ĐỒNG LOÃ In English Translation - Tr-ex
Có thể bạn quan tâm
What is the translation of " ĐỒNG LOÃ " in English? SNounAdjectiveVerbđồng loã
accomplices
đồng phạmđồng lõađối táctòng phạmđồng bọnđồng loãcomplicit
đồng lõađồng phạmtòng phạmđồng loãconniving
{-}
Style/topic:
Because that person is a dork.Mày đồng loã với bọn cướp!
You were associated with robbers!Nhưng chúng ta là những kẻ đồng loã trong tội ác.
But they were our accomplices in crime.Dĩ nhiên, thủ phạm có thể có một sự giúp đỡ phụ trợ hoặc kẻ đồng loã nào đó;
The culprit may, of course, have a minor helper or co-plotter;Monty không thể là đồng loã của Bá tước Olaf được.
Monty cannot be in cahoots with Count Olaf.Combinations with other parts of speechUsage with nounský hợp đồnghội đồng quản trị người đồng sáng lập hôn nhân đồng tính hội đồng lập pháp hợp đồng thuê mặc đồng phục cáp đồng trục nhà đồng sáng lập hội đồng tư vấn MoreUsage with adverbsUsage with verbsđồng bộ hóa đồng ý nhận đồng ý cung cấp đồng ý tham gia đồng ý hợp tác đồng ý sử dụng đồng ý tuân thủ đồng ý gặp đồng ý giúp bất đồng ý kiến MoreZheng, đang băng qua đường tiến về phía ông Fang, và tên đồng loã Mr.
Zheng, is shown crossing the street towards Mr. Fang as his accomplice, Mr.Ai nói với ông là ông Fouquet có đồng loã, là ông ấy phạm tội?
Who told you M. Fouquet had accomplices, or even that he was guilty?Vấn đề nghiêm trọng đến nỗi không thểim lặng làm ngơ mà không trở thành đồng loã.
The question is of such gravity that itcannot be passed over in silence without becoming complicit in it.Tôi nghĩ tất cả họ đều đồng loã với thái độ gia trưởng cho rằng con gái chỉ là để cho đàn ông hưởng thụ….
I think they are all equally complicit in this patriarchal mindset that girls are just there to enjoy….Không có ai có thể rửa tay màtheo một cách nào đó lại không đồng loã với tội ác chống lại nhân loại này.”.
No one can wash their hands without being, in some way, an accomplice to this crime against humanity,”.Chính phủ Bosna đã buộc tội Serbia đồng loã trong vụ diệt chủng tại Bosna trong cuộc chiến tại Toà án Công lý Quốc tế( ICJ).
The Bosnian government charged Serbia of complicity in genocide in Bosnia during the war at the International Court of Justice(ICJ).Real Audiencia Chile, cột chống lâu đời cai trị của Tây Ban Nha,đã bị giải tán vì cho là" đồng loã" với cuộc nổi dậy.
The Real Audiencia of Chile, a long-standing pillar of Spanish rule,was dissolved for its alleged"complicity" with the mutiny.Nếu tôi đồng loã với điều như thế, tôi thật không thể nhìn vào mắt nó, và ngày nào tôi không nhìn được vào mắt nó ngày ấy tôi biết mình mất nó.
If I connived at something like this, frankly I couldn't meet his eye, and the day I can't do that I will know I have lost him.Bây giờ thì chúng ta đang buộc người ta trở về nơi đó,và yêu cầu chính phủ Việt Nam đồng loã trong vấn đề này.”.
Now, here we are forcing people to go back to it andasking the government of Vietnam to be complicit in that.”.Hoặc là Nga đã đồng loã hoặc Nga đã chỉ đơn giản là không không đủ năng lực trong khả năng của nó để thực thi việc chấm dứt của thoả thuận”, ông Tillerson nói.
Either Russia has been complicit, or Russia has been simply incompetent in its ability to deliver on its end of that agreement, Tillerson said.Hàn Quốc cần phải nhận thức được tính nghiêm trọng của tình trạng lạm dụng vàchịu trách nhiệm cho quá khứ đồng loã của chính họ trong việc này.
Korea needs to take cognizance of the seriousness of the abuse andassume responsibility for its own past complicity in it.Những người códụng ý tốt vẫn thường đồng loã với hệ thống cầm quyền có lợi cho bản thân, như chế độ nam quyền, trọng đãi người da trắng và quyền lợi tầng lớp.
People with good intentions are often complicit with systems of power that benefit them, including systems of white privilege, male privilege and class privilege.Đối mặt với thực tế bithảm này, không ai có thể vô tâm phủi tay, nói cách khác là đồng loã với thứ tội ác chống lại loài người".
Faced with this tragic reality,no one can wash their hands of it without being in some way, an accomplice to this crime against humanity.".Những người đồng loã trong chiến dịch thù hận này chống lại thân chủ của tôi, cho dù bằng hành động hay không hành động, cũng sẽ chịu trách nhiệm về mặt pháp lý hoặc đạo đức.”.
Those who are complicit in this vindictive campaign against my client, whether through action or inaction, shall also be responsible, be that legally or morally.Bắc Hàn không thừa nhận danh tính của người quá cố và nhiều lần chỉ trích kết quả của cuộc điều tra,tố cáo Malaysia đồng loã với kẻ thù của họ.
