngày trong tiếng Anh.
What day is it? Hôm nay là thứ mấy?
Today is Wednesday. Hôm nay là thứ Tư.
Oh, đúng rồi, thứ 4 rồi đó, nhanh thật đấy. Mỗi khoảnh khắc, mỗi ngày, bạn chỉ cần dành ra 15 phút để học những điều mới mẻ là bạn có thể nói tiếng Anh rồi. Hãy học từ những thứ cơ bản, đơn giản nhất.
Học cách nói ngày trong tiếng Anh như thế nào?
Học từ vựng về các ngày trong tuần, ngữ pháp căn bản và cách hỏi đáp về ngày. Cùng bắt đầu nhé!
Ghi chú:
- Những phiên âm dưới đây: Ưu tiên phiên âm Anh-Anh trước.
- Một từ có thể nhiều hơn 1 phiên âm: Phiên âm Anh-Anh và phiên âm Anh-Mỹ, hoặc phiên âm thông thường và phiên âm dạng yếu (weak-sound trong một số trường hợp hoặc khi nói, hiện tượng nuốt âm hoặc nhiều âm được nói nhẹ đi biến thành một âm nhẹ hơn nhưng gần với nó).
I. Từ vựng
1. Các ngày trong tuần
Bạn đã biết tên và cách phát âm 7 ngày trong tuần chưa?
DAYS | (UK) | (US) | NGÀY |
Monday | /ˈmʌndeɪ/ | /ˈmʌndi/ | thứ hai |
Tuesday | /ˈtjuːzdeɪ/ | /ˈtuːzdeɪ/ | thứ ba |
Wednesday | /ˈwenzdeɪ/ | thứ tư | |
Thursday | /ˈθɜːzdeɪ/ | thứ năm | |
Friday | /ˈfraɪdeɪ/ | thứ sáu | |
Saturday | /ˈsætədeɪ/ | /ˈsætərdeɪ/ | thứ bảy |
Sunday | /ˈsʌndeɪ/ | chủ nhật |
2. Thời điểm tính từ hiện tại
Một số thời điểm thông dụng
Đôi khi người ta không gọi tên các ngày trong tuần mà coi hiện tại là tâm điểm để tính thời gian.
POINTS OF TIME | (UK) | (US) | THỜI ĐIỂM |
today | /təˈdeɪ/ | hôm nay | |
tomorrow | /təˈmɒrəʊ/ | /təˈmɔːroʊ/ | ngày mai |
yesterday | /ˈjestədeɪ/ | /ˈjestərdeɪ/ | hôm qua |
the previous day | /ðə ˈpriːviəs deɪ/ | ngày trước đó | |
the following day | /ðə ˈfɒləʊɪŋ deɪ/ | ngày sau đó | |
the day before yesterday | /ðə deɪ bɪˈfɔː(r) ˈjestədeɪ/ | /ðə deɪ bɪˈfɔːr ˈjestədeɪ/ | hôm kia |
the day after tomorrow | /ðə deɪ ˈɑːftər təˈmɒrəʊ/ | /ðə deɪ ˈæftər təˈmɔːroʊ/ | ngày kia |
this morning | /ðɪs ˈmɔːnɪŋ/ | /ðɪs ˈmɔːrnɪŋ/ | sáng nay |
this afternoon | /ðɪs ˌɑːftəˈnuːn/ | /ðɪs ˌæftərˈnuːn/ | chiều nay |
this evening | /ðɪs ˈiːvnɪŋ/ | /ðɪs ˈiːvnɪŋ/ | tối nay |
last night | /lɑːst naɪt/ | /læst naɪt/ | tối qua |
tonight | /təˈnaɪt/ | tối nay | |
tomorrow night | /təˈmɒrəʊ naɪt/ | /təˈmɔːroʊ naɪt/ | tối mai |
yesterday morning | /ˈjestədeɪ ˈmɔːnɪŋ/ | sáng hôm qua | |
last week | /lɑːst wiːk/ | /læst wiːk/ | tuần trước |
this week | /ðɪs wiːk/ | tuần này | |
next week | /nekst wiːk/ | tuần tới, tuần sau |
Các thời điểm mở rộng
Chúng ta có thể áp dụng các cấu trúc trên để nói đến thời điểm cách tuần, tháng hay năm.
