DEP Là Gì? -định Nghĩa DEP | Viết Tắt Finder - Abbreviation Finder
Có thể bạn quan tâm
Ý nghĩa chính của DEP
Hình ảnh sau đây trình bày ý nghĩa được sử dụng phổ biến nhất của DEP. Bạn có thể gửi tệp hình ảnh ở định dạng PNG để sử dụng ngoại tuyến hoặc gửi cho bạn bè qua email.Nếu bạn là quản trị trang web của trang web phi thương mại, vui lòng xuất bản hình ảnh của định nghĩa DEP trên trang web của bạn. Như đã đề cập trước đó, hình ảnh liên quan đến từ viết tắt DEP được định dạng PNG, viết tắt của Portable Network Graphics. Hình ảnh này có kích thước cụ thể, với chiều dài 669 pixel và chiều rộng 350 pixel. Kích thước tệp của hình ảnh là khoảng 60 kilobyte. Định dạng và kích thước này được chọn để đảm bảo hình ảnh duy trì chất lượng cao trong khi vẫn hiệu quả về mặt lưu trữ và thời gian tải.-
Trích dẫn với tư cách là Khách truy cập
-
Trích dẫn với tư cách là Quản trị viên trang web
Tất cả các định nghĩa của DEP
Như đã đề cập ở trên, bạn sẽ thấy tất cả các ý nghĩa của DEP trong bảng sau. Xin biết rằng tất cả các định nghĩa được liệt kê theo thứ tự bảng chữ cái.Bạn có thể nhấp vào liên kết ở bên phải để xem thông tin chi tiết của từng định nghĩa, bao gồm các định nghĩa bằng tiếng Anh và ngôn ngữ địa phương của bạn.từ viết tắt | Định nghĩa |
---|---|
DEP | Bảng điều khiển mục nhập dữ liệu |
DEP | Bảo vệ Embolic xa |
DEP | Bảo vệ doanh nghiệp chương trình |
DEP | Bộ phận de l'Enseignement Privé |
DEP | Bộ phận des Etudes et de la Prospective |
DEP | Bộ phận des Établissements Privés |
DEP | Bộ xử lý mã hóa dữ liệu |
DEP | Chuẩn bị ứng phó khẩn cấp trong nước |
DEP | Chương trình bị trì hoãn sự mộ binh/Entry |
DEP | Chương trình giáo dục bệnh |
DEP | Chương trình giáo dục người Khuyết tật |
DEP | Chương trình phát triển giáo dục |
DEP | Chương trình trao quyền điếc |
DEP | Chương trình độ sâu-Of-Field tiếp xúc |
DEP | Chẩn đoán Environnement Prévention |
DEP | Chậm trễ Enlistmententry chương trình |
DEP | Degressive lỗi bảo vệ |
DEP | Descanse En Paz |
DEP | Desert Eagle Pistol |
DEP | Di dời nhân viên chương trình |
DEP | Dielectrophoresis |
DEP | Diethyl Phthalate |
DEP | Dimanche de l'Eglise Persécutée |
DEP | Dipartimento de Economia phẩm |
DEP | Disney's điện Parade |
DEP | Droit de l'Environnement dans la Pratique |
DEP | Débit Expiratoire de Pointe |
DEP | Dự thảo thiết bị xuất bản |
DEP | Dự án môi trường và phát triển |
DEP | Dự án phát triển giáo dục |
DEP | Giảm dần gợi lên tiềm năng |
DEP | Hai yếu tố bơm |
DEP | Hướng de l'Education Permanente |
DEP | Kho |
DEP | Khởi hành |
DEP | Kế hoạch thoát hiểm Dillinger |
DEP | Làm bay hơi |
DEP | Ngăn cản thực thi dữ liệu |
DEP | Phân phối kỹ thuật kế hoạch |
DEP | Phân phối kỹ thuật thực vật |
DEP | Phó |
DEP | Phụ thuộc |
DEP | Quan hệ đối tác bình đẳng người Khuyết tật |
DEP | Thiết bị ngoại vi mã hóa dữ liệu |
DEP | Thiết kế và kỹ thuật thực hành |
DEP | Thư mục được kích hoạt cung cấp |
DEP | Tiền gửi |
DEP | Trong vùng bảo vệ môi trường |
DEP | Tài liệu doanh nghiệp nền tảng |
DEP | triển khai |
DEP | Áp lực bên ngoài thiết kế |
DEP | Độ lệch lỗi có thể xảy ra |
Trang này minh họa cách DEP được sử dụng trong các diễn đàn nhắn tin và trò chuyện, ngoài phần mềm mạng xã hội như VK, Instagram, WhatsApp và Snapchat. Từ bảng ở trên, bạn có thể xem tất cả ý nghĩa của DEP: một số là các thuật ngữ giáo dục, các thuật ngữ khác là y tế, và thậm chí cả các điều khoản máy tính. Nếu bạn biết một định nghĩa khác của DEP, vui lòng liên hệ với chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm nó trong bản Cập Nhật tiếp theo của cơ sở dữ liệu của chúng tôi.
‹ DEN
DEZ ›
DEP là từ viết tắt
Tóm lại, DEP là từ viết tắt có thể đại diện cho nhiều thuật ngữ khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh và cách giải thích của nó có thể khác nhau trên các lĩnh vực khác nhau như công nghệ, kinh doanh, giáo dục, địa lý, chính phủ, luật pháp và các lĩnh vực chuyên môn khác. Nếu bạn có nhiều cách hiểu hoặc ý nghĩa hơn cho từ viết tắt này, chúng tôi khuyến khích bạn liên hệ với chúng tôi và chia sẻ chúng, vì việc hiểu cách sử dụng đa dạng của các từ viết tắt như DEP sẽ giúp bạn giao tiếp và hiểu tốt hơn trên nhiều lĩnh vực khác nhau.-
Ưu điểm của việc sử dụng từ viết tắt DEP
-
Nhược điểm của việc sử dụng từ viết tắt DEP
ngôn ngữ
Việt NamTừ viết tắt phổ biến
- ASAP
- FYI
- DIY
- ETA
- FAQ
- IDK
- BRB
- LOL
- OMG
- BTW
- TBH
- IMO
- AKA
- RIP
- TBA
- RSVP
- DOB
- HR
- PTO
- CEO
- CFO
- IT
- PR
- VPN
- PIN
- URL
- KPI
Bài viết mới nhất
Từ khóa » Dép Nghĩa Là
-
Từ điển Tiếng Việt "dép" - Là Gì? - Vtudien
-
Dép - Wiktionary Tiếng Việt
-
Dép Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Dép Nghĩa Là Gì? - Từ-điể - MarvelVietnam
-
'dép' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Dép Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Dép Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh - Việt - StudyTiengAnh
-
Dép Có ý Nghĩa Gì Trong Kinh Thánh? - Dios Eterno
-
Dẹp Là Gì, Nghĩa Của Từ Dẹp | Từ điển Việt - Việt
-
Dép Là Gì, Nghĩa Của Từ Dép | Từ điển Việt - Việt
-
DEP. | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh Cambridge
-
Nghĩa Của Từ Giày Dép - Từ điển Việt
-
Nghĩa Của "giày Dép" Trong Tiếng Anh
-
ĐịNh Nghĩa Giày Dép TổNg Giá Trị CủA Khái NiệM Này. Đây Là Gì ...