De Thi 1 HSG Ly 8 2020 2021 - Tài Liệu Text - 123doc

Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Đề thi
  4. >>
  5. Đề thi lớp 8
De Thi 1 HSG Ly 8 2020 2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.82 KB, 7 trang )

KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CÁC MƠN VĂN HỐ CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2020- 2021MA TRẬN ĐỀ CHÍNH THỨCMƠN: Vật lý , Lớp 8Vận dụngCấp độChủ đềChuyển độngthẳng đềuSố câuSố điểmTỉ lệ %Áp suấtThơng hiểu- Vận dụng cơng thứctính về vận tốc để tínhquãng đường, thời gian2,0 (C1.1;C1.2)4,0 điểm20 %Số câuSố điểmTỉ lệ %Lực đẩyÁcsimét – SựnổiSố câuSố điểmTỉ lệ %Công cơ họcThấpCộng- Vận dụng công thức về vận tốcđể tính thời gian giữa 2 xe với cáctrường hợp gặp nhau.1,0 (C1.3)2,0 điểm10 %- Vận dụng cơng thức tính áp suất để - Vận dụng cơng thức tính áp suấttính áp suất của vật.chất lỏng và các cơng thức đã học- So sánh được áp suất.để tính áp suất chất lỏng.1,0 (C2)1,0 (C5)4,0 điểm2,0 điểm20 %10 %- Vận dụng cơng thức tính lực đẩy Ácsi mét và trọng lượng riêng của vật.2,0(C3.1,C3.2)4,0 điểm20 %- Vận dụng công thứcCao3,0 (C1)6,0 điểm30 %2,0 (C2,C5)6,0 điểm30 %2,0(C3)4,0 điểm20 % Số câuSố điểmTỉ lệ %Tổng số câuTổng số điểmTỉ lệ %tính cơng cơ học để tínhcơng.- Vận dụng cơng cơ họcvào thực tế cuộc sống.2,0(C4)4,0 điểm20 %4,0(C1.1,C1.2,C4)8,0 điểm40%3,0(C2,C3)8,0 điểm40%2,0(C1.3,C5)4,0 điểm20%2,0(C4)4,0 điểm20%9,0(C1,C2,C3,C4,C5)20,0 điểm100% PHÒNG GD&ĐT ............ĐỀ SỐ 1ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CÁC MƠN VĂN HỐCẤP HUYỆN NĂM HỌC 2020 - 2021MƠN: Vật lý, lớp 8Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)(Đề gồm 01 trang)ĐỀ BÀICâu 1: ( 6,0 điểm)Hai người xuất phát từ hai địa điểm A và B cách nhau 60 km, người thứ nhấtđi xe máy từ A đến B với vận tốc 30 km/h, người thứ hai đi xe đạp ngược về A vớivận tốc 10 km/h, coi 2 xe chuyển động thẳng đều.1) Hỏi sau bao lâu hai người gặp nhau.2) Xác định chỗ gặp nhau đó.3) Sau bao lâu 2 người cách nhau 20 km trước khi gặp nhau.Câu 2: (4,0 điểm)Một xe tăng có trọng lượng P = 30000 N, diện tích tiếp xúc của các bản xíchxe tăng lên mặt đất là 1,2 m2.1) Tính áp suất của xe tăng tác dụng lên mặt đường.2) So sánh áp suất của xe tăng lên mặt đất với áp suất của một người nặng 70kg có diện tích tiếp xúc của hai bàn chân lên mặt đất là 200 cm 2.Câu 3: (4,0 điểm)Một vật bằng kim loại, nếu bỏ vào bình chứa có vạch chia thể tích thì làmcho nước trong bình dâng lên 50 cm 3. Nếu treo vật vào một lực kế thì lực kế chỉ 3,9N. Cho trong lượng riêng của nước là d = 10000 N/m 3.1) Tính lực đẩy Ác si mét tác dụng lên vật.2) Xác định khối lượng riêng của chất làm nên vật.Câu 4: ( 4,0 điểm)Mỗi ngày có giờ dạy học, một cơ giáo phải đi hai lần từ tầng 1 lên lớp củamình ở tầng thứ 4. Cơ giáo có cân nặng 45 kg và cầu thang giữa 2 tầng nhà có 22bậc, mỗi bậc cao 20 cm.1) Tính cơng mà cơ giáo phải thực hiện mỗi ngày khi có giờ dạy.2) Giả sử để giữ sức khỏe mỗi ngày cô giáo cần tiêu hao ít nhất 2000 calo.Hỏi mỗi ngày cơ giáo lên lớp 2 lần từ tầng 1 lên tầng 4 thì cơ giáo có thể giữ đượcsức khỏe khơng ? Biết 1 Jun = 0,24 calo.Câu 5: (2,0 điểm)Một cái cốc hình trụ, chứa 1 lượng nước và lượng thủy ngân cùng