TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT Lớp 3 - Tài Liệu Text - 123doc

Tải bản đầy đủ (.docx) (122 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Giáo án - Bài giảng
  4. >>
  5. Tiểu học
TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT lớp 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.65 MB, 122 trang )

Hệ thống phát triển Tốn IQ Việt NamoẤN lQ.comwww.ToanlQ.com- NGUỔNCơ Cúc:0936.128.126KHƠIDAM MẼTRẠNGNGUYÊNTIẾNGTên TuổiVIỆT LỚP 3Trạng Nguyên Vang Đất BắcCôngLaoSửChép Đẹp Tròi NamTÃI LIỆU TỐNG HỢP TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 3 (Cóhướng dẫn giải)Liên hệ tư vấn học tập và đặt mua tài liệu:ị- Điện thoại - Zalo: 0936.128.126 (Ms.Cúc)4- Email: “Đồng hành cùng vói......khơi nguồn đam mề, gửi trọn niềm tin”Góc tài liệu tham khảo:1. Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 12. Trạng Nguyên Tiếng Việt ì ốp 2 TỐN lQ.comKHƠI NGUỒN ĐAM MỀTRẠNG NGUN TIẾNG VIỆT LỚP 3VỊNG 1Bài 1. Trâu vàng uyên bác. Điền chữ hoặc từ thích họp vào chỗ trống.Câu 1. Cậu bé thơng....................Câu 2. Cây............ấuCâu 3. Ai..............gì?Câu 4. Hai bàn...............em.Câu 5................inh đẹpCâu 6. Cơ giáo......................honCâu 7. Đội thiếu niên tiền.......................Câu 8. Sấm.......étCâu 9. Đội.................iênCâu 10. Thiếu niên.................đồng.Câu 11. Điền vào chỗ trống. Tay..................hàm nhai, tay quai miệng trễ.Câu 12. Trong bài tập đọc "Hai bàn tay em", buổi sáng bàn tay giúp bé đánh..................ăng, chảitóc.Câu 13. Cây da, giếng........ước, sân đình là hình ảnh thân thuộc của làng quê Việt Nam?Câu 14. Điền vào chỗ trống, vầng trăng.................như chiếc đĩa.Câu 15. Trần Đăng Khoa là tác giả bài thơ "Khi ...ẹ vắng nhà".Câu 16. Điền vào chỗ trống. Cô ....áo là người mẹ thứ hai của em.Câu 17. Trong bài tập đọc "Cô giáo tí hon" các bạn đã chơi trị chơi lớp..................ọc.Câu 18. Trong bài tập đọc :Hai bàn tay em", Buổi tối tay kề bên..................., tay ấp cạnh lòng.Câu 19. Điền vào chỗ trống. Con............là đầu cơ nghiệp.Câu 20. Điền vào chỗ trống. Chim sâu là một lồi...................ật có ích.Câu 21. Điền vào chỗ trống: “Tay em đánh..................ăng. Răng trắng hoa nhài”Câu 22. Điền vào chỗ trống: Giờ em ngồi học, bàn tay siêng năng, nở hoa trên giấy, từng hàng......................ăng giăng”.Câu 23. Điền vào chỗ trống. “Anh em như thể chân......................”Câu 24. Điền vào chỗ trống.” Rách lành đùm bọc, dở.............đỡ đần”Câu 25. Điền vào chỗ trống. “Thiếu nhi là măng................của đất nước.Câu 26. Điền vào chỗ trống. “Tay em đánh răng, răng trắng..................nhài”Câu 27. Điền vào chỗ trống. “Ăn............nhớ kẻ trồng cây”.Câu 28. Điền vào chỗ trống. “Àn............nhở kẻ cho dây mà trồng”.Bài 2. Chọn đáp án đúng.Câu 1. Trong các từ sau, từ nào không chỉ trẻ em?a. thiếu niênb. thiếu nhic. trẻ cond. đoàn viênCâu 2. Trong vài tập đọc "Cậu bé thông minh" nhà vua dùng kế gì để tìm người tài?a. Yêu cầu nộp gà mái biết đẻb. Yêu cầu nộp gà trống biết đẻc. Yêu cầu nộp trâu đực biết đẻd. Yêu cầu nộp dê đực có sữa.Câu 3. Hãy chỉ ra từ khơng đúng chính tả trong các từ sau?a. hiền lànhb. hiền nànhc. ngao ngánd. ngọt ngàoCâu4. Hãynổichỉ ra từ b.khơngđúnglổichính tả c.trongcác ngangtừ sau? d. liềm háia. chìmchìmdọc2 TOÁN lQ.comKHƠI NGUỒN ĐAM MỀCâu 5. Đội Thiếu niên Tiền phong được thành lập ngày nào?a. 17 tháng 3 năm 1973b. 17 tháng 5 năm 1945c. 15 tháng 5 năm 1954Câu 6. Trong những người sau, ai không phải là đội viên đầu tiên của đội?a. Vừ A Dínhb. Nơng Văn Dền c. Nơng Văn Thàn d. Lý Thị NìCâu 7. Trong các từ sau, từ nào khơng chỉ tính nết của trẻ em?a. ngoan ngoãnb. lễ phépc. ngây thơd. nghiêm nghịCâu 8. Hãy chỉ ra từ khồng đúng chính tả trong các từ sau?a. hạn hánb. chữ xấuc. căn nhàd. hạng hánCâu 9. Trong bài tập đọc "Hai bàn tay em", bàn tay của em bé được so sánh với gì?a. cái láb. cái cây c. con ong d. nụ hoa (hoa đầu cành)Câu 10. Đội Thiếu niên Tiền phong được mang tên Bác Hồ từ khi nào?a. Ngày 30 tháng 1 năm 1945b. Ngày 30 tháng 1 năm 1969c. Ngày 30 tháng 1 năm 1970d. Ngày 30 tháng 1 năm 1975câu 11. Sự vật nào được so sánh trong câu: “Hồng chín như đèn đỏ”?a. hồngb. chínc. đènd. đỏCâu 12. “Nơi vua và các quan ở và bàn việc trong triều đình” (SGK TV3, tập 1, Tr.5) gọi là gì?a. kinh đơb. cố đơc. thành phốd. đất nướcCâu 13. Từ nào không phải là từ chỉ sự vật?a. búp bêb. trọng thưởngc. quả bóngd. cây bàngCâu 14. Sự vật nào được so sánh trong câu thơ: “Cánh diều như dấu á, ai vừa tung lên trời”Câu 20. Ai là tác giả của bài thơ: “Hai bàn tay em”?a. Huy Cậnb. Trần Đăng Khoac. Thạch Quỳd. Đặng HiềnCâu 21. Bí danh của Anh Nơng Văn Dên là gì? a.Kim Đồngb. Cao Sơnc. Thanh Minhd. Thanh Thủc. cánh diềud. aia. dấu áb. trờiCâu 15. Từ nào viết đúng chính tả?a. bang cơngb. đàng hátc. hoa land. chói chanCâu 16. Tên thật của chú bé liên lạc Kim Đơng là gì?a. Nông Văn Dềnb. Cao Sơnc. La Văn cầud. Nguyễn Thái HọcCâu 17. Từ nào chỉ sự vật?a. can đảmb. nhanh nhẹnc. ngôi nhàd. vui vẻCâu 18. Từ nào không phải là từ chỉ sự vật? a. côchúb. hoa nhàic. em béd. đi họcCâu 19. Từ nào viết sai chính tả?a. xinh đẹpb. chữ xấuc. sâu sắcd. xo xánhCâu 22. Trong tập đọc: “Cậu bé trông minh” cậu bé đã yêu cầu nhà vua làm gì?a. Rèn cây sắt b. Tìm ngọc c. Rèn kim khâu thành dao sắc d. Tìm kim cương Câu 23. Từ nào viếtđúng chính tả?a. xiêng năngb. Trọng thưởngc. om xịmd. khinh đơcâu 24. Từ nào viết đúng chính tả?a. cam đảmb. kiêu cănc. thủ thỉd. hới hậnBài 3. a)Ghép 2 ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành cặp đôi. TỐN lQ.comKHƠI NGUỒN ĐAM MỀBảng 2Thong thả Cùng mộtqOm sịmCùng mộtlòngGiang sơnĐồng hươngĐồng tâmĐồng độiầm ĩquangTrẻ chăn trâuThủ lĩnhTặng thưởng Cùng một độilớnngũMục đồngKhoan thaiTrọng thưởngTổ quốcNgười đímg Sạch hết,đầuvướng víuBảng 3Đồng tâmCùng mộtSạch hết,Tăng thưởng Đồng độilịngvướng víulớnOm sịmChăm chỉQuangTrẻ chăn trâuTrọng thưởngMục đồngĐiềulệQuy địnhThủ lĩnhCùng một độingũSiêng năng Người đứngầm ĩĐồng hươngđầuCùng một quêb) Kéo ô trống vào giỏ chù đề sao cho các nội dung tương đồng hoặc bằng nhau. VỊNG 2Bàil. Chọn từ hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm.Câu 1. Gia đình tơi gồm ơng, bà, bố, mẹ, anh,....................và tôi.Câu 2. Buổi họp giữa giáo viên với cha mẹ học sinh gọi là họp phụ h.........................Câu 3. Từ chỉ bộ phận ở trên mặt dùng để thở và ngửi là từ...........................ũi.Câu 4. Trái nghĩa với từ "đóng" là từ..................Câu 5. Trái nghĩa với từ "riêng" mà bắt đầu bằng "ch" là từ..............................Câu 6. Cùng nghĩa với từ "leo" mà bắt đầu bằng "tr" là từ................................Câu 7. Đuờng vô............ứ Nghệ quanh quanhNon xanh nước biếc như tranh họa đồCâu 8. Trái nghĩa với từ "chết" là.........................ốngCâu 9. Điền từ chỉ nghề nghiệp vào chỗ trống. Bố tôi là......................ộ đội.Câu 10. Điền đúng chính tả vào câu. Bé đọc...................ắc ngứ.Câu 11. Điền từ phù hợp vào chỗ chấm:ơi chích chịe ơi!Chim đừng hót nữaBà em ốm rồi,Lặng.............bà ngủ. (SGK TV3, tập 1, tr.23)Câu 12. Từ chỉ sự so sánh trong câu: “Mắt hiền sáng tựa vì sao” là từ........................Câu 13. Từ trái nghĩa với từ “đẹp” là từ....................Câu 14. Trong câu thơ:“Hoa xao xuyến nởNhư mây từng chùm”. Từ chỉ sự so sánh là từ............................Câu 15. Điền từ phù hợp: Bé đọc...................ngứ. (ngắt)Câu 16. Điền từ phù hợp: Chị ngã em................. TOÁN lQ.comKHƠI NGUỒN ĐAM MỀCâu 17. Từ chứa tiếng bắt đầu bằng “tr” hoặc “ch”, chỉ vật đựng nuớc để rửa mặt, rửa tay làCâu 18. Điền chữ phù hợp: Từ “can...............