"Despite" Nghĩa Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Trong Tiếng Anh
Có thể bạn quan tâm
Từ khóa hôm nay chúng ta tìm hiểu là từ Despite. Despite nghĩa là gì? Cấu trúc sử dụng ra sao? Các thông tin từ vựng và ví dụ như thế nào. Tất cả các thắc mắc này sẽ được chúng tôi giải đáp trong bài viết hôm nay. Bài viết hỗ trợ cho người học tối đa nhất có thể trong khi nghiên cứu. Hãy cùng theo dõi nhé!
(Hình ảnh minh họa cho Despite)
1. Despite trong Tiếng Anh là gì
Despite được định nghĩa là mặc dù, bất chấp.
Despite là từ tiếng Anh được phát âm là /dɪˈspaɪt/ theo từ điển Cambridge.
Các trường hợp được sử dụng với từ khóa này phải phù hợp và hợp lý. Từ Despite được vận dụng nhiều trong học thuật cũng như trong giao tiếp nên không quá xa lạ với chúng ta. Người dùng cần vận dụng chính xác để đảm bảo ghi nhớ nội dung một cách chính xác nhât, đây là một khó khăn của người học.
Các ví dụ được đưa ra phong phú và đa dạng, đảm bảo hỗ trợ người học trong quá trình nghiên cứu. Theo chúng tôi thì ví dụ khá quan trọng nên việc cung cấp ví dụ hay và độc đáo là thiết yếu. Lý thuyết và thực hành đều được đánh giá cao nhưng thực hành sẽ giúp người học ghi nhớ nhanh hơn.
2. Thông tin chi tiết từ vựng
Định nghĩa của từ Despite đã được nêu ở trên phần nào đã giúp người học hiểu được nghĩa từ khóa. Tiếp theo đây là các cấu trúc và thoogn tin chi tiết của từ Despite. Hãy cùng theo dõi nhé!
(Hình ảnh minh họa cho Despite)
Cấu trúc của từ Despite.
Despite/In spite of + Noun/Noun Phrase/V-ing, Clause
Clause despite/in spite of + Noun/Noun Phrase/V-ing
Ví dụ:
-
Despite Tom’s perfect personality, Anna still doesn't like him.
-
Mặc cho tính cách hoàn hảo của Tom, Anna vẫn không thích anh ấy.
-
-
My mother still works hard in spite of her old age.
-
Mẹ tôi vẫn làm việc rất chăm chỉ mặc cho độ tuổi của bà ấy.
Cấu trúc tiếp theo của Despite là
Despite/In spite of + the fact that + clause, Clause
Clause despite/in spite of + the fact that + clause
Ví dụ:
-
Despite the fact that it rained heavily, we still went to the concert.
-
Mặc cho sự thật là trời mưa rất to, chúng tôi vẫn đi đến buổi hòa nhạc.
-
-
David bought a new car in spite of the fact that he had one.
-
David mua một chiếc ô tô mới mặc cho sự thật là anh ấy đã có 1 cái từ trước.
-
Tiếp theo sẽ là các ví dụ được cập nhật bổ sung.
Ví dụ:
-
They had a wonderful holiday despite the bad weather.
-
Họ đã có một kì nghỉ tuyệt vời bất chấp thời tiết xấu.
-
-
Despite applying for hundreds of jobs, Nina is still out of work.
-
Mặc dù đã xin được hàng trăm công việc nhưng Nina vẫn nghỉ việc.
-
-
Despite this, numbers living on the open moor have declined from an estimated 4000 to about 250 registered ponies today.
-
Mặc dù vậy, số lượng sống trên đồng hoang mở đã giảm từ 4000 xuống còn khoảng 250 con ngựa đã đăng ký ngày nay.
-
-
Despite the attempts of the kings to bolster their central power, the separatist tendencies were very strong.
-
Bất chấp những nỗ lực của các vị vua để củng cố quyền lực trung ương, sự li khai vẫn rất mạnh mẽ.
-
-
Despite her conventional upbringing, Anna felt close to Mary through memories of her grandfather, and one day went with her mother to watch a Mary training session.
-
Mặc dù được nuôi dạy theo cách thông thường, Anna cảm thấy gần gũi với judo qua những kỷ niệm về ông nội của cô, và một ngày nọ đã cùng mẹ đến xem một buổi tập của Mary.
-
-
Despite being heavily linked to many clubs, De Jong announced that would depart the club to join Barcelona.
-
Dù nhận được sự quan tâm rất lớn từ phía nhiều câu lạc bộ, De Jong vẫn quyết định rời CLB để anh gia nhập câu lạc bộ Barcelona.
-
-
Tom doggedly pursued that goal throughout his life, despite Catholic Church opposition, the indifference of his peers, seemingly endless revision problems, and his own worsening health.
-
Tom kiên trì theo đuổi mục tiêu đó trong suốt cuộc đời mình, bất kể Giáo Hội Công Giáo chống đối, bạn bè thờ ơ, cũng như việc duyệt lại luôn gặp vấn đề và sức khỏe ngày càng yếu kém của anh.
(Hình ảnh minh họa cho Despite)
Chúng tôi mong muốn sẽ hỗ trợ cho người học các kiến thức bổ ích trên con đường chinh phục tiếng Anh của mình. Hãy tiếp tục theo dõi trang web của chúng tôi để cập nhật các kiến thức mới nhất nhé! Cảm ơn các bạn đã tin tưởng trang web của chung tôi.
HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ
Khám phá ngay !- 3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết !
- Dig Out là gì và cấu trúc cụm từ Dig Out trong câu Tiếng Anh
- Cấu trúc và cách dùng Feel trong tiếng Anh
- All Of A Sudden là gì và cấu trúc All Of A Sudden trong Tiếng Anh
- Chuyên Môn trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
- "Dipping Sauce" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh
- "Phòng Tổ Chức Cán Bộ" Tiếng Anh là gì: Cách viết, Ví dụ
- "Chênh Lệch" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
- "Đại Học Sư Phạm" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Từ khóa » Từ Despite Nghĩa Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Despite - Từ điển Anh - Việt
-
Despite Là Gì Cụm Từ Despite Nghĩa Là Gì - Top Công Ty, địa điểm ...
-
Ý Nghĩa Của Despite Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
DESPITE - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển
-
In Spite Of Or Despite Là Gì? - SÀI GÒN VINA
-
Cách Dùng Although, Though, Even Though, Despite Và In Spite Of
-
Phân Biệt Cấu Trúc Despite , In Spite Of, Although, Though, Even Though
-
Nghĩa Của Từ Despite Là Gì ? Despite Là Gì, Nghĩa Của Từ Despite
-
"Despite" Nghĩa Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Trong Tiếng Anh, Nghĩa ...
-
Cách Dùng Despite, In Spite Of, Although, Though, Even Though ...
-
Phân Biệt Despite, Inspite Of, Although, Though, Even Though
-
Phân Biệt Cách Dùng Despite, In Spite Of, Although, Though, Even ...
-
Despite - Wiktionary Tiếng Việt
-
7 Cấu Trúc Despite Và Cách Phân Biệt Với Although, Though, Even ...