POINTS OF TIME | (UK) | (US) | THỜI ĐIỂM |
yesterday afternoon | /ˈjestədeɪˌɑːftəˈnuːn/ | /ˈjestərdeɪ ˌæftərˈnuːn/ | chiều hôm qua |
yesterday evening | /ˈjestədeɪ ˈiːvnɪŋ/ | tối hôm qua | |
tomorrow morning | /təˈmɒrəʊ ˈmɔːnɪŋ/ | /təˈmɔːroʊ ˈmɔːrnɪŋ/ | sáng ngày mai |
tomorrow afternoon | /təˈmɒrəʊˌɑːftəˈnuːn/ | /təˈmɔːroʊ ˌæftərˈnuːn/ | chiều ngày mai |
last month | /lɑːst mʌnθ/ | /læst mʌnθ/ | tháng trước |
last year | /lɑːst jɪə(r)/ | /læst jɪr/ | năm ngoái |
this month | /ðɪs mʌnθ/ | tháng này | |
this year | /ðɪs jɪə(r)/ | /ðɪs jɪr/ | năm nay |
next month | /nekst mʌnθ/ | tháng tới, tháng sau | |
next year | /nekst jɪə(r)/ | /nekst jɪr/ | năm tới, năm sau |
the previous week | /ðə ˈpriːviəs wiːk/ | tuần trước đó | |
the previous month | /ðə ˈpriːviəs mʌnθ/ | tháng trước đó | |
the previous year | /ðə ˈpriːviəs jɪə(r)/ | /ðə ˈpriːviəs jɪr/ | năm trước đó |
the following week | /ðə ˈfɒləʊɪŋ wiːk/ | /ðə ˈfɑːloʊɪŋ wiːk/ | tuần sau đó |
the following month | /ðə ˈfɒləʊɪŋ mʌnθ/ | /ðə ˈfɑːloʊɪŋ mʌnθ/ | tháng sau đó |
the following year | /ðə ˈfɒləʊɪŋ jɪə(r)/ | /ðə ˈfɑːloʊɪŋ jɪr/ | năm sau đó |
3. Một số cụm từ thông dụng
PHRASES | (UK) | (US) | CỤM TỪ |
a week tomorrow | /ə wiːk təˈmɒrəʊ/ | /ə wiːk təˈmɔːroʊ/ | một tuần kể từ ngày mai |
a week on (some day) | một tuần kể từ (ngày nào đó) | ||
the days/week(s)/year(s) to come | những ngày/tuần/năm tới | ||
these days | /ðiːz deɪz/ | những ngày này, hiện nay | |
those days | /ðəʊz deɪz/ | /ðoʊz deɪz/ | những ngày ấy |
one of these days= someday | một ngày nào đó(trong tương lai) | ||
one of those days | một ngày xui xẻo, khó khăn |
Ngoài những cụm từ thông dụng trên, chúng ta sẽ còn gặp rất nhiều thành ngữ, tục ngữ liên quan đến ngày nữa như cặp “call it a day” và “call it a night” (ngừng tay và nghỉ ngơi).
II. Ngữ pháp
1. Diễn tả thời điểm xác định
On
Ta dùng “on” với ngày trong tuần và ngày theo lịch.
- on Wednesday, July 11th, 2018
ON + DAY | (UK) | (US) | VÀO NGÀY |
on Monday | /ɒn ˈmʌndeɪ/ | /ɑːn ˈmʌndi/ | vào thứ hai |
on Tuesday | /ɒn ˈtjuːzdeɪ/ | /ɑːn ˈtuːzdeɪ/ | vào thứ ba |
on Wednesday | /ɒn ˈwenzdeɪ/ | /ɑːn ˈwenzdeɪ/ | vào thứ tư |
on Thursday | /ɒn ˈθɜːzdeɪ/ | /ɑːn ˈθɜːrzdeɪ/ | vào thứ năm |
on Friday | /ɒn ˈfraɪdeɪ/ | /ɑːn ˈfraɪdeɪ/ | vào thứ sáu |
on Saturday | /ɒnˈsætədeɪ/ | /ɑːn ˈsætərdeɪ/ | vào thứ bảy |
on Sunday | /ɒn ˈsʌndeɪ/ | /ɑːn ˈsʌndeɪ/ | vào chủ nhật |
Ta cũng dùng “on” với buổi của ngày trong tuần, vd: on Saturday night.