ảm” nghĩa là khồng sợ đau, không sợ xấu hổ haynguy hiểm.Câu 19. Giải câu đố:Không huyền, vị của hạt tiêuCó huyền, cơng việc sớm chiều nhà nơng”Từ khơng có dấu huyền là từ gì?Trả lời: Từ...............Câu 20. Điền từ phù hợp: Con Cóc là...................ơng trời.Câu 21. Điền từ phù hợp: Ngang........................cua.Câu 22. Điền từ phù hợp: Trẻ em nhu........................trên cành.Câu 23. Điền từ phù hợp: Từ “siêng........................” Có nghĩa là chăm chỉ làm việc.Câu 24. Điền chữ phù hợp: Từ “Khúc...............ích” có nghĩa là cuời nhỏ, liên tục, có vẻ thíchthú.Câu 25. Điền từ phù hợp:“Sớm mẹ về, thấy khoai đã chínBuổi mẹ về, gạo dã trắng.........................”Câu 26. Điền từ phù hợp:“Ăn quả nhớ kẻ.....................câyĂn khoai nhớ kẻ cho dây mà trồng”.Câu 27. Điền từ phù hợp: Từ cùng nghĩa với từ “thiếu nhi” là từ “ nhi..............................”.Bài 2. Chuột vàng tài ba (kéo vào giỏ chủ đề)Bảng 1 làm bàiGia đìnhGiáo viên—_Jdồanh nhanchủ thímHọc sinhơng bábỏ mẹchăm họccóngnhânNơngDânThầy giáoCơ giaogiáo áné~ì ♦ 1Tơichị émUl|ỈAUilnghe giảngTỐN lQ.comKHƠI NGUỒN ĐAM MỀBảng 3 TOÁN lQ.comKHƠI NGUỒN ĐAM MỀBảng 4Bài3.Chọn đáp án đúng.Câu 1. Trong các từ sau, từ nào sai chính tả?a. lắng ngheb. bà ngoạic. ông ngạid. nghiêm khắcCâu 2. Trong các từ sau, từ nào khơng chỉ người trong gia đình?a. anh họb. em traic. chị gáid. bạn họcCâu 3. Từ còn thiếu trong câu thành ngữ "Dạy con từ thuở còn..............." là từ nào?a. thob. trẻc. béd. lớnCâu 4. Từ so sánh nào phù hợp để điền vào câu "Mắt của trời đêm..................các vì sao"?a. nhưb. làc. giốngd. tựaCâu 5. Từ so sánh nào phù hợp để điền vào cau "Đêm ấy, trời tối.....................mực"a. đenb. lọc. tựad. nhưCâu 6. Trong các từ sau, từ nào khồng chỉ người trong gia đình?a. cậu mợ b. ồng hàng xóm c. ơng ngoại d. ông nộiCâu 7. Trong các từ sau, từ nào sai chính tả?a. áo nenb. áo lenc. nem chuad. lấm lemCâu 8. Từ "khua" trong câu "Mái chèo khua nước." là từ chỉ gì?a. đặc điểmb. tính cáchc. hoạt độngd. sự vậtCâu 9. Từ còn thiếu trong câu thành ngữ "Cha sinh mẹ....................." là từ nào?a. dưỡngb. dậyc. bảod. họcCâu 10. Mùa nào thì con người cần mặc áo len?a. mùa xuânb. mùa hèc. mùa thud. mùa đồngCâu 11. Trong bài đọc “Chú sẽ và bơng hoa bằng lăng”, vì sao chú sẽ giúp bông bằng lăng chúcxuống khuồn cửa sổ để cho bé Thơ nhìn thấy? (SGK TV3, tập 1, tr.26)a. để tặng bé b. để bé vặt được hoac. để bé vui d. để hoa đẹp hơnCâu 12. Chọn từ phù hợp vào chỗ chấm:TOÁN lQ.comKHƠI NGUỒN ĐAM MỀ “Hai chiếc gường ướt một Ba bố con nằm chung vẫn thấy trống phía trongNằm ấm mà............” (SGK TV3, tập 1, tr.32)a. thao thức b. thổn thứcc. đánh thức d. buồn bực.Câu 13. Từ so sánh trong câu thơ:“Những ngôi sao thức ngồi kiaChẳng bằng mẹ đã thức vì chúng con”. Là từ nào?a. kiab. bằngc. vìd. chẳng bằngCâu 14. Trong câu “Trẻ em như búp trên cành”. “Trẻ em” được so sánh với cái gì?a. láb. búpc. hoad. quảCâu 15. Từ nào khác với từ còn lại?a. hoa hồng b. hoa maic. hoa cúcd. hoa tayCâu 16. Bộ phận nào trong câu:“Câytre là hình ảnh thân thuộc của làng quê Việt Nam”, trảlời cho câu hỏi “Ai (cái gì, con gì)”?a. làb. cây trec. làng quêd. Việt NamCâu 17. Từ nào viết đúng chính tả?a. cá xấub. hi xinhc. sơi gấcd. xẻ gỗCâu 18. Tiếng nào có thể ghép với tiếng “xét” để tạo thành từ có nghĩa?a. đấtb. sấmc. xemd. đoCâu 19. Bộ phận nào trong câu: “Sư tử là chúa tể rùng xanh”. Trả lời cho câu hởi “Ai(cái gì, congì)?”a. chúa tể b. sư tửc. rừng xanh d. cả 3 đáp ánCâu 20. Bộ phận nào trong câu “ Hoa đào là loài hoa của mùa xuân”. Trả lời cho câu hỏi “Là gì”?a. Hoa đào b. loài hoa c. mùa xuân d. là loài hoa của mùa xuâncâu 21. Các bạn nhỏ trong bài tập đọc “Cơ giáo tí hon” (SGK TV3, tập 1, tr. 17) đã chơi trị