Đề Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 3 Vòng 17 Năm Học 2020 - 2021

Đề Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 3 Vòng 17 năm học 2020 - 2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.51 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 3 Vịng 17</b>

<b>Bài 1: Phép thuật mèo con.</b>

Hãy ghép 2 ơ trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành cặp đơi.

<b>Đáp án: </b>

</div><span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trình độ - năng lựcThể dục - thể thaoHài hước - hóm hỉnhTranh luận - tranh cãiDi chuyển - chuyển động

<b>Bài 2:</b> <b>Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4</b><b>đáp án cho sẵn.</b>

1. Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong câu thơĐất nước như vì saoCứ đi lên phía trước.(Mùa xn nho nhỏ)A. Nhân hóa

B. So sánh

<b>C. So sánh và nhân hóa</b>

D. Cả 3 đáp án sai

2. Sự vật nào được nhân hóa trong câu thơ:

Những con thuyền đói cáBuồn ưỡn nực ra khơi

<b>A. Những con thuyền</b>

</div><span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

C. NgưcD. khơi

3. Có bao nhiêu từ chỉ hoạt động trong khổ thơBê mặc áo vàngChạy theo gót mẹ

Đơi chân lanh lẹVừa nhảy vừa điA. Một

B. HaiC. Ba

<b>D. Bốn</b>

4. Từ nào có chứa tiếng “Chật” khơng có nghĩa là nhỏ, hẹpA. Chật ních

<b>B. Chật vật</b>

C. Chật chộiD. Chật hẹp

Câu 5: Chọn đáp án đúng để trả lời câu hỏi: Vận động viên thể thao chơi mơn bóngđá được gọi là gì?

</div><span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>C. Cầu thủ</b>

D. Cao thủ

6. Từ nào khác với các từ còn lạiA. Bóng rổ

B. Bóng đáC. Bóng bànD. <b>Bóng mây</b>

7. Từ nào là từ chỉ sự vật trong câu thơ

Vàng cơn nắng, trắng cơn mưaCon sơng chảy có rặng dừa nghiêng soiA. Sông, trắng

B. Mưa, dừa

<b>C. Cơn nắng, cơn mưa, con sông, rặng dừa</b>

D. nắng

8. Từ nào khác với các từ cịn lạiA. Trang nghiêm

B. Trang trọngC. Trang hồng

</div><span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

9. Bộ phận nào trả lời cho câu hỏi “Để làm gì?” trong câu: Chúng ta tập thể dục để có sức khỏe tốt.

A. Tập thể dụcB. Chúng ta

<b>C. Để có sức khỏe tốt</b>

D. Sức khỏe tốt

10. Bộ phận nào trả lời cho câu hỏi “bằng gì” trong câu: Cha mẹ thương nhau bằnggừng cay muối mặn.

A. Cha mẹ

B. Bằng gừng cay

<b>C. Bằng gừng cay muối mặn</b><b>D. </b>Tóc mẹ

<b>Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4</b><b>đáp án cho sẵn.</b>

<b>Câu 1</b>

Điền chữ phù hợp vào chỗ trống: Có điều kín đáo, khó hiểu ở bên trong được gọi là…….í ẩn,

Đáp án: b

<b>Câu 2.</b>

</div><span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Đáp án: bể

<b>Câu 3</b>

Điền chữ phù hợp vào chỗ trống: Trái đất đích thực là …..ơi nhà chung của chúng ta.

Đáp án: ng

<b>Câu 4</b>

Điền chữ phù hợp vào chỗ trống: Người không học như ngọc …ông mài.Đáp án: kh

<b>Câu 5</b>

Điền chữ phù hợp vào chỗ trống: Cầu .……….ồng là khối hình vịng cung nhiều màu, do ánh sáng chiếu qua hơi nước tạo nên trên bầu trời.

Đáp án: v

<b>Câu 6.</b> Điền chữ phù hợp vào chỗ trống: “Mẹ còn là cả trời hoa

Cha còn là cả một tòa ……..im cương.”Đáp án: k

<b>Câu 7. </b>Điền l hay n vào chỗ trốngƠn thầy soi ….ối mở đường

Cho con vững bước dặm trường tương laiĐáp án: l

</div><span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Đáp án: l

<b>Câu 9.</b> Điền chữ phù hợp vào chỗ trống: “Giấy rách phải giữ lấy ………”Đáp án: lề

<b>Câu 10.</b>

Điền chữ phù hợp vào chỗ trống: Liên hợp ……..uốc là một tổ chức tập hợp các nước trên thế giới nhằm bảo vệ hịa bình, tăng cường hợp tác và phát triển.”Đáp án: Q

<b>Mời các bạn tham khảo thêm các đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt tại đây:</b>

</div><!--links-->

Từ khóa » Nguyên Tiếng Việt Lớp 3