khốilượng. Độ cao tổng cộng của chất lỏng trong cốc là H = 150 cm. Tính áp suất củacác chất lỏng lên đáy cốc, biết khối lượng riêng của nước là D1= 1 g/cm3; D2= 3,6g/cm3._________________________Hết_______________________________(Thí sinh không được sử dụng tài liệu, giám thị coi thi khơng giải thích gì thêm) Họ và tên thí sinh:……………………………… Số báo danh:………………….Họ tên, chữ ký của giám thị 1:…………………………………………………… PHÒNG GD&ĐTHƯỚNG DẪN CHẤMĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CÁC MƠN VĂN HỐCẤP HUYỆN NĂM HỌC 2020 - 2021Mơn: Vật lý. Lớp 8(Hướng dẫn chấm gồm 02 trang)Câu(điểm)ÝNội dungHai xe gặp nhau thìnhau tức làthời gian chuyển động là nhưt1= t2= t1Xe máy: S1 = v1. t = 30.tVì khoảng cách ban đầu 2 xe là 60 km nên ta có:S1+ S2 = 60 � 30t+10t= 60 hay t = 1,5hSau 1,5 giờ quãng đường 2 xe đi được là:2Xe máy: S1 = v1. t = 30.t = 30.1,5 = 45 kmXe đạp: S2 = v2. t = 10.t = 10.1,5 = 15 km30,5 đ0,5 đXe đạp: S2 = v2. t = 10.tCâu 1(6,0điểm)Thangđiểm0,5 đ0,5 đ0,5 đ0,5 đVậy vị trí gặp nhau tại M cách A một đoạn 45 km, cáchB một đoạn 15 km.1,0 đQuãng đường đi được của xe máy: S1 = v1. t = 30.t(km)0,5 đQuãng đường đi được của xe đạp: S2 = v2. t = 10.t( km)Khoảng cách giữa 2 xe trước khi gặp nhau là:S1+ S2 – 20 = 60 � 30t + 10t – 20 = 60 � t= 20,5 đ0,5 đ0,5 đVậy sau 2h hai người cách nhau 20 km trước khi gặp nhau.1Áp lực của xe tăng tác dụng lên mặt đất bằng đúngtrọng lượng của xe tăng: F = P = 30000 NKhi đó áp suất là p=F 30000 25000 N / m 2S1,2Trọng lượng của người: P’ = 10.m = 10.70 =700 NCâu 2(4,0điểm)Áp lực của người lên mặt đất là: F’=P’= 700 N2Diện tích tiếp xúc S’ = 200 cm2 = 0,02m2'Khi đó áp suất là p 1,0 đ1,0 đ0,5 đ0,5 đ0,5 đ'F 700 35000 N / m 2'S 0,02So sánh ta thấy p’ > p0,5 đ 1Thể tích nước dâng lên trong bình bằng đúng thểtích của vật chiếm chỗ trong nước: V = 50 cm3 =0,00005 m3Lực đẩy Ác si mét: F = d. V = 10000.0,00005 = 0,5NCâu 3(4,0điểm)1,0 đ1,0 đSố chỉ lực kế bằng đúng trọng lượng của vật: P = 3,9 NTrọng lượng riêng của vật là:2d1,0 đP3,9 78000 N / m3V 0,00005Khối lượng riêng là D d 78000 7800kg / m31010Để lên lớp học ở tầng thứ 4, cô giáo phải đi lên 3 cầu thang.1Vậy độ cao của lớp học là: h = 3.22.0,2 = 13,2 mCông mà cô giáo phải thực hiện mỗi ngày làA = 2 . 10 . 45. 13,2 = 11880 JCâu 4(4,0điểm21,0 đ0,5 đ0,5 đ0,5 đ0,5 đTa có 1 Jun = 0,24 calo. Cơ giáo mỗi ngày 2 lần lên lớp từ tầng 1lên tầng 4 nên số calo cô giáo tiêu hao trong 1 ngày của cô là:0,5 đ11880 . 0,24 = 2851,2 calo0,5 đ0,5 đ0,5 đVì số calo tiêu hao của cơ giáo lớn hơn 2000 calo mỗi ngày nên cơgiáo có thể giữ được sức khỏe.Gọi h1 và h2 lần lượt là độ cao của cột nước và cột thủy ngân, S làdiện tích đáy bình.0,5 đTa có H = h1+ h2 (1)Khối lượng nước và thủy ngân bằng nhau nên ta có:S.h1.D1=S.h2.D2 (2)Áp suất của nước và của thủy ngân lên đáy bìnhCâu 5(2,0điểmp0,5 đ10(S.h1.D1  S.h 2 .D 2 ) 10(h1.D1  h 2 .D2 ) (3)STừ (2) ta suy ra:D1 h 2D  D2 h1  h 2 H� 1D 2 h1D2h1h1D 2 .HD1.H� h1 ;h 2 D1  D2D1  D 20,5 đThay vào (3) ta được:� D .HD .H � D 1.D 2 .H2.1000.13600.1,5p  10 �D1. 2 D2 . 1 10.� 10.D1  D 2 �D1  D 21000  13600� D1  D 2 27945,2 N / m 2--------------------------------------------- Hết ----------------------------------------------0,5đ