chơigì?a. trị chơi nấu ăn b. chơi chuyềnc. trị chơi lớp học d. ơ ăn quanCâu 22. Từ nào chỉ tính nết trẻ em?a. lễ phépb. chăm sócc. chánnảnd. thao thức.Câu 23. Câu“Bạn Hoa rất chăm chỉ” được viếttheo mẫu câu nào?a. Ai thế nào?b. Ai làm gì?c. Ai là gì?d. Cái gì là gì?Câu 24. Từ nào viết sai chính tả?a. màu trắngb. chong chóngc. hìnhchond. trang sách.TỐN lQ.comKHƠI NGUỒN ĐAM MỀVỊNG 3Bài 1. a)Phép thuật mèo con (ghép 2 ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành cặpđôi).Báng 1XinhAnh traiEm traiBố emBà nộiEm gáiMạnhĐẹpChị gáiGiịNướngChăm chỉKhoeMẹ emSiêng năngƠng nộiƠng ngoạiBà ngoạiChảNấuNgắn ngủnBối rốiBảng 2Chúi xuốngPhấn khởiMướn Lúng túngNứa nhỏQuả quyếtthuêNao nứcRất ngắnChị HằngChúc xuốngBỡ ngỡNứa tépNúng nínhChỉ mặt trăngCăng trịnNgơ ngác,Dút khốtb) Chuột vàng tài ba (Kéo ơ vào giỏ chủ đề) bảng 1TỐN lQ.comKHƠI NGUỒN ĐAM MỀ Bảng 3 TOÁN lQ.comKHƠI NGUỒN ĐAM MỀBảng 3Bài 2. Chọn đáp án đúng.Câu 1. Dụng cụ được làm bằng sát, có lưỡi mỏng, có cán, dùng để xúc đất?a. xẻngb. cuốcc. daod. bừaCâu 2. Từ so sánh trong câu "Cháu khỏe hơn ông nhiều" là từ nào?a. cháub. hơnc. ôngd. nhiềuCâu 3. Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả?a. nhà nghèo b. nhà ngèoc. nhà nghoèod. nhà ngoèoCâu 4. "Bạn Hà là học sinh chăm ngoan." thuộc kiểu câu gì?a. Ai (cái gi, con gì) là gì?b. Ai( cái gi, con gì?) làm gì?c. Ai(cái gì, con gì?) thế nào?d. Ai làm gì?Câu 5. Học sinh khồng được học tiếp lên lớp trên là?a. giỏib. tiên tiến c. lưu ban d. xuất sắcCâu 6. Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả?a. nghoéo tayb. lẻo khẻoc. ngéo tayd. lẻo khoẻoCâu 7. Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả?a. hoa nựub. hoa lựuc. hoa nêd. hoa lắngCâu 8. Từ "cày" trong câu: "Bác nông dân đang cày mộng." là từ loại gì? a. danh từđộng từc. tính từ d. đại từCâu 9. Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả?a. bóng sế tảb. bóng xế tàc. bơng xend. bơng xúngCâu 10. Buổi lễ tổchức dưới cờ vào thứ hai hằng tuần là?a. chào cờb. họp tổc. mít tinhd. ca hátCâu 11. Từ nào kết hợp với “trường” để tạo thành từ có nghĩa?a. sángb.bìnhc. chiếnd. rảb. TỐN lQ.comKHƠI NGUỒN ĐAM MỀCâu 12. Từ nào có vần “ân” cùng nghĩa với “chăm chỉ, chịu khó”?a. ân cầnb. gần gũi c. thân cận d. cần cùCâu 13. Từ nào viết sai chính tả?a. chuyển động b. quả chanh c. trân thành d. trung tâmCâu 14. Từ “long lanh” trong câu: “Những giọt sương long lanh” là từ chỉ gì? a. đặc điểm b. trạngtháic. sự vậtd. hoạt độngCâu 15. Câu: “Huy là cậu bé rất dũng cảm” thuộc kiểu câu gì?a. Ai là gì?b. Ai làm gì?c. Ai thế nào?d. Ở đâu?Câu 16. Từ “Hoa sữa” trong câu:” Hương hoa sữa thơm nồng nàn” là từ chỉ gì? a. trạng tháib. tính chấtc. sự vậtd. đặc điểmcâu 17. Từ nào viết sai chính tả?a. hát rub. di chuyểnc. giọt nướcd. rễ chịuCâu 18. Từ nào là từ so sánh trong câu:Mẹ về như nắng mớiSáng ấm cả gian nhà”.(Mẹ vắng nhà ngày bão - Đặng Hiến)a. mẹb. nắngc. nhưd. mớiCâu 19. Từ nào là từ chỉ so sánh trong câu:Mùa hèTrời là cái bếp lò nung”?a. trờib. làc. hèd. bếp.Câu 20. ơi chích chịe ơi!Chim đừng hót nữa,Bà em ốm rồi,cho bà ngủ”a. Lặngb. Im c. Yênd. KhẽCâu 21. Tháp mười đẹp nhất bơng...........Việt Nam đẹp nhất có tên Bác Hồ.a. hoab. sen c. sungd. hồngCâu 22. Hình ảnh so sánh trong khổ thơ:Đêm nay con ngủ giấc trịnMẹ là ngọn gió của con suốt đời” là gì?a. mẹ - con b. mẹ - ngọn gió c. đêm - ngọn gió d. đêm - giấc trịn Câu 23. Sự vật nào sau đâykhông được nhắc đến trong bài thơ: “Mùa thu của em” (SGK Tv3, tập 1, tr.42)a. hoa cúc b. hương cốmc. ngôi trườngd. ông trăngCâu 24. Từ “họ” trong câu: “Họ thèm vùng và ước ao thầm được như những người học trò cũ, biếtlớp, biết thầy để khỏi phải rụt rè trong cảnh lạ”. (SGK, tập 1, tr.52) chỉ ai?a. các em nhỏ b. các bạn nhỏc. học sinh mớid. học sinh của trườngCâu 25. Từ có nghĩa chỉ sự dứt khốt, khơng chút do