Nhớ rằng khi từ chỉ ngày ở dạng số nhiều thì “on Saturdays” sẽ đổi sang chỉ tần suất (vào thứ Bảy hàng tuần) đó!
FREQUENCY | (UK) | (US) | TẦN SUẤT |
every Monday/ on Mondays | /ˈevri ˈmʌndeɪ/ /ɒn ˈmʌndeɪz/ | /ˈevri ˈmʌndi/ /ɑːn ˈmʌndiz/ | thứ hai hàng tuần |
every Tuesday/ on Tuesdays | /ˈevri ˈtjuːzdeɪ/ /ɒn ˈtjuːzdeɪz/ | /ˈevri ˈtuːzdeɪ/ /ɑːn ˈtuːzdeɪz/ | thứ ba hàng tuần |
every Wednesday/ on Wednesdays | /ˈevri ˈwenzdeɪ/ / ɒn ˈwenzdeɪz/ | /ˈevri ˈwenzdeɪ/ /ɑːn ˈwenzdeɪz/ | thứ tư hàng tuần |
every Thursday/ on Thursdays | /ˈevri ˈθɜːzdeɪ/ /ɒn ˈθɜːzdeɪz/ | /ˈevri ˈθɜːrzdeɪ/ /ɑːn ˈθɜːzdeɪz/ | thứ năm hàng tuần |
every Friday/ on Fridays | /ˈevri ˈfraɪdeɪ/ /ɒn ˈfraɪdeɪz/ | /ˈevri ˈfraɪdeɪ/ /ɑːn ˈfraɪdeɪz/ | thứ sáu hàng tuần |
every Saturday/ on Saturdays | /ˈevri ˈsætədeɪ/ /ɒn ˈsætədeɪz/ | /ˈevri ˈsætərdeɪ/ /ɑːn ˈsætədeɪz/ | thứ bảy hàng tuần |
every Sunday/ on Sundays | /ˈevri ˈsʌndeɪ/ /ɒn ˈsʌndeɪz/ | /ˈevri ˈsʌndeɪ/ /ɑːn ˈsʌndeɪz/ | chủ nhật hàng tuần |
In
Ta dùng “in” với các buổi trong ngày.
POINTS OF TIME | (UK) | (US) | THỜI ĐIỂM |
in the morning | /ɪn ðə ˈmɔːnɪŋ/ | /ɪn ðə ˈmɔːrnɪŋ/ | vào buổi sáng |
in the afternoon | /ɪn ði ˌɑːftəˈnuːn/ | /ɪn ðə ˌæftərˈnuːn/ | vào buổi chiều |
in the evening | /ɪn ði ˈiːvnɪŋ/ | vào buổi tối |
Chú ý:
At night: cả đêm
- The city never sleeps at night (Thành phố không bao giờ ngủ về đêm).
In the night: một thời điểm xác định vào buổi đêm
- He woke me up at 1 in the night (Anh ấy gọi tôi dậy lúc 1 giờ đêm).
2. Diễn tả thời điểm trong quá khứ và tương lai
Ago
“Ago” diễn tả sự việc xảy ra trước hiện tại bao lâu.
