ĐỂ LÀM GƯƠNG Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

ĐỂ LÀM GƯƠNG Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch để làm gươngto make an example

Ví dụ về việc sử dụng Để làm gương trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Quyết để làm gương.They decide on making a mirror.Hắn phải bị xử để làm gương.He must be humiliated in example.Làm sao để làm gương?How to make a mirror?Nhưng việc xử lí đó chưa đủ để làm gương.But that wasn't enough to appease Spiegel.Tội treo cổ. để làm gương.Hanged… in public, an example made.Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từsoi gươngnoi gươnggương soi gương phòng tắm gương sống đặt gươngvỡ gươngtreo gươngnêu gươngdùng gươngHơnNhất để làm gương cho nhân viên.But above all: serve as a mirror for the staff.Tôi mài cái này để làm gương soi.”.I am polishing it to make it a mirror.”.Mẹo để làm gương và giáo dục trong nụ cười.Tips to set an example and educate in the smile.Lady Gaga sinh ra để làm gương mặt này.Lady Gaga was born for this role.Những điều ấy xảy đến với họ để làm gương cho chúng ta.These things happened to them as examples for us.Những việc ấy xảy ra để làm gương răn dạy chúng ta đừng ham muốn những điều xấu xa như họ.They are to stop us from wanting evil things as they did.Những điều ấy xảy đến với họ để làm gương cho chúng ta.All these events happened to them as examples for us.Điều đó sử dụng phương pháp phân nhánh để làm gương cho tất cả các kết quả có thể có của một quyết định.That makes use of branching method to exemplify all possible outcomes of a decision.Cậu ấy bị chặt đầu trước đám đông để làm gương cho những người.They cut his head off as an example to the crowd.Trừng phạt ai đó để làm gương cho mọi người.Punish someone to make an example for everyone else.Tôi có thể cứu bà, nhưng bà phải bị trừng phạt để làm gương.I can save her, but she must be punished as an example.Bạn đã sống như thế nào để làm gương cho thế hệ sau?How are you making yourself visible to the next generation?Thế nhưngHiệp hội Bóng đá muốn xử phạt để làm gương.However, the Football Association has to be seen to make an example.Họ đã phá hủy ngôi đền của chúng tôi để làm gương, để rồi sau này không ai dám xây thêm ngôi đền nào nữa.”.They are demolishing our temple as an example to others so that nobody else would dare to build temples in the future.Ông không thể cứ tùy tiện phạt ai đó để làm gương được.You can't just punish someone arbitrarily to make an example of them.Cuốn sách kể lại sự khủng khiếp và những hậu quả của cuộc cải cách ruộng đất kiểu Mao- ít ở( miền Bắc) Việt Nam sau năm 1953, và những gì Dương Thu Hương chứng kiến, khi hàng nghìn thi thể của những“ địa chủ” nông dân bịphơi đến thối rữa trên lề đường để làm gương cho dân chúng.The book describes the horrors and consequences of the Maoist-style land reforms in(North) Vietnam after 1953 and which she witnessed, when thousands of corpses of peasant"landlords"were left to rot on the side of the road as an example to all.Chắc chắn phải trừng phạt, sự trừng phạt để làm gương cho tương lai.Surely a punishment, and such a punishment that it will serve as an example for the future.Chính phủ Trung Quốc đã tăng cường kiểm soát Internet và bắt một số cư dân mạng về tội" lan truyền tin đồn" để làm gương.The Chinese government has enhanced its control of the Internet and made examples of some netizens for“spreading rumors.”.Và nếu cầu thiết thì tốt hơn hết chúng ta nênxử tử nam tước Mikoshiba để làm gương cho người khác, ngài có nghĩ vậy không?”.And if necessary it willbe better if we execute Baron Mikoshiba to make an example for the other nobles, don't you think so?”.Cái thằng nổ phát súng đầu tiên đó, Bọn tao đã treo cổ nó lên để làm gương.The one who fired the first shot, we strung him up to make an example of him.Họ sống gần ng dân, đôi khi có thân nhân hay bạn thân trong làng, và họ ko ngại dùng bạo động hay tra tấn haygiết các trưởng làng để làm gương cho kẻ khác, buộc ng dân phải giúp họ lương thực và thông tin.They lived in closer proximity to villagers, they sometimes had relatives or close friends in the village, and they were not afraid to threaten violence or torture andmurder village leaders as an example to the others, forcing them to assist them with food and information.Hơn hai ngàn người Hungary bị giết, hai trăm ngàn người bỏ nước ra đi, và Imre Nagy, người cộng sản có tư tưởng cải cách, lãnh tụ của chính phủ mới, bị bắt,xử kín rồi treo cổ để làm gương cho những người bất đồng khác.More than two thousand Hungarians were killed, two hundred thousand fled the country, and the leader of the new government, the reform-minded Communist Imre Nagy, was arrested, tried in secret,and hanged, as an example to other deviationists.Sau vài năm là gương mặt của nhà tạo mốt,Rebecca được thay thế bởi Katoucha Niane để làm gương mặt của Yves Saint Laurent( YST).After several years as face of fashion house, Rebecca was replaced by Katoucha Niane as face of Yves Saint Laurent(YST).Sao ta có thểlàm bố khi chẳng có ai để làm gương.But how can I go aboutbeing a father when I had no father to show me?Cũng không có gì lạ khi nhànước áp dụng các hình phạt nghiêm khắc khác thường để làm gương cho thủ phạm.Nor is it uncommon for thestate to deal unusually harsh sentences in order to make an example of offenders.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 3535, Thời gian: 0.021

Từng chữ dịch

đểhạttođểđộng từletleaveđểtrạng từsođểin order forlàmđộng từdomakedoinglàmdanh từworklàmtrạng từhowgươngdanh từmirrorexamplemirrorsexamplesgươngđộng từmirrored để lại hàng ngànđể lại khoảng

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh để làm gương English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Cách Nói Làm Gương Trong Tiếng Anh