Definition Of Accessary - VDict

VDict
  • Dictionary
  • Translation
  • Tiếng Việt
  • Login
  • Dictionary
  • Translation
  • Tiếng Việt
  • Login
English - VietnameseVietnamese - EnglishVietnamese - VietnameseVietnamese - FrenchFrench - VietnameseEnglish - English (Wordnet) Lookup Also found in: English - English (Wordnet) accessary ▶ /æk'sesəri/ Cách viết khác : (accessary) /æk'sesəri/ AcademicFriendly

Từ "accessory" trong tiếng Anh có thể được hiểu sử dụng theo nhiều cách khác nhau. Dưới đây phần giải thích chi tiết về từ này:

Định nghĩa:
  1. Danh từ:

    • Số nhiều: "accessories" - có nghĩa đồ phụ tùng, vật bổ sung, hoặc những món đồ đi kèm với một món đồ chính.
    • Pháp : "accessory" cũng có thể chỉ đến những người tham gia vào hành động phạm tội, nhưng không phải người thực hiện chính, được gọi là "kẻ tòng phạm" hay "kẻ đồng loã".
  2. Tính từ:

    • "accessory" có thể được sử dụng để chỉ những thứ phụ thuộc hoặc bổ sung cho một thứ khác.
dụ sử dụng:
  1. Trong ngữ cảnh thường ngày:

    • She bought some accessories for her new dress, including a belt and a necklace. ( ấy đã mua một số phụ kiện cho chiếc váy mới của mình, bao gồm một chiếc thắt lưng một chiếc vòng cổ.)
  2. Trong ngữ cảnh pháp :

    • He was charged as an accessory to the crime, meaning he helped but didn’t commit the main act. (Anh ta bị buộc tội kẻ tòng phạm trong vụ án, có nghĩa anh ta đã giúp đỡ nhưng không thực hiện hành động chính.)
Phân biệt các biến thể của từ:
  • Accessory vs. Ancillary: "Accessory" thường chỉ những đồ vật bổ sung, trong khi "ancillary" có nghĩa thứ hỗ trợ, bổ sung nhưng không phải đồ vật cụ thể.
  • Accessories vs. Accessories: "Accessories" dạng số nhiều của "accessory", dùng để chỉ nhiều phụ kiện.
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Supplement: bổ sung, thêm vào.
  • Add-on: thêm vào, thường dùng trong ngữ cảnh công nghệ hoặc sản phẩm.
  • Adjunct: một bổ sung thêm, thường dùng trong ngữ cảnh học thuật hoặc công việc.
Idioms Phrasal Verbs:
  • "In accessory to": một cụm từ ít gặp hơn, có nghĩa bên cạnh hoặc hỗ trợ cho một điều đó khác.
  • "Accessory after the fact": chỉ những người đã tham gia vào tội phạm sau khi tội phạm đã được thực hiện, liên quan đến luật pháp.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn viết pháp , "accessory" có thể được sử dụng để chỉ rõ vai trò của các cá nhân trong một vụ án hình sự. dụ, một người có thể "accessory before the fact" (kẻ đồng loã trước khi thực hiện tội phạm) hoặc "accessory after the fact" (kẻ đồng loã sau khi thực hiện tội phạm).
danh từ, (thường) số nhiều
  1. đồ phụ tùng; vật phụ thuộc; đồ thêm vào
  2. (pháp ) kẻ tòng phạm, kẻ a tòng, kẻ đồng loã
tính từ
  1. phụ, phụ vào, thêm vào
  2. (pháp ) a tòng, đồng loã

Synonyms

  • accessory

Similar Spellings

  • accessory

Comments and discussion on the word "accessary"

Edit Word
WordDefinitionCancelSave Changes

Welcome Back

Sign in to access your profile

Loading...

Từ khóa » Kẻ đồng Loã In English