Đề Thi Thử Vào Lớp 10 THPT Môn Toán - Đề B - Năm Học 2013-2014
Có thể bạn quan tâm
- Trang Chủ
- Đăng ký
- Đăng nhập
- Upload
- Liên hệ
- Home
- Mầm Non - Mẫu Giáo
- Nhà Trẻ
- Mầm
- Chồi
- Lá
- Tiểu Học
- Lớp 1
- Lớp 2
- Lớp 3
- Lớp 4
- Lớp 5
- Trung Học Cơ Sở
- Lớp 6
- Tiếng Anh 6
- Ngữ Văn 6
- Toán Học 6
- Vật Lí 6
- Sinh Học 6
- Lịch Sử 6
- Địa Lí 6
- Tin Học 6
- Công Nghệ 6
- Âm Nhạc 6
- Mĩ Thuật 6
- Thể Dục 6
- Giáo Dục Công Dân 6
- Lớp 7
- Tiếng Anh 7
- Ngữ Văn 7
- Toán Học 7
- Vật Lí 7
- Sinh Học 7
- Lịch Sử 7
- Địa Lí 7
- Tin Học 7
- Công Nghệ 7
- Âm Nhạc 7
- Mĩ Thuật 7
- Thể Dục 7
- Giáo Dục Công Dân 7
- Lớp 8
- Tiếng Anh 8
- Ngữ Văn 8
- Toán Học 8
- Vật Lí 8
- Hóa Học 8
- Sinh Học 8
- Lịch Sử 8
- Địa Lí 8
- Tin Học 8
- Công Nghệ 8
- Âm Nhạc 8
- Mĩ Thuật 8
- Thể Dục 8
- Giáo Dục Công Dân 8
- Lớp 9
- Tiếng Anh 9
- Ngữ Văn 9
- Toán Học 9
- Vật Lí 9
- Hóa Học 9
- Sinh Học 9
- Lịch Sử 9
- Địa Lí 9
- Tin Học 9
- Công Nghệ 9
- Âm Nhạc 9
- Mĩ Thuật 9
- Thể Dục 9
- Giáo Dục Công Dân 9
- Trung Học Phổ Thông
- Lớp 10
- Tiếng Anh 10
- Ngữ Văn 10
- Toán Học 10
- Vật Lí 10
- Hóa Học 10
- Sinh Học 10
- Lịch Sử 10
- Địa Lí 10
- Tin Học 10
- Công Nghệ 10
- Thể Dục 10
- Giáo Dục Công Dân 10
- Lớp 11
- Tiếng Anh 11
- Ngữ Văn 11
- Toán Học 11
- Vật Lí 11
- Hóa Học 11
- Sinh Học 11
- Lịch Sử 11
- Địa Lí 11
- Tin Học 11
- Công Nghệ 11
- Thể Dục 11
- Giáo Dục Công Dân 11
- Lớp 12
- Tiếng Anh 12
- Ngữ Văn 12
- Toán Học 12
- Vật Lí 12
- Hóa Học 12
- Sinh Học 12
- Lịch Sử 12
- Địa Lí 12
- Tin Học 12
- Công Nghệ 12
- Thể Dục 12
- Giáo Dục Công Dân 12
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_thu_vao_lop_10_thpt_mon_toan_de_b_nam_hoc_2013_2014_s.doc
Nội dung text: Đề thi thử vào Lớp 10 THPT môn Toán - Đề B - Năm học 2013-2014 - Sở giáo dục và đào tạo Thanh Hóa (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT THANH HểA NĂM HỌC 2013 – 2014 ĐỀ CHÍNH THỨC Mụn ĐỀ B thi: Toỏn Thời gian làm bài: 120 phỳt, khụng kể thời gian giao đề Ngày thi: 12 thỏng 7 năm 2013 Đề thi cú 01 trang gồm 5 cõu Cõu 1 (2.0 điểm): 1. Cho phương trỡnh bậc hai: x2 +2x – 3 = 0, với cỏc hệ số a = 1, b = 2, c = -3 a.Tớnh tổng: S = a + b + c b.Giải phương trỡnh trờn x 3y 2 2. Giải hệ phương trỡnh: 2x 3y 4 Cõu 2 (2.0 điểm): 1 1 y 1 Q : Cho biểu thức: ( Với y > 0; y 1 ) y y y 1 y 2 y 1 a. Rỳt gọn biểu thức Q b. Tớnh giỏ trị biểu thức Q khi y 3 2 2 Cõu 3 (2.0 điểm): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng (d): y = 2bx + 1 và Parabol (P): y = - 2x2. a. Tỡm b để đường thẳng (d) đi qua điểm B(1;5) b. Tỡm b để đường thẳng (d) cắt Parabol (P) tại hai điểm phõn biệt cú hoành độ thỏa 2 2 món điều kiện: x1 + x2 + 4(x1 + x2) = 0. Cõu 