dự là:a. quyết định b. khẳng địnhc. định đoạtd. quả quyết.Câu 26. Chú lính nhỏ trong câu chuyện “Người lính dũng cảm” (SGK TV3, tập 1, tr.38) đã thểhiện sự dũng cảm của mình bằng cách nào?a. chui qua hàng ràob. bắn máy bay TỐN lQ.comKHƠI NGUỒN ĐAM MỀc. khắc phục lỗi mình gây ra Câu 27. Từ nào viết đúng chính tả?a. ngoằn ngoèo b. ngoằn nghèo Câu 28. Từ nào viết sai chính tả?a. bóng sế tà b. bóng xế tàCâu 29. Từ nào đồng nghĩa với “khai trường”? a. tựu trường b. chuyển trường c. đến trường Câu30. Sáng đầu thu........................Em mặc quần áo mớiĐi đón ngày khai trườngVui như là đi hội?a. trong vẳtb. trong xanhc. trong trẻoCâu 31. Từ nào không chỉ tâm trạng của các bạn nhở trong bài thơ “Ngày khai trường”? a. vui vẻb. hớn hởc. hân hoand. buồn bãd. trèo lên hàng ràoc. nghoằn nghòeo d. ngằn nghèo.c. bồng xend. bông xúngd. ra trườngd. trong trắngBài 3. Điền từ hoặc chữ vào chỗ chấm thích hợp.Câu 1. Điền từ phù hợp: Chị ngã........................nâng.Câu 2. Điền từ phù hợp:Mắt hiền sáng tựa vì saoBác nhìn đến tận Cà Mau cuối trời”Từ so sánh là từ...................(vì sao)Câu 3. Điền từ phù hợp: Từ so sánh trong câu: Con có mẹ như măng ấp bẹ” là từ..........................Câu 4. Giải câu đố:Để nguyên là giống bò ngangNếu thêm dấu hỏi, bạc vàng trong tay.Từ để nguyên là từ gì?Trả lời: Từ......................................Câu 5. Từ trái nghĩa với từ “đóng” là.........................Câu 6. Người phụ nữ sinh ra mẹ gọi là bà.......................Câu 7. Từ chứa tiếng có vần “âng: cùng nghĩa với “nghe lời” là từ.......................lời.Câu 8. Điền từ phù hợp:Bầu ơi thương lấy bí cùngTuy ràng khác giống nhưng..................một giàn.Câu 9. Điền chữ phù hợp: Con hiền cháu..................ảo.Câu 10. Điền từ phù hợp: Từ “Bối...................” Nghĩa là lúng túng, không biết làm thế nào?. TỐN lQ.comKHƠI NGUỒN ĐAM MỀVỊNG 4Bài 1. Điền vào chỗ chấmCâu 1. Điền tr hoặc ch vào câu:...............iếc thuyền nhẹ hăng nhu con tuấn mãPhăng mái chèo, mạnh mẽ vượt trường giang.Câu 2. Điền chữ thích hợp vào chỗ trống. Trái nghĩa với "vào" là ................a.Câu 3. Điền chữ thích hợp vào chỗ trống. Một con ngựa đ..............., cả tàu bỏ cỏ.Câu 4. Điền d, gi, r vào chỗ trống................a là lớp mơ bọc ngồi cơ thể người và một số động vật.Câu 5. Điền chữ thích hợp vào chỗ trống. Bối rối lo sợ đến mức có cử chỉ vội vàng, thiếu chínhxác là ............................uống cuống.Câu 6. Điền dấu phẩy (,) hoặc chấm (.) hoặc chấm cảm (!) phù hợp vào câu: Buổi chiều nhữngáng mây nhởn nhơ bay.Câu 7. Điền tr hoặc ch vào câu: Khi trời....................ong, gió nhẹ, sớm mai hồng.Câu 8. Điền vần phù hợp vào câu. Dù ai nói ngả nói ngh.................Lịng ta vẫn vững như kiềngba chân.Câu 9. Điền chữ thích hợp vào chỗ trống. Trái nghĩa với "sớm" là........................uộn.Câu 10. Điền chữ thích hợp vào chỗ trống. Trái nghĩa với "lên" là...............................uống.Câu 11. Điền từ phù hợp vào chỗ chấm: “Bố đội nón..................chợ, mua cá về nấu chua”.Câu 12. Từ trái nghĩa với từ “xuống” là từ....................Câu 13. Điền từ phù hợp vào chỗ chấm: “Phần xương cúng màu trắng mọc trên hàm dùng để cắnhoặc nhai thức ăn gọi là.................................Câu 14. Từ trái nghĩa với từ “khó” là...............Câu 15. Trái nghĩa với từ “mạnh” là................Câu 16. Từ chỉ người cùng đứng trong tổ chức cách mạng cùng chí hướng là từ “đồng..................Câu 17. Từ trái nghĩa với từ “nóng” là.................Câu 18. Từ “buồn bã” và từ “............sầu” là hai từ đồng nghĩa.Câu 19. Điền từ phù hợp: Sáng ấm cả gian....................Câu 20. Điền từ phù hợp: Con có mẹ như măng ấp.....................Câu 21. Điền từ phù hợp: Máu chảy ruột...................Câu 22. Điền từ phù hợp: Con cái khôn ngoan