Tài liệu liên quan

  • ĐỀ THI HKII VẬT LÝ 8 ĐỀ THI HKII VẬT LÝ 8
    • 2
    • 824
    • 5
  • De thi chon HSG lop 8 De thi chon HSG lop 8
    • 2
    • 800
    • 8
  • Đề thi chọn HSG Lớp 8 Đề thi chọn HSG Lớp 8
    • 4
    • 643
    • 8
  • ĐỀ THI CHỌN HSG TOÁN 8 (T T HUẾ 08-09) ĐỀ THI CHỌN HSG TOÁN 8 (T T HUẾ 08-09)
    • 4
    • 825
    • 12
  • Đề thi thử HSG Lý 9 Minh Tân Đề thi thử HSG Lý 9 Minh Tân
    • 1
    • 430
    • 0
  • ĐỀ THI CHỌN HSG TOÁN 8-ĐỀ SỐ 1 ĐỀ THI CHỌN HSG TOÁN 8-ĐỀ SỐ 1
    • 1
    • 776
    • 3
  • DE THI HKI VAT LY 8 DE THI HKI VAT LY 8
    • 4
    • 542
    • 3
  • Đề thi + Đáp án Lý 8 (HKII) Đề thi + Đáp án Lý 8 (HKII)
    • 5
    • 822
    • 3
  • Đề thi lại môn Lý 8 Đề thi lại môn Lý 8
    • 4
    • 818
    • 4
  • ĐỀ THI LẠI VẬT LÝ 8 ĐỀ THI LẠI VẬT LÝ 8
    • 4
    • 776
    • 8

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(104.5 KB - 7 trang) - De Thi 1 HSG Ly 8 2020 2021 Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » De Thi Hsg Lý 8 Cấp Huyện 2021