Nghĩa Của Từ Đeo - Từ điển Việt

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Động từ

    mang vật nào đó (ngoài đồ mặc ra) vào người (thường là đồ dễ tháo, cởi)
    đeo kính đeo cặp sách đeo mặt nạ đồng hồ đeo tay
    gắn, cài trên đồ mặc, thường là trên áo
    đeo quân hàm đeo băng tang đeo huân chương cổ đeo nơ
    (Phương ngữ) bám chặt vào, không rời ra khỏi
    đeo lấy cổ chị quả đeo chi chít trên cành
    (Khẩu ngữ) theo sát, bám sát, không chịu rời ra
    bị mật thám đeo sát
    phải mang lấy, phải chịu đựng điều gì trong thời gian dài
    đeo nợ vào thân bị đánh đến đeo tật suốt đời Đồng nghĩa: mang Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/%C4%90eo »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » Dẹo Nghia La Gi