vẻ................cha mẹCâu 23. Điền từ phù hợp: Ăn quả.............kẻ trồng cây.Câu 24. Điền từ phù hợp: Nghĩa...............như nước trong nguồn chảy ra.Câu 25. Điền từ phù hợp: Con có cha..................nhà có nóc.Câu 26. Điền từ phù hợp: Công................như núi Thái Sơn.Câu 27. Điền từ phù hợp: Nhiều sao thì nắng, vắng sao thì................. Câu 28. Điền từ phù hợp: Bầu ơi thương lấy........................cùng.Bài 2. Chọn đáp án đúng.Câu 1. Trong các từ sau, từ nào sai chính tả?d. ngoằn ngoèod. xanh mướta. vắt vẻob. sức khẻoc. cà kheoCâu 2. Nghĩa của từ "um tùm" là gì?a. rậm rạpb. thưa thớtc. cịi cọcCâu 3. Trong các từ sau, từ nào sai chính tả? TOÁN lQ.comKHƠI NGUỒN ĐAM MỀa. xứ nghệb. lọ xức. sỏi đád. lọ sứCâu 4. Trong các từ sau, từ nào khác loại với các từ còn lại?a. sắtb. đồngc. thépd. đấtCâu 5. Trong các từ sau, tù’ nào khác loại với các từ còn lại?a. ong vàngb. ong vò vẽc. sữa ongd. ong mậtCâu 6. Trong các từ sau, từ nào khác nghĩa với các từ còn lại ?a. đồng bàob. đồng độic. đồng chíd. đồng thauCâu 7. Trong câu thơ: Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Mặt trời được so sánh với sự vật nào?a. hòn thanb. mặt biểnc. xuốngd. hòn lửaCâu 8.Trong các từsau, từ nào khác loại với các từ còn lại?a. sáchb. bút máyc. máy càyd. vởCâu 9. Trong các chữ sau, chữ nào có tên chữ là "tê e-rờ"?a. trb. rc. Xd. sCâu 10. Trong câu ca dao "Dù ai nói ngả nói nghiêngLịng ta vẫn vững như kiềng ba chân". “Lòng ta” được so sánh với sự vật nào? a. aib. nóingảc. nói nghiêngd. kiềng ba chânCâu 11. Trong các từ sau, từ nào khác với từ còn lại?a. sáchb. vởc. bút máyd. máy càyCâu 12. Từ nào viết sai chính tả?a. lẻo khỏeb. lẻo khoẻoc. lênh khênhd. khéo tayCâu 13. Từ nào khác nghĩa với từ còn lại?a. đồng bàob. đồng độic. đồng chíd. đồng thauCâu 14. Các bạn nhỏ trong bài đọc “Những chiếc chuông reo” đã rủ nhau làm cái gì từ đất?a. cái chng b. cái vịng c. cái bátd. viên gạchCâu 15. Nhan đề nào sau đây có thể thay thế cho nhan đề truyện “Các em nhỏ và cụ già”?a. cuộc gặp mặt b. Những đứa trẻ tốt bụng c. Lòng tốt d. Buổi đi chơiCâu 16. Trong bài thơ “Tiếng ru”, con vật nào không được nhắc đến?a. Con cáb. con ongc. con trâu d. con chimCâu 17. Em bé trong bài thơ “bận” (SGK TV3, tập 1, tr.59) đã bận làm gì?a. ngủb. chạyc. hátd. múaa. run rẩy b. dẻo dai c. dúp đỡ d. giản dịCâu 18. Từ nào có nghĩa khơng ngủ được có điều phải suy nghĩ?a. giật mình b. thức giấc c. nghẹn ngào d. thao thức. Câu 19. Từ nào viết sai chính tả?Câu 20. Hỉnh ảnh nào là hình ảnh so sánh trong khổ thơ:Đêm nay con ngủ giấc trịnMẹ là ngọn gió của con suốt đời” là gì?a. mẹ, con b. mẹ,ngọn gióc. đêm, ngọn gió d. đêm, giấc trịnCâu 21. Từ nào chỉ sự dứt khốt, khơng chút do dự? a. quả quyếtb. định đoạt c. chí khíd. đắn đod. chơiCâu 22. Từ nào trái nghĩa với từ “vào”?a. rab. vôc. đếnCâu 23. Từ nào viết sai chính tả?a. siêu thịb. liêu siêuc. sỏi đád. xuất xứCâu 24. Từ nào cùng nghĩa với “leo”?a. đib. chạyc. trèo Câu 25. Từ so sánh trong câu: “Cháu khỏe hơn ông nhiều” là từ nào?a. hơnb. nhiềuc. khỏed. cả 3 đáp án.Bài 3. Chuột vàng tài ba.Hãy kéo ô trống vào giỏi chủ đề, sao cho các nội dung tương đồng hoặc bằng nhau.Bảng 1d. đứng TOÁN lQ.comKHƠI NGUỒN ĐAM MỀđổng ruộnghoa huêschim sỏ 111 bố me ■bạn cũanhitraibácbạn thânlóp họcChi người trong_qia_đinhChi bạn bèVỊNG 5Bài 1. Phép thuật mèo con.Hãy ghép 2 ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành cặp đôi. chịu khóbị caochăm chi:a hồnbộ độitóLtầma mịnghị) ngoitrạm bưu điệnngụịì bi kiệnhàng xómgiềngkínhrriénIbuu cụcngười trongqn ngŨỊỈ TOÁN lQ.comKHƠI NGUỒN ĐAM MỀThêm vàou sầuBàng 2Ngơ ngácPhấn khởiBỡ ngỡĐánh giặcViết rất nhanhRất ngắnQuang đãngBuồn bãBồiKiệt sứcHết sứcNao nứcChịu khóĐánh thùNgắn ngủiSáng sủaViết lia lịaChăm chỉA hồnBáng 3Láng giềngNgười trongqn ngũKính mếnĐầy tớ gáiHàng