Từ điển Tiếng Việt "dễ Chịu" - Là Gì? - Vtudien
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"dễ chịu" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
dễ chịu
- t. Có cảm giác hoặc làm cho có cảm giác về một tác động tương đối êm dịu hoặc có thể chịu đựng được tương đối dễ dàng. Ngủ dậy, trong người thấy dễ chịu. Mùi thơm dễ chịu. Đời sống ngày càng dễ chịu hơn.
nt. 1. Vừa phải, không khó không dễ, không nóng không lạnh. Khí hậu dễ chịu. 2. Dễ tính, dễ thương: Tính tình anh ấy rất dễ chịu. 3. Thong thả, tạo cảm giác êm dịu. Công việc có mòi dễ chịu.xem thêm: dễ chịu, khoan khoái, nhẹ nhõm, nhẹ lâng lâng, thoải mái
Tra câu | Đọc báo tiếng Anhdễ chịu
dễ chịu- adj
- agreeable; comfortable; cosy
- một con người dễ chịu: A cosy person
- agreeable; comfortable; cosy
Lĩnh vực: xây dựng |
agreeable |
nice |
|
|
Từ khóa » Dể Chịu
-
Dễ Chịu - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của "dễ Chịu" Trong Tiếng Anh - Từ điển Online Của
-
Nghĩa Của Từ Dễ Chịu - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Kết Quả Tìm Kiếm Của 'dễ Chịu' : NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Dể Chịu - Le Macau Casino & Hotel
-
Dễ Chịu In English
-
Bí Quyết Làm Cuộc Sống Dễ Chịu Hơn - BBC News Tiếng Việt
-
Danh Mục Sản Phẩm Cảm Giác Dể Chịu - PiCare
-
Dể Chịu - PiCare
-
Dễ Chịu, Theo Cách Nào đó | MUJI 無印良品
-
Nhang Nụ Tháp Trầm Hương Từ 45 đến 50 Viên ( Mùi Thơm Nhẹ Dể ...
-
XÀ BÔNG RỬA XE TĂNG BÓNG HƯƠNG DỂ CHỊU CHEMICAL ...
-
Quần Short Jean TUNTUN , ,NỮ ,co Giản, Coton Thun , Mát, Dể Chịu ...
-
Nước Xả Thơm Lâu Freshsoft Nội địa Thái Lan Gói 600ml Thơm Dể Chịu
-
Chai Tẩy Bồn Cầu Hình Lợn Hương Thơm Dể Chịu. - Dụng Cụ Vệ Sinh
-
SÁP THƠM LYMO DỂ CHỊU KHỬ MÙI 220g Loại 1 - CoopMart