Đề Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 3 Vòng 4 (có đáp án)
Có thể bạn quan tâm
Đề Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 3 Vòng 4
Bài 1: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.
Câu hỏi 1:
Điền tr hoặc ch vào câu: ............... iếc thuyền nhẹ hăng như con tuấn mã Phăng mái chèo, mạnh mẽ vượt trường giang.
Câu hỏi 2:
Điền chữ thích hợp vào chỗ trống. Trái nghĩa với "vào" là ........a.
Câu hỏi 3:
Điền chữ thích hợp vào chỗ trống. Một con ngựa đ..............., cả tàu bỏ cỏ.
Câu hỏi 4:
Điền d, gi, r vào chỗ trống. ................a là lớp mô bọc ngoài cơ thể người và một số động vật.
Câu hỏi 5:
Điền chữ thích hợp vào chỗ trống. Bối rối lo sợ đến mức có cử chỉ vội vàng, thiếu chính xác là ................uống cuống.
Câu hỏi 6:
Điền dấu phẩy (,) hoặc chấm (.) hoặc chấm cảm (!) phù hợp vào câu: Buổi chiều ........... những áng mây nhởn nhơ bay.
Câu hỏi 7:
Điền tr hoặc ch vào câu: Khi trời ..............ong, gió nhẹ, sớm mai hồng.
Câu hỏi 8:
Điền vần phù hợp vào câu. Dù ai nói ngả nói ngh........... Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân.
Câu hỏi 9:
Điền chữ thích hợp vào chỗ trống. Trái nghĩa với "sớm" là ...............uộn.
Câu hỏi 10:
Điền chữ thích hợp vào chỗ trống. Trái nghĩa với "lên" là .....................uống.
Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.
Câu hỏi 1:
Trong các từ sau, từ nào sai chính tả?
- vắt vẻo
- sức khẻo
- cà kheo
- ngoằn ngoèo
Câu hỏi 2:
Nghĩa của từ "um tùm" là gì?
- rậm rạp
- thưa thớt
- còi cọc
- xanh mướt
Câu hỏi 3:
Trong các từ sau, từ nào sai chính tả?
- xứ nghệ
- lọ xứ
- sỏi đá
- lọ sứ
Câu hỏi 4:
Trong các từ sau, từ nào khác loại với các từ còn lại?
- sắt
- đồng
- thép
- đất
Câu hỏi 5:
Trong các từ sau, từ nào khác loại với các từ còn lại?
- Ong vàng
- Ong vò vẽ
- Sữa ong
- Ong mật
Câu hỏi 6:
Trong các từ sau, từ nào khác nghĩa với các từ còn lại ?
- đồng bào
- đồng đội
- đồng chí
- đồng thau
Câu hỏi 7:
Trong câu thơ: Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Mặt trời được so sánh với sự vật nào?
- hòn than
- mặt biển
- xuống
- hòn lửa
Câu hỏi 8:
Trong các từ sau, từ nào khác loại với các từ còn lại?
- sách
- bút máy
- máy cày
- vở
Câu hỏi 9:
Trong các chữ sau, chữ nào có tên chữ là "tê e-rờ"?
- tr
- r
- x
- s
Câu hỏi 10:
Trong câu ca dao "Dù ai nói ngả nói nghiêng
Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân". Lòng ta được so sánh với sự vật nào?
- ai
- nói ngả
- kiềng ba chân
- nói nghiêng
Bài 3: Chuột vàng tài ba.
Hãy kéo ô trống vào giỏi chủ đề, sao cho các nội dung tương đồng hoặc bằng nhau.
- Đồng nghĩa Quê hương
mùa đông
mùa hạ
sông Hương
đồng hương
mùa xuân
đồng bào
quê mẹ
quê cha đất tổ
đồng đen
quê quán
- Mùa trong năm
mùa đông
mùa hạ
sông Hương
đồng hương
mùa xuân
đồng bào
quê mẹ
đồng đen
quê cha đất tổ
mùa thu
- Từ chỉ cộng đồng
mùa đông
mùa hạ
sông Hương
đồng hương
mùa xuân
đồng bào
đồng đội
quê cha đất tổ
đồng đen
cộng đồng
Bottom of Form
Đáp án thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 3 Vòng 4
Bài 1: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.
