Từ điển Tiếng Việt "dép" - Là Gì? - Vtudien
Có thể bạn quan tâm
dép
- dt. Đồ dùng để mang ở bàn chân, thường bằng cao su, nhựa, gồm đế mỏng và quai: đi dép giày thừa dép thiếu (tng.).
đồ đi xỏ vào bàn chân, làm bằng da hoặc vải, nhựa, cao su, rơm hay cỏ bện...; gồm phần dưới là đế, phần trên là quai ngang, dọc, chéo, hoặc đan nhau. Có loại một phần mũi kín, hoặc gót kín, cũng có loại hai bên có má thấp. Trước kia, ở Hi Lạp, La Mã, D ưu tiên dành cho phụ nữ. Những thế kỉ đầu Công nguyên, các linh mục đi D làm lễ. Sau đó, các giám mục thường dùng loại D hở gót (muynlơ), một số tu sĩ đi loại D rất đơn giản chỉ có một đế da và những sợi dây hay vòng buộc lên mu bàn chân. Ở Việt Nam, từ xưa đã có những loại D cong, D quai ngang, D quai chéo (bằng da trâu), D rơm. Trong Kháng chiến chống Pháp (1946 - 54), bộ đội Việt Nam dùng loại D lốp (cg. D Bình Trị Thiên, nơi xuất phát của D lốp), quai bằng săm, đế bằng lốp ô tô cũ. Ngày nay có D lê, D rọ, D mút, vv. D không được sử dụng trong trang phục lễ nghi trang trọng.
nd. Thứ giày đế mỏng, không bít gót chân. Dép da, dép dừa. Dép cao gót. Tra câu | Đọc báo tiếng Anhdép
dép- noun
- sandal
Từ khóa » Dép Nghĩa Là
-
Dép - Wiktionary Tiếng Việt
-
Dép Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Dép Nghĩa Là Gì? - Từ-điể - MarvelVietnam
-
'dép' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Dép Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
DEP Là Gì? -định Nghĩa DEP | Viết Tắt Finder - Abbreviation Finder
-
Dép Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh - Việt - StudyTiengAnh
-
Dép Có ý Nghĩa Gì Trong Kinh Thánh? - Dios Eterno
-
Dẹp Là Gì, Nghĩa Của Từ Dẹp | Từ điển Việt - Việt
-
Dép Là Gì, Nghĩa Của Từ Dép | Từ điển Việt - Việt
-
DEP. | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh Cambridge
-
Nghĩa Của Từ Giày Dép - Từ điển Việt
-
Nghĩa Của "giày Dép" Trong Tiếng Anh
-
ĐịNh Nghĩa Giày Dép TổNg Giá Trị CủA Khái NiệM Này. Đây Là Gì ...