DEEPER INTO DEBT Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch - Tr-ex
Có thể bạn quan tâm
DEEPER INTO DEBT Tiếng việt là gì - trong Tiếng việt Dịch ['diːpər 'intə det]deeper into debt
['diːpər 'intə det] sâu vào nợ nần
deeper into debtdeeply into debtsâu hơn vào nợ
{-}
Phong cách/chủ đề:
Đừng để chìm sâu trong nợ nần.Private individuals and businesses meanwhile were also falling deeper into debt.
Những doanh nghiệp tư nhân cũng đang bị lún sâu trong nợ nần.American families maintained their standard of living by going deeper into debt, and the rich gambled with their gigantic winnings.
Các gia đình Mỹ duytrì mức sống của họ bằng cách đi sâu vào nợ nần, và người giàu đánh bạc với số tiền thắng cược khổng lồ của họ.I worry about losing my job orbeing faced with an emergency that would drive me deeper into debt.
Tôi lo mình sẽ mất việc hoặc phải đối mặt với tình trạngphá sản khi tôi có thể nợ nần nhiều hơn.With this high interest rate,peasants went deeper and deeper into debt, and had to use more of their crop each year to pay the landowner.
Với mức lãi cao như vậy,nông dân ngày càng lún sâu hơn vào nợ nần, và phải mất nhiều hoa màu hơn hằng năm để trả nợ chủ đất.The first step togetting out of debt is to avoid going deeper into debt.”.
Một trong những bước đầu tiênđể thoát khỏi nợ nần là tìm cách để không lún sâu vào nợ nần”.I could plunge myself deeper into debt with a masters degree, tying me down for a year to one city, with a schedule and syllabus that someone else decides, meaning I couldn't possibly afford travel before or after.
Tôi có thể chìm sâu vào nợ nần với tấm bằng thạc sĩ, buộc tôi phải xuống một năm ở một thành phố, với một lịch trình và giáo trình mà người khác quyết định, nghĩa là tôi không thể đủ khả năng đi du lịch trước hoặc sau.This means, you will get deeper into debt.
Điều đó đồng nghĩa sẽ chìm sâu hơn trong nợ.And as the US plunged into one inextricable morass after another, it plunged ever deeper into debt.
Và như thế Mỹ tiếp tục quăng mình vào một vũng lầy sau một vũng lầy khác và ngày càng ngập sâu hơn vào nợ nần.If you're forced to rely on credit cards,you will end up sinking deeper into debt instead of becoming rich.
Nếu bạn đang bị buộc phải dùng thẻ tín dụng,kết cục là bạn sẽ ngập chìm sâu hơn trong nợ nần thay vì có một khoản tiết kiệm để trở nên giàu có.Doing so will also make it more likely that you stick to a budget,and therefore avoid falling deeper into debt.
Làm như vậy cũng giúp bạn dễ thi hành đúng theo một ngân sách,và do đó tránh rơi vào tình trạng nợ nần trầm trọng hơn.If you're forced to rely on credit cards,you will end up sinking deeper into debt instead of, yes, saving to become rich.
Nếu bạn đang bị buộc phải dùng thẻ tín dụng,kết cục là bạn sẽ ngập chìm sâu hơn trong nợ nần thay vì có một khoản tiết kiệm để trở nên giàu có.If we spend more than we take in, which is what we have been doing,we're going to go deeper and deeper into debt.
Nếu chúng ta tiêu nhiều hơn chúng ta thu, một điều chúng ta đang làm,chúng ta sẽ càng ngày càng nợ sâu hơn.The result is that they get deeper into debt.
Kết quả là họ ngày càng ngập trong nợ nần.Countries that run into financial trouble must renegotiate their loans,putting them deeper into debt.
Những nước gặp khó khăn về tài chính buộc phải tái đàm phán về khoản vay của họ,khiến họ nợ càng thêm nợ.It notes that"without finance to help countries cope with climate-induced loss and damage,the most vulnerable parts of the world will sink deeper into debt and poverty every time they are hit by climate disasters they did not cause.".
Các tổ chức trên nêu rõ:“ Nếu không có nguồn tài chính để giúp các quốc gia đối phó với những mấtmát và thiệt hại do biến đổi khí hậu, những khu vực dễ bị tổn thương nhất trên thế giới sẽ lún sâu vào nợ nần và nghèo đói mỗi khi hứng chịu các thảm họa khí hậu không phải do họ gây ra.”.Taxes are insufficient to pay the massive expenditures that our politicians deem essential, so our national,state and local governments fall deeper into debt every year.
Thuế không đủ để trả các chi phí khổng lồ mà các chính trị gia Mỹ cho là cần thiết, vì vậy, chính phủ quốc gia, tiểu bang vàđịa phương đang ngày càng chìm sâu vào nợ nần mỗi năm.Secondly it drove the empire ever deeper into debt.
Thứ hai, nó đưa đế chế rơi sâu thêm vào cảnh nợ nần.On the other persons car, and draw us deeper into debt.