Câu hỏi 1:
Điền tr hoặc ch vào câu: ............... iếc thuyền nhẹ hăng như con tuấn mã Phăng mái chèo, mạnh mẽ vượt trường giang.
ch
Câu hỏi 2:
Điền chữ thích hợp vào chỗ trống. Trái nghĩa với "vào" là ........a.
r
Câu hỏi 3:
Điền chữ thích hợp vào chỗ trống. Một con ngựa đ..............., cả tàu bỏ cỏ.
au
Câu hỏi 4:
Điền d, gi, r vào chỗ trống. ................a là lớp mô bọc ngoài cơ thể người và một số động vật.
d
Câu hỏi 5:
Điền chữ thích hợp vào chỗ trống. Bối rối lo sợ đến mức có cử chỉ vội vàng, thiếu chính xác là ................uống cuống.
l
Câu hỏi 6:
Điền dấu phẩy (,) hoặc chấm (.) hoặc chấm cảm (!) phù hợp vào câu: Buổi chiều ........... những áng mây nhởn nhơ bay.
,
Câu hỏi 7:
Điền tr hoặc ch vào câu: Khi trời ..............ong, gió nhẹ, sớm mai hồng.
tr
Câu hỏi 8:
Điền vần phù hợp vào câu. Dù ai nói ngả nói ngh........... Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân.
iêng
Câu hỏi 9:
Điền chữ thích hợp vào chỗ trống. Trái nghĩa với "sớm" là ...............uộn.
m
Câu hỏi 10:
Điền chữ thích hợp vào chỗ trống. Trái nghĩa với "lên" là .....................uống.
x
Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.
Câu hỏi 1:
Trong các từ sau, từ nào sai chính tả?
sức khẻo
Câu hỏi 2:
Nghĩa của từ "um tùm" là gì?
rậm rạp
Câu hỏi 3:
Trong các từ sau, từ nào sai chính tả?
lọ xứ
Câu hỏi 4:
Trong các từ sau, từ nào khác loại với các từ còn lại?
đất
Câu hỏi 5:
Trong các từ sau, từ nào khác loại với các từ còn lại?
Sữa ong
Câu hỏi 6:
Trong các từ sau, từ nào khác nghĩa với các từ còn lại ?
đồng thau
Câu hỏi 7:
Trong câu thơ: Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Mặt trời được so sánh với sự vật nào?
hòn lửa
Câu hỏi 8:
Trong các từ sau, từ nào khác loại với các từ còn lại?
máy cày
Câu hỏi 9:
Trong các chữ sau, chữ nào có tên chữ là "tê e-rờ"?
tr
Câu hỏi 10:
Trong câu ca dao "Dù ai nói ngả nói nghiêng
Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân". Lòng ta được so sánh với sự vật nào?
kiềng ba chân
Bài 3: Chuột vàng tài ba.
Hãy kéo ô trống vào giỏi chủ đề, sao cho các nội dung tương đồng hoặc bằng nhau.
- Đồng nghĩa Quê hương
quê mẹ
quê cha đất tổ
quê quán
- Mùa trong năm
mùa đông
mùa hạ
mùa xuân
mùa thu
- Từ chỉ cộng đồng
đồng hương
đồng bào
đồng đội
Từ khóa » Nguyên Tiếng Việt Lớp 3
-
Đề Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 3 Các Vòng
-
Trạng Nguyên - Học Trực Tuyến - Thi Trực Tiếp - Tiếng Việt, Olympic ...
-
Đề Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 3 Vòng 18 Năm 2021 - 2022
-
Bộ đề Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 3 Năm 2021
-
Đề Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 3 Vòng 18 Năm 2022 | .vn
-
Ôn Tập - Trạng Nguyên Tiếng Việt -Lớp 3 Năm 2021 - YouTube
-
Đề Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 3 - TopLoigiai
-
Đề Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 3 đủ 19 Vòng
-
Đề Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 3 Vòng 17 Năm Học 2020 - 2021
-
LIST 3++ ĐỀ ôn Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 3 Năm 2021 - GIÁO ÁN
-
TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT Lớp 3 - Tài Liệu Text - 123doc
-
Đề Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 3 Vòng 17 Năm ...
-
Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 3.pdf (.docx) | Tải Miễn Phí