xómBa máTối tămÁi mộBộ độiNghỉ ngơiBị cáoBố mẹTrạm bưu điệnChịu khóAn dưỡngảm đạmBưu cụcChăm chỉNgười bị kiệnTối tămNgười chơi bóngNgắn ngủiBuồn bãRất ngắnNhẹ nhàngChăm chỉBùi ngùiBảng 4Viết lia lịaThêm vàoMơn manHết sứcảm đạmViết rất nhanhChịu khóKiệt sứcCầu thủBuồn bãBồiƯ sầuBài 2. Chọn đáp án đúngCâu 1. Câu "Cả đàn ong là một khối hòa thuận" thuộc kiểu câu gì?a. Ai là gì?b. Ai thế nào? c. Ai làm gì?d. Cái gì thế nào?Câu 2. Trong các từ sau, từ nào dùng để tả tiếng đàn?a. ầm ĩb. ồn àoc. du dươngd. náo nhiệtCâu 3. "Con mẹ đẹp saoNhững hòn tơ nhỏChạy như lăn trònTrên sân, trên cỏ"Trong đoạn thơ trên có những từ nào là từ chỉ hoạt động?a. đẹp, chạy b. chạy, lăn c. nhở, cở d. lăn trònCâu 4. Nghĩa của từ "ni" trong câu sau: "Đứng bên ni đồng ngó bên tê đồng mênh mơng bát ngát"là gì?a. trướcb. kiac. đód. bên nàyCâu 5. Tiếng ước có thể kết hợp được với tiếng nào sau đây?a. thínhb. mêc. mongd. vuiCâu 6. Câu ca dao: "Đồng Đăng có phố Kì Lừa. Có nàng Tơ Thị, có chùa Tam Thanh" nói đến địadanh nào?a. Lạng Sơn b. Hà Giang c. Cao Bằng d. Thái NguyênCâu 7. Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả? TOÁN lQ.comKHƠI NGUỒN ĐAM MỀa. mới lạb. lo nêc. liên lạcd. lênh đênhCâu 8. Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả?a. tản sángb. tảng sángc. tản mạngd. lãn lạnCâu 9. Sự vật phù hợp để so sánh trong câu "Mảnh trăng non đầu tháng như một..." là từnào?a. cái đĩab. cái mâmc. cánh diềud. cái bátCâu 10. Câu "Chiếc tổ của bầy ong như một tòa nhà vững chắc" có sử dụng biện pháp gì? a. nhânhóa b. so sánh c. điệp ngữ d. đảo ngữCâu 11. Trong câu: “Mặt trời đã lùi dần về chân núi phía tây”. Bộ phận nào trả lời cho câu hỏi“Ai?(cái gì?, con gì?)”?a. chân núi b. phía tây c. chân trời d. mặt trờiCâu 12. Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong câu: “Trẻ em như búp trên cànhBiết ăn biết ngủ biết học hành là ngoan”.a. nhân hóab. so sánhc. từ đồng âmd. khácd. hoa cúcd. lí lẽd. cườngCâu 13. Từ nào khác với từ còn lại?a. hoa lanb. hoa huệc. hoa taiCấu 14. Từ nào viết sai chính tả?a. lịe loẹtb. nấp nánhc. nâng niuCâu 15. Tiếng nào có thể ghép với tiếng “kiên”?a. hạib. liêngc. mienCâu 16.Trong câu ca dao:Dù ai nói ngả nói nghiêngLịng ta vẫn vững như kiềng ba chân”.“lòng ta” được so sánh với cái gì?a. aib. vữngc. kiềng ba chân d. cả 3 đáp ánCâu 17. Từ nào khác với từ cịn lại?a. hết lịng b. hết sức c. hết mình d. hết nhẵn Câu 18. Tiếng nào có thể kết hợp với “ước” để tạothành từ có nghĩa?a. thínhb. mêc. mongd. viênCâu 19. Từ nào viết sai chính tả?a. bàn chânb. lâng lac. chần chừd. lâng lângCâu 20. Sự vật nào sau đây không xuất hiện trong bài tho “Quê hương” (SGK TV3, tập 1, tr.79).a. chùm khế ngọt b. con diều biếcc. cầu tre nhỏ d. con thuyền nhỏCâu 21. Hai anh thanh niên trong bài đọc “Giọng quê hương” (SGK TV3, tập 1, tr.77) là ngườicon của miền đất nào?a. miền Bắcb. miền Namc. miền Trung d. miền TâyCâu 22. Trong các từ sau, từ nào không chứa vần “oai”?a. củ khoai b. toại nguyệnc. khoan khoáid. tại sao Câu 23. Từ “nghịch ngợm” trong câu: “ Đi dưới rặng sấu, ta sẽ gặp những chiếc lá nghịch ngợm”có thể thay thế bằng từ nào?a. bướng bỉnh b. tinh nghịchc. dại dột d. nhút nhátTOÁN lQ.comKHƠI NGUỒN ĐAM MỀBài 3. Điền từ hoặc chữ thích họp vào chỗ chấmCâu 1. Chữ cái phù hợp để điền vào dấu ba chấm trong các từ: ...e đạp, đĩa ...ơi, ...oay trịn là chữCâu 2. Điền dấu câu phù hợp vào chỗ trống trong câu: Buổi sáng.............................chợ Hịn Gailaliệt tơm cá.Câu 3. Điền chữ phù hợp vào chỗ trống để được thành ngữ đúng: Rừng và.........................biểnbạc.Câu 4. Điền chữ phù hợp vào chỗ trống trong câu: "Cây lan, cây huệ nói chuyện bằngương,bằng hoa".Câu 5. Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Con.....................làm mật yêu hoa.Câu 6. Điền từ phù hợp vào chỗ trống:Một ngơi..............chẳng sáng đêmMột thân lúa chín chẳng nên mùa vàng.Câu 7. Điền chữ phù hợp vào chỗ trống chữ cái: Chị Hà rất......................iêng năngCâu 8. Điền vầnphù hợp vào chỗ trống vần phù hợp: Trong đầm gì đẹp bằng s........................Câu 9. Điền chữ phù hợp vào chỗ trống. Đối xử trọn vẹn với người khác gọi là: Àn ở với nhaunhư bát.................ước đầy.Câu 10. Điền chữ cái vào chỗ trống để được thành ngữ đúng: Tấc đấ...................tấc vàng.Câu 11. Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Món ăn làm bằng thóc nếp non rang chín, giã dẹt, bỏ vỏtrấu, có màu xanh, thường được gói trong lá sen là món.......................................Câu 12. Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ có chứa vần “ân” hoặc “âng” chỉ khoảng đất trốngtrước hoặc sau nhà là từ.............................Câu 13. Giải câu đố:Hòn gì bằng đất nặn raxếp vào lị lửa nung ba bốn ngàyKhi ra, da dở hây hâyThân hình vng vẫn đem xây cửa nhà.Trả lời: hòn.....................Câu 14. Điền từ phù hợp vào chỗ chấm: Loại gạo thường dùng để thổi xôi,làm bánh gọi là gạo.....................Câu 15. Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Một con ngựa......................, cả tàu bỏ cỏ.Câu 16. Điền từ phù hợp: Rừng vàng biển....................Câu 17. Điền từ phù hợp: Ăn ở như bát....................đầy.Câu 18. Bài thơ : “Quê hương”(SGK, tập 1, tr.79, TV3) do nhà thơ Đỗ Trung...................................................................................................................................................sángtác.Câu 19. Điền từ phù hợp: Con Rồng...................Tiên.Câu 20. Điền từ phù hợp: Gió đưa cành trúc la đà, tiếng chuông trấn Vũ..........................gà ThọXương.Câu 21. Điền từ phù hợp: Cây lựu nở.......................đỏ như đóm lửa.

Tài liệu liên quan

  • .Giáo án tiếng việt lớp 2 - CHÍNH TẢ: Chim sơn và bông cúc trắng doc .Giáo án tiếng việt lớp 2 - CHÍNH TẢ: Chim sơn và bông cúc trắng doc
    • 6
    • 742
    • 0
  • Giáo án Tiếng Việt lớp 3 : Tên bài dạy : Chính tả Nghe – viết : Đêm trăng trên Hồ tây. pps Giáo án Tiếng Việt lớp 3 : Tên bài dạy : Chính tả Nghe – viết : Đêm trăng trên Hồ tây. pps
    • 6
    • 1
    • 6
  • Kể chuyện đã nghe, đã đọc sgk trang 18 Tiếng Việt lớp 5 tập 1 Kể chuyện đã nghe, đã đọc sgk trang 18 Tiếng Việt lớp 5 tập 1
    • 2
    • 744
    • 0
  • DỰ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT CẤP TỈNH DỰ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT CẤP TỈNH
    • 1
    • 752
    • 0
  • ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN NHỎ TUỔI TIẾNG VIỆT LỚP 2 ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN NHỎ TUỔI TIẾNG VIỆT LỚP 2
    • 41
    • 1
    • 6
  • Thi trang nguyen tieng viet lop 4 vong 16 nam 2016 Thi trang nguyen tieng viet lop 4 vong 16 nam 2016
    • 7
    • 2
    • 11
  • Đề thi trạng nguyên tiếng việt lớp 2 vòng 19 năm 2016 Đề thi trạng nguyên tiếng việt lớp 2 vòng 19 năm 2016
    • 5
    • 7
    • 79
  • Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 4 vòng 16 năm 2016 - 2017 Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 4 vòng 16 năm 2016 - 2017
    • 5
    • 1
    • 21
  • Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 4 vòng 2 năm 2016 - 2017 Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 4 vòng 2 năm 2016 - 2017
    • 5
    • 1
    • 11
  • Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 4 vòng 4 năm 2016 - 2017 Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 4 vòng 4 năm 2016 - 2017
    • 6
    • 793
    • 3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(2.64 MB - 122 trang) - TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT lớp 3 Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » Nguyên Tiếng Việt Lớp 3