4 (3.0 điểm): Cho (O; R) đường kớnh EF. Bỏn kớnh OI vuụng gúc với EF, gọi J là điểm bất kỳ trờn Cung nhỏ EI (J khỏc E và I), FJ cắt EI tại L; Kẻ LS vuụng gúc với EF (S thuộc EF). a. Chứng minh tứ giỏc IFSL nội tiếp. b. Trờn đoạn thẳng FJ lấy điểm N sao cho FN = EJ. Chứng minh rằng, tam giỏc IJN vuụng cõn. c. Gọi (d) là tiếp tuyến tại điểm E. Lấy D là điểm nằm trờn (d) sao cho hai điểm D và I cựng nằm trờn cựng một nữa mặt phẳng bờ là đường thẳng FE và ED.JF = JE.OF. Chứng minh rằng đường thẳng FD đi qua trung điểm của đoạn thẳng LS. Cõu 5 ( 1.0 điểm): Cho a, b, c là cỏc số thực dương thỏa món: ab + bc + ca 3. a4 b4 c4 3 Chứng minh rằng: b 3c c 3a a 3b 4 Hết (Cỏn bộ coi thi khụng giải thớch gỡ thờm) Họ tờn thớ sinh: Số bỏo danh: Chữ ký của giỏm thị 1: Chữ ký của giỏm thị 2:
- HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ CHẤM CÂU NễI DUNG ĐIỂM 1a. S = 1 + 2 + (-3) = 0 0.5 1b. Ta cú a + b + c = 0 0.5 Nờn phương trỡnh cú nghiệm x1 = 1, x2 = -3 1. x 3y 2 3x 6 x 2 2. 0.75 2x 3y 4 2x 3y 4 y 0 Vậy hệ pt cú nghiệm duy nhất: (x;y) = (2;0). 0.25 1 1 y 1 a. Q : y y y 1 y 2 y 1 1 1 y 1 : 0.25 2 y y 1 y 1 y 1 2 2. y 1 y 1 y 1 0.75 y y 1 y 1 y 2 b. y 3 2 2 = 2 1 0.25 2 1 1 2 2 Thay vào ta được giỏ trị tương ứng Q 2 0.75 2 1 2 1 a. Để (d) đi qua B(1;5) thỡ ta phải cú: 5 = 2b.1 + 1=> b = 2. 0.25 Khi đú đường thẳng (d) cú phương trỡnh là: y = 4x + 1. b. Để (d) cắt (P) tại hai điểm phõn biệt thỡ phương trỡnh sau phải cú hai nghiệm phõn biệt: 0.25 2bx + 1= -2x2 2x2 + 2bx + 1 = 0 cú hai nghiệm phõn biệt 2 b – 2 > 0 0.25 2 b hoặc b 2 (*) 3. x x b 1 2 Khi đú theo hệ thức Vi-ột ta cú: 1 x x 1 2 2 0.25 2 2 2 Để x1, x2 thỏa món x1 + x2 + 4(x1+x2) = 0 (x1+x2) +4(x1+x2) -2x1x2= 0 b2 -4b – 1 = 0 Giải phương trỡnh ẩn b ta được b 2 5 , chỉ cú b 2 5 là thỏa món điều 0.25 kiện (*)Vậy b 2 5 Hỡnh vẽ: P I J D L 4 N K E F S O
- ả 0 a. Ta cú EIF=90 (Gúc nội tiếp chắn nửa đường trũn) 0.25 L IE => LảIF=900 , theo đề bài LS EF => LãSF=900 0.25 Do đú tứ giỏc LSFI nội tiếp được vỡ cú: LảIF+LãSF=1800 0.5 b. Ta cú VIJE = VINF (c.g.g) vỡ: 0.5 EJ = FN ( đề bài), IE = IF (vỡVIEF cõn tại I ) Mặt khỏc: Trong (O) ta cú IảEJ IảFJ ( gúc nội tiếp cựng chắn cung IJ). Suy ra: IJ = IN ( cặp cạnh tương ứng) 0.25 1 Xột VIJN cú IảJN sđ IºF = 450 2 Do đú VIJN vuụng cõn tại I 0.25 c. Gọi K là giao điểm của FD và LS, P là giao điểm của tia FJ và d Theo đề bài ta cú ED.JF = JE.OF, mà OE=OF => ED.JF = JE.OE ED OE 0.25 =>= => VEOD đồng dạng với VIFE => EãOD JãFE , mà chỳng ở vị trớ JE JF đồng vị nờn => OD//JF=> OD//FP(vỡ P FJ) Trong tam giỏc PEF cú OD//PF, OE = OF => OD là đường trung bỡnh của 0.25 VPEF =>DP = DE (1) Mặt khỏc: Theo đề bài ta suy ra EP