Dễ Chịu - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zeʔe˧˥ ʨḭʔw˨˩ | je˧˩˨ ʨḭw˨˨ | je˨˩˦ ʨiw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟḛ˩˧ ʨiw˨˨ | ɟe˧˩ ʨḭw˨˨ | ɟḛ˨˨ ʨḭw˨˨ |
Tính từ
[sửa]dễ chịu
- Có cảm giác hoặc làm cho có cảm giác về một tác động tương đối êm dịu hoặc có thể chịu đựng được tương đối dễ dàng. Ngủ dậy, trong người thấy dễ chịu. Mùi thơm dễ chịu. Đời sống ngày càng dễ chịu hơn.
Dịch
[sửa]- Tiếng Anh: comfortable
Tham khảo
[sửa]- "dễ chịu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Tính từ
- Tính từ tiếng Việt
Từ khóa » Dể Chịu
-
Từ điển Tiếng Việt "dễ Chịu" - Là Gì? - Vtudien
-
Nghĩa Của "dễ Chịu" Trong Tiếng Anh - Từ điển Online Của
-
Nghĩa Của Từ Dễ Chịu - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Kết Quả Tìm Kiếm Của 'dễ Chịu' : NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Dể Chịu - Le Macau Casino & Hotel
-
Dễ Chịu In English
-
Bí Quyết Làm Cuộc Sống Dễ Chịu Hơn - BBC News Tiếng Việt
-
Danh Mục Sản Phẩm Cảm Giác Dể Chịu - PiCare
-
Dể Chịu - PiCare
-
Dễ Chịu, Theo Cách Nào đó | MUJI 無印良品
-
Nhang Nụ Tháp Trầm Hương Từ 45 đến 50 Viên ( Mùi Thơm Nhẹ Dể ...
-
XÀ BÔNG RỬA XE TĂNG BÓNG HƯƠNG DỂ CHỊU CHEMICAL ...
-
Quần Short Jean TUNTUN , ,NỮ ,co Giản, Coton Thun , Mát, Dể Chịu ...
-
Nước Xả Thơm Lâu Freshsoft Nội địa Thái Lan Gói 600ml Thơm Dể Chịu
-
Chai Tẩy Bồn Cầu Hình Lợn Hương Thơm Dể Chịu. - Dụng Cụ Vệ Sinh
-
SÁP THƠM LYMO DỂ CHỊU KHỬ MÙI 220g Loại 1 - CoopMart