POINTS OF TIME | (UK) | (US) | THỜI ĐIỂM |
five minutes ago | /faɪv ˈmɪnɪts əˈɡəʊ/ | /faɪv ˈmɪnɪts əˈɡoʊ/ | năm phút trước |
an hour ago | /ən ˈaʊə(r) əˈɡəʊ/ | /ən ˈaʊər əˈɡoʊ/ | một giờ trước |
a week ago | /ə wiːk əˈɡəʊ/ | một tuần trước | |
a month ago | /ə mʌnθ əˈɡəʊ/ | một tháng trước | |
a year ago | /ə jɪə(r) əˈɡəʊ/ | /ə jɪr əˈɡoʊ/ | một năm trước |
a long time ago | /ə lɒŋ taɪm əˈɡəʊ/ | /ə lɔːŋ taɪm əˈɡoʊ/ | lâu rồi |
In
“In” diễn tả sự việc xảy ra sau hiện tại bao lâu.
POINTS OF TIME | (UK) | (US) | THỜI ĐIỂM |
in ten minutes | /ɪn ten ˈmɪnɪts/ | mười phút nữa | |
in an hour | ɪn ən ˈaʊə(r)/ | /ɪn ən ˈaʊər/ | một tiếng nữa |
in a week | /ɪn ə wi:k/ | một tuần nữa | |
in three months | /ɪn θriː mʌnθs/ | /ɪn θriː mʌnθs/ | ba tháng nữa |
in ten years | /ɪn ten jɪə(r)z/ | /ɪn ten jɪrz/ | mười năm nữa |
Lưu ý: chúng ta có thể thêm time vào các từ chỉ khoảng thời gian. VD: in an hour’s time = in an hour.
III. Cách hỏi đáp về ngày
1. Hỏi thứ
Cách hỏi
QUESTION | (UK) | (US) | CÂU HỎI |
What day is it? | /wɒt deɪ ɪz ɪt/ | /wʌt deɪ ɪz ɪt/ | Hôm nay là thứ mấy? |
What day is it today? | /wɒt deɪ ɪz ɪt təˈdeɪ/ | /wʌt deɪ ɪz ɪt təˈdeɪ/ | Hôm nay là thứ mấy? |
Cách trả lời: (It’s) + day
- Tuesday.
- It’s Tuesday.
2. Hỏi thời điểm
Để hỏi thời điểm một sự việc nào đó xảy ra, ta dùng từ để hỏi “When” (khi nào).
Cấu trúc: When + trợ động từ + S + V?
- When did she call you? – She called me yesterday.(Cô ấy gọi anh khi nào? – Cô ấy gọi tôi vào hôm qua.)
- When will you take the exam? – On Monday.(Khi nào thì cậu thi? – Thứ hai.)
Chúng ta đã học cách nói ngày trong tiếng Anh qua từ vựng về các ngày trong tuần, cách dùng giới từ để diễn tả thời điểm và hỏi đáp về ngày tháng. Giờ thì cùng xem đoạn hội thoại của Felix và mẹ để luyện tập thêm về các ngày trong tuần nhé:
Cùng học tiếp chủ đề Tháng và Mùa nào!
daydaysdays in the weekhọc tiếng Anh từ đầutimetopicstừ vựng tiếng AnhTừ khóa » Cách Phát âm Từ Days
-
Cách Phát âm Days - Tiếng Anh - Forvo
-
Day - Wiktionary Tiếng Việt
-
LOST DAYS | Phát âm Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Chọn âm Khác: A. Plays B. Says C. Days D. Stays A. Watched B. Liked ...
-
Cách Phát âm Giữa Says, Bays, Days,... - Lớp Toeic Thầy Long
-
A. Ways B.days C. Says D. Stays ( Ko Biết đề Sai Ko Mà ... - MTrend
-
Days Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
-
Says Plays Days Raise đều Phát âm /ei/, 981 - Baitap123
-
Cách Phát âm- Help!!!!!! [Lưu Trữ]
-
Tap 39: Phát Âm...Tên Của Ngày Trong Tuần/ Days Of The Week
-
Says Phát âm Thế Nào
-
Cách đọc, Viết & Sử Dụng Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 4 Ngày Tháng (+ Bài ...
-
Days Vs. Daze: Định Nghĩa Và Cách Dùng - Grammarly
-
Chọn Từ Phát âm Khác Với Các Từ Còn Lại: Trays/says/bays/days