Dễ Chịu - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| zeʔe˧˥ ʨḭʔw˨˩ | je˧˩˨ ʨḭw˨˨ | je˨˩˦ ʨiw˨˩˨ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɟḛ˩˧ ʨiw˨˨ | ɟe˧˩ ʨḭw˨˨ | ɟḛ˨˨ ʨḭw˨˨ | |
Tính từ
dễ chịu
- Có cảm giác hoặc làm cho có cảm giác về một tác động tương đối êm dịu hoặc có thể chịu đựng được tương đối dễ dàng. Ngủ dậy, trong người thấy dễ chịu. Mùi thơm dễ chịu. Đời sống ngày càng dễ chịu hơn.
Dịch
- Tiếng Anh: comfortable
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “dễ chịu”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Tính từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Từ Dễ Chịu Có Nghĩa Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Dễ Chịu - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "dễ Chịu" - Là Gì?
-
Dễ Chịu Là Gì, Nghĩa Của Từ Dễ Chịu | Từ điển Việt
-
Dễ Chịu Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Dễ Chịu Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
ĐịNh Nghĩa Dễ Chịu TổNg Giá Trị CủA Khái NiệM Này. Đây Là Gì Dễ ...
-
DỄ CHỊU - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Từ Điển - Từ Dễ Chịu Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
'dễ Chịu' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Thoải Mái Vs. Dễ Chịu Vs. Tiện Nghi Vs. Khoan Khoái Vs. Thư Giãn ... - Italki
-
Những Cảm Xúc Không Thể Diễn Tả Bằng Từ - BBC News Tiếng Việt