Trên các phương tiện thông tin đại chúng và người ta phóng mình sâu hơn vào nợ.Having a copy of your credit score canmost often mean the difference between going deeper into debt and getting out of it.
Có một bản sao của điểm số tín dụng của bạn có thể thường xuyên nhất có nghĩalà sự khác biệt giữa đi sâu hơn vào nợ và nhận ra nó.To carry these debts over into the New Year is most unlucky as it portends going deeper into debt in the coming year.
Mang tiếp nợ nần sang năm mới là điều không may nhất vì nó cảnh báo rằng bạn có thể lún sâu hơn trong nợ nần vào năm tới.Within no time, he was knee deep into debts.
Không bao lâu, Thành lún sâu vào nợ nần.Critics have said a big Chinese port project and related infrastructure in Sri Lanka's south have beendragging the country of 21 million people deep into debt.
Theo các nhà phê bình, dự án cảng Trung Quốc tại phía nam Sri Lanka đã kéo đấtnước 21 triệu dân lún sâu vào nợ nần.However, a three-year boycott by loggers forced her out of business in 1985 andforced her deep into debt.
Tuy nhiên, sự tẩy chay của lâm tặc buộc cô dừng việc kinh doanh năm 1985 vàlún sâu vào nợ nần.What if you eat, drink and be merry(and go deep into debt to do so) and you don't die tomorrow?
Nếu bạn ăn, uống và vui vẻ( và đi sâu vào nợ để làm như vậy) và bạn không chết vào ngày mai?Despite not just losing money, but even falling deep into debt, the Saudi monarchy continues to expand its oil production apparatus.
Dù không chỉ bị hao hụt ngân sách mà còn rơi sâu vào nợ, Arab Saudi vẫn tiếp tục gia tăng sản xuất dầu.What if you eat, drink and be merry(and go deep into debt to do so) and you don't die tomorrow?
Điều gì sẽ xảy ra nếu bạn ăn, uống và vui chơi( và đi sâu vào nợ nần để có thể làm như vậy) và bạn không chết vào ngày mai?The expectation that plowing yourself deep into debt to obtain a degree that will provide you with an avenue into the career and life you want is no longer true.
Kỳ vọng rằng việc tự cày sâu vào nợ nần để có được bằng cấp sẽ cung cấp cho bạn một con đường vào sự nghiệp và cuộc sống mà bạn muốn không còn đúng nữa.There's been a huge wave-- the death toll is now in the hundreds of thousands-- of Indian small farmers who have committedsuicide because they have gone deep into debt and not been able to repay it.
Có một làn sóng khổng lồ- số người chết hiện đang ở hàng trăm ngàn người- những nông dân nhỏ Ấn Độđã tự tử vì họ đã dấn sâu vào nợ nần và không thể trả nợ..No wonder many young people feel compelled to dig themselves deep into debt for a shot at a brighter future.
Không ngạc nhiên khi nhiều người trẻ cảmthấy bắt buộc phải đào sâu vào bản thân nợ cho một shot tại một tương lai tươi sáng hơn.Hiển thị thêm ví dụ
Kết quả: 194, Thời gian: 0.0399 ![]()
![]()
deeper integrationdeeper into it

Tiếng anh-Tiếng việt
deeper into debt English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension
Ví dụ về việc sử dụng Deeper into debt trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
Deeper into debt trong ngôn ngữ khác nhau
- Tiếng slovak - hlbšie do dlhov
- Người pháp - plus profondément dans la dette
- Tiếng indonesia - lebih dalam utang
Từng chữ dịch
deepertính từsâudeepersâu sắc hơnsâu xa hơnsâu thẳm hơndeepertrạng từhơndebtdanh từnợdebtdeeptính từsâuđậmdeepdanh từdeepTruy vấn từ điển hàng đầu
Tiếng anh - Tiếng việt
Most frequent Tiếng anh dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » Get Into Debt Có Nghĩa Là Gì
-
“Get Into Debt” Nghĩa Là Gì? - Journey In Life
-
“Get Into Debt” Nghĩa Là Gì? - Trắc Nghiệm Tiếng Anh
-
To Be In Debt Là Gì? Out Of Debt Là Gì? - Tiếng Anh 24H »
-
Get Into Debt Thành Ngữ, Tục Ngữ, Slang Phrases - Từ đồng Nghĩa
-
Ý Nghĩa Của Debt Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
In Debt Nghĩa Là Gì
-
Nghĩa Của Từ To Fall Into Debt - Từ điển Anh - Việt - Tra Từ
-
Nghĩa Của Từ Debt - Từ điển Anh - Việt
-
Nghĩa Của Từ Run Into Debt (to...) Bằng Tiếng Việt
-
Đâu Là Sự Khác Biệt Giữa "get Into Debt " Và "ran Into Debt " ? | HiNative
-
Idioms With Debt - Trung Tâm Ngoại Ngữ SaiGon Vina
-
Debt Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
-
Tại Sao Ko Chọn B Vậy ạ... | Hỏi đáp Tiếng Anh