EF, SL EF EP / /SL FL FS LK FK SK Theo hệ quả của định lớ Ta lột ta cú: = = (2) 0.25 FP FE PD FD ED Từ (1) và (2) => LK = LS, hay FD đi qua trung điểm của LS. 0.25 Cho a,b,c 0 thỏa món ab bc ca 3. a4 b4 c4 3 CMR: b 3c c 3a a 3b 4 Cỏch 1: Vỡ a, b, c dương nờn ta cú: a2 + b2 + c2 ab + bc + ca 3 =>a2 + b2 + c2 3 Mặt khỏc theo bđt Bunhiacopxki ta cú a b c 2 12 12 12 a2 b2 c2 3 a2 b2 c2 a b c 3 a2 b2 c2 (2) 5 a4 b4 c4 0.25 Lại theo bđt Bunhiacopxki ta cú: 4 a b c b 3c c 3a a 3b 4 4 4 a b c 2 2 2 2 b 3c c 3a a 3b a b c . b 3c c 3a a 3b 2 2 2 2 a4 b4 c4 a b c b 3c c 3a a 3b 4 a b c 2 2 2 2 2 2 2 3 a b c 1 a b c 1 33 3 4 3 a2 b2 c2 4 3 4 3 4
- Đẳng thức xảy ra a b c 1. (Điều phải chứng minh) 4 Cỏch 2. Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho bộ hai số dương: a và b +3c b +3c ta cú 16 a 4 b +3c a 4 b+3c a2 + 2 . , ( dấu “=” xảy ra khi a = b = c = 1) b +3c 16 b+3c 16 2 0.5 Tương tự ta cũng cú: b4 c +3a b4 c+3a b2 + 2 . . c +3a 16 c+3a 16 2 c4 a +3b c4 a+3b c2 + 2 . . a +3b 16 a+3b 16 2 a 4 b4 c4 b +3c c +3a a +3b a 2 +b2 +c2 3 Suy ra: + + + + + . b +3c c +3a a +3b 16 16 16 2 2 a 4 b4 c4 3 a+b+c => + + - b +3c c +3a a +3b 2 4 ( dấu “=” xảy ra khi a = b = c = 1). Mặt khỏc ỏp dụng BĐT Bunhia: (a + b + c)2 (1 + 1+ 1)(a2 + b2 + c2 ) a + b + c 3 . a 2 b2 c2 - (a + b + c) -3 . a 2 b2 c2 1 1 1 3 (a2 b2 c2 ) - (a b c) (a2 b2 c2 ) - . a 2 b2 c2 2 4 2 4 1 3 VT (a2 b2 c2 ) - .a 2 b2 c2 2 4 Dấu bằng xảy ra khi: a = b = c = 1 Lại cú: a2 + b2 2ab b2 + c2 2bc c2 + a2 2ca 0.25 a2 + b2 + c2 ab + bc + ca 3 a2 + b2 + c2 3 a 2 b2 c2 3 . a b c Dấu bằng xảy ra khi: a b c 1 ab bc ca 3 Xột hiệu: 3 1 3 3 A =VT - = (a2 b2 c2 ) - .a 2 b2 c2 - 4 2 4 4 Đặt t = a 2 b2 c2 với t 3 1 3 3 1 3 3 3 1 3 A = t2 - t - = ( t2 - t ) + ( t - ) = t .(t - 3 ) + (t - 2 4 4 2 2 4 4 2 4 3 ) 1 3 = (t - 3 ).( t + ) 2 4 3 Do t 3 nờn A 0 VT - 0 4
- 3 => VT 4 a4 b4 c4 3 Hay Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi: a = b = c =1 b 3c c 3a a 3c 4 Cỏch 3 1 Ta cú : a2 + b2 + c2 – ab –ac – bc = (a b)2 (b c)2 (c a)2 0 2 a 2 b2 c2 3 nờn : a2 +b2 +c2 ab +ac +bc ≥ 3 (1) 4 4 đẳng thức xảy ra khi a = b = c và: 2 2 2 2 2 2 a b c 2a 2b 2c 3 (a 1) (b 1) (c 1) 0 a 2 b 2 c 2 2 a b c 3 0 a 2 b 2 c 2 3 a b c 2 a 2 b 2 c 2 a 2 b 2 c 2 2 a 2 b 2 c 2 2.3 1 a b c a 2 b 2 c 2 3 a 2 b 2 c 2 3 3 3 2 a 2 b 2 c 2 1 (2) a b c đẳng thức xảy ra khi a = b = c = 1 Áp dụng bđt Bunhiacopxki ta cú : 2 2 2 a2 b2 c2 2 2 2 b 3c c 3a a 3b b 3c c 3a a 3b 2 a2 b2 c2 2 a4 b4 c4 a2 b2 c2 a2 b2 c2 a2 b2 c2 g (*) b 3c c 3a a 3b 4(a b c) 4 a b c a4 b4 c4 3 Kết hợp (1) (2) và (*) ta cú: b 3c c 3a a 3b 4 đẳng thức xảy ra khi a = b = c = 1
- Các bài toán thực tế trong đề tuyển sinh vào 10 THPT - Toán Họa
- Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Toán Lớp 9 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Trần Quốc Tuấn (Có đáp án)
- Đề khảo sát chất lượng học kì I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Đông Thịnh (Có đáp án)
- Bài tập Hình học Lớp 9 - Mai Lan (Có lời giải)
- Các phương pháp chứng minh hình học trong chương trình THCS
- Đề thi thử nghiệm tuyển sinh Lớp 10 THPT môn Toán - Mã đề thi 004 - Năm học 2018-2019 - Sở giáo dục và đào tạo tỉnh Yên Bái
- Học toán theo Chuyên đề trọng tâm - Chương I: Căn bậc hai. Căn bậc ba
- Đề kiểm tra khảo sát chất lượng học kì II môn Toán Lớp 9 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)
- Bài tập Hình học Lớp 9 - Hoàng Sơn (Có lời giải)
- Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2017-2018
- Bài tập giải hệ phương trình Lớp 9 (Có đáp án)
- Bộ đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Toán qua các năm - Sở giáo dục và đào tạo tỉnh Quảng Ninh (Có đáp án)
- Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Toán - Năm học 2009-2010 - Sở giáo dục và đào tạo Hà Nội (Có đáp án)
- Bộ đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 9 - Sở giáo dục và đào tạo Đà Nẵng
- Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán Lớp 9 (Có đáp án)
- Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2019-2020 - Sở giáo dục và đào tạo tỉnh Đồng Nai (Có đáp án)
- Các phương pháp chứng minh Hình học Lớp 9 - Nguyễn Tiến
- Tổng hợp 28 Đề thi Casio Lớp 9 cấp huyện (Có đáp án)
- Bộ đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Toán tỉnh Quảng Trị
- Đề thi học kì I môn Toán Lớp 9 - Đề 01 - Năm học 2019-2020 - Sở giáo dục và đào tạo Cần Thơ
Copyright © 2024 DeThi.edu.vn
Từ khóa » đề Thi Vào 10 Môn Toán Thanh Hóa 2014
-
Đề Thi Vào Lớp 10 Môn Toán Thanh Hóa Năm 2014
-
Đề Thi Đáp án Tuyển Sinh Lớp 10 Thanh Hóa 2014 - 2015
-
Đề Thi Vào Lớp 10 Môn Toán Thanh Hóa Năm 2014 - Tài Liệu Text
-
Đề Thi - Đáp án Thi Tuyển Sinh Lớp 10 THPT Tỉnh Thanh Hóa
-
Đề Thi Và đáp án Kỳ Thi Tuyển Sinh Vào Lớp 10 Năm 2014 - Tỉnh Thanh ...
-
Đề Thi Vào Lớp 10 Môn Toán 2014 Thanh Hóa
-
Đề Thi Tuyển Sinh Môn Toán 10 THPT Tỉnh Thanh Hóa Năm 2014 -2015
-
Đề Thi Thử Vào Lớp 10 Môn Toán - Tìm đáp án
-
Đề Thi Vào Lớp 10 Môn Toán 2014 Thanh Hoá / TOP #10 Xem ...
-
Đáp án Thi Tuyển Sinh Lớp 10 THPT Tỉnh Thanh Hóa Năm 2014 - 2015 ...
-
Bộ đề Thi Vào Lớp 10 Môn Toán Tỉnh Thanh Hoá Từ 2000 Tới 2017
-
Đề Thi Tuyển Sinh Vào Lớp 10 Môn Tiếng Anh Năm 2014-2015
-
Đề Thi Tuyển Sinh Vào Lớp 10 Môn Toán Năm 2013-2014 | Tải Miễn Phí
-
Đề Thi Vào Lớp 10 Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa Năm Học 2013-2014 ...