North Korea has not acknowledged the dead man's identity but has repeatedly disparaged the murder investigation,accusing Malaysia of conniving with its enemies.Ông biện luận rằng mặc dù những nhà hoạt động chống chiến tranh đã rất thành thực trong mong muốn chấm dứt mọi cuộc chiến càng sớm càng tốt,họ“ đã trở thành đồng loã… trong nạn diệt chủng và nỗi thống khổ mà ba mươi triệu người( Việt Nam) ở đó đang phải chịu đựng hôm nay.”.
He argues that although many antiwar proponents were sincere about stopping all wars as soon as possible,they"became accomplices… in the genocide and the suffering today imposed on thirty million people there.".Sử dụng các chức vụ chính quyền của mình họ đã tham dự vào cuộc khủng bố này ở nhiều mức độ khác nhau, không chỉ là những kẻ khởi xướng, đồng âm mưu và đầu sỏ, mà còn là những kẻ phụ giúp, tiếp tay,và các loại đồng loã khác.
Using their official positions, they have participated in this persecution to varying degrees, not only as initiators, co-conspirators and ringleaders, but also as aiders, abettors,and other types of accomplices.Các nhà điều tra đang xem xét các dữ liệu điệnthoại và tài liệu khác họ tịch thu được trong cuộc tìm kiếm, để xác định mức độ đồng loã và xem liệu còn ai khác có thể liên quan đến những tay súng hay không.
Investigators are going through phone records, wiretaps,and other material seized during searches to determine the extent of the complicity and whether anyone else might be connected to the gunmen.Bà bị kết án ngày 9 tháng 8 năm 1999 về các tội: âm mưu diệt chủng,diệt chủng, đồng loã trong tội ác diệt chủng, kích động trực tiếp và công khai để phạm tội diệt chủng, tội ác chống lại nhân loại, và vi phạm Điều 3 chung cho các Công ước Geneva và nghị định thư bổ sung 3.
She was indicted 9 August 1999, on the charges of conspiracy to commit genocide,genocide, complicity in genocide, direct and public incitement to commit genocide, crimes against humanity, and violations of Article 3 common to the Geneva Conventions and additional protocol 3.Nhà ngoại giao Nga còn cảnh báo, bằng cách“ trang bị vũ khí cho Ukraine”, Mỹ và các nước khác đang đẩy Kiev trở lại với“ thảm hoạ đổ máu quy mô lớn” ở Donbass,từ đó biến họ thành“ đồng loã cho các tội ác chiến tranh của chế độ Kiev”.
The Russian diplomat further warned that by“arming Ukraine,” the US and other countries are pushing Kiev to“resumelarge-scale bloodshed in Donbass,” which makes them“complicit in the war crimes of the Kiev regime.”.Vào lúc Tổng thống Hoa Kỳ đang sử dụng quyền lực của mình để bơi móc thông tin bẩn về đối thủ chính trị, thì có bằng chứng chothấy thành viên Quốc hội đồng loã với hoạt động đó,” Schiff nói, giải thích rằng, ông không có ý nói Nunes đồng loã nhưng các cáo buộc rất đáng ngại.
At a time when the president of the United State was using the power of his office to dig up dirt on a political rival, that there may be evidence that there were members of Congress complicit in that activity,” Schiff said, adding that he was not saying that Nunes was complicit but that the allegations were troubling.Vài ngày sau khi cha qua đời, Abdullah đã xác định được một số nhân vật, bao gồm Bộ trưởng Nội vụ Mahmoud Tawfiq, người tiền nhiệm Majdi Abdel Ghaffar và Mohamed Shereen Fahmy- thẩm phán xử phiên toà cựu tổng thống,là“ những người đồng loã” trong“ vụ ám sát Tổng thống Morsi”- theo tờ Middle East Eye.
Days after his father died, Abdullah identified several figures, including current Interior Minister Mahmoud Tawfiq, his predecessor Majdi Abdel Ghaffar as well as Mohamed Shereen Fahmy, the judge who oversaw the ex-president's trial,as“accomplices” in the“assassination of the martyr, President Morsi”.Display more examples
Results: 27, Time: 0.0233 ![]()
đồng lira thổ nhĩ kỳđồng lõa

Vietnamese-English
đồng loã Tiếng việt عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Sentences Exercises Rhymes Word finder Conjugation Declension
Examples of using Đồng loã in Vietnamese and their translations into English
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
Word-for-word translation
đồngverbđồngđồngadjectivesameđồngnouncopperbronzedong SSynonyms for Đồng loã
đồng phạm đồng lõa đối tác tòng phạmTop dictionary queries
Vietnamese - English
Most frequent Vietnamese dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » Kẻ đồng Loã In English
-
Kẻ đồng Loã In English - Glosbe Dictionary
-
KẺ ĐỒNG LÕA - Translation In English
-
KẺ ĐỒNG LÕA - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
KẺ ĐỒNG LÕA In English Translation - Tr-ex
-
Accomplice | Vietnamese Translation - Tiếng Việt để Dịch Tiếng Anh
-
Meaning Of Word đồng Loã - Vietnamese - English
-
Meaning Of 'đồng Lõa' In Vietnamese - English
-
Tố Cáo Những Kẻ đồng Lõa Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Ý Nghĩa Của Accessory Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Definition Of Accessary - VDict
-
Đồng Lõa: English Translation, Definition, Meaning, Synonyms ...
-
Accomplice Có Nghĩa Là Gì? - FindZon