đéo - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Từ tương tự
    • 1.3 Động từ
    • 1.4 Phó từ
    • 1.5 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗɛw˧˥ɗɛ̰w˩˧ɗɛw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗɛw˩˩ɗɛ̰w˩˧

Từ tương tự

[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • deo
  • dèo
  • dẻo
  • đeo
  • đèo
  • đẽo

Động từ

[sửa]

đéo

  1. Giao hợp (thường dùng để chửi thề với ý thô tục). Đéo mẹ chúng mày!

Phó từ

[sửa]

đéo

  1. Nghĩa như không, chẳng (với ý thô tục). Đéo biết cái gì cả.

Tham khảo

[sửa]
  • Nguyễn Như Ý (1999) Đại từ điển tiếng Việt, Hà Nội: NXB Văn hóa Thông tin
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=đéo&oldid=2144899” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Động từ
  • Phó từ
  • Động từ tiếng Việt
  • Phó từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ cần chú ý

Từ khóa » Dẹo Nghia La Gi