DFSS Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch - Tr-ex

DFSS Tiếng việt là gì - trong Tiếng việt Dịch Danh từdfssDFSS

Ví dụ về việc sử dụng Dfss trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
DFSS is Design For Six Sigma.DFSS là viết tắt của Design For Six Sigma.It also shows the engineering background of DFSS.Nó cũng chothấy nền tảng kỹ thuật của DFSS.DFSS is the acronym for Design For Six Sigma.DFSS là viết tắt của Design For Six Sigma.It is similar to the concept of Design for Six Sigma(DFSS).Nó là khá tương tự nhưkhái niệm về thiết kế Đối với Six Sigma( DFSS).DFSS is relevant for relatively simple items/ systems.DFSS liên quan đến những sản phẩm/ hệ thống tương đối đơn giản.More recently,Six Sigma has included DMAIC(for improving processes) and DFSS(for designing new products and new processes).Gần đây, Six Sigma đã bao gồm DMAIC(để cải thiện các quy trình) và DFSS( để thiết kế các sản phẩm mới và các quy trình mới).Design for Six Sigma(DFSS) is a business-process management method related to traditional Six Sigma.Design for Six Sigma( DFSS) là phương pháp quản lý quy trình kinh doanh liên quan đến Six Sigma truyền thống.However, like other methods developed in engineering,there is no theoretical reason why DFSS cannot be used in areas outside of engineering.Tuy nhiên, giống như các phương pháp khác được phát triển trong kỹ thuật, không có lý thuyết nào giảithích lý do tại sao DFSS không thể sử dụng trong các lĩnh vực ngoài kỹ thuật.DFSS focuses on the creation of new value with inputs from customers, suppliers and business needs.DFSS tập trung vào việc tạo ra giá trị mới với thông tin đầu vào từ khách hàng, nhà cung cấp và nhu cầu kinh doanh.A number of consulting companies have invented roadmaps for DFSS like IDOV(Identify, Design, Optimize and Validate) and DMADV(Design, Measure, Analyze, Design and Verify).Một số công ty tư vấn đã phát triển quy trình cho DFSS như IDOV( Identify, Design, Optimize và Validate) và DMAVD( Design, Maeasure, Analyse, Design và Verify).DFSS can include the previous options, as well as others, such as IDOV(identify, design, optimise and verify).DFSS có thể bao gồm các lựa chọn trước đó, cũng như các lựa chọn khác, chẳng hạn như IDOV( xác định, thiết kế, tối ưu hóa và xác minh).While it can be claimed that[weasel words] two processes are similar,in practice the working medium differs enough so that DFSS requires different tool sets in order to perform its design tasks.Mặc dù có thể khẳng định rằng hai quy trình trên là tương tự nhau, nhưngtrên thực tế, môi trường làm việc khác nhau cũng đủ để khiến DFSS cần có các bộ công cụ khác để thực hiện nhiệm vụ thiết kế của nó.DFSS, can include the previous options, as well as others, like for example IDOV(identify, design, optimize, verify).DFSS có thể bao gồm các lựa chọn trước đó, cũng như các lựa chọn khác, chẳng hạn như IDOV( xác định, thiết kế, tối ưu hóa và xác minh).Arguments about what makes Design for SixSigma different from Six Sigma demonstrate the similarities between DFSS and other established engineering practices such as probabilistic design and design for quality.Những lập luận về khác biệt giữa DFSS với Six Sigma đã chứng minh sự tương đồng giữa DFSS với các kỹ thuật thực tiễn khác đã có như thiết kế xác suất( probabilistic design) và thiết kế chất lượng( design for quality).In this way, dfss is closely related to operations research solving the knapsack problem workflow balancing.Theo đó, DFSS có liên quan chặt chẽ đến vận trù học( operations research) để giải quyết“ bài toán xếp balo”( knapsack problem), cân bằng nhịp công việc.While the tools and order used in six sigma require what are some ways to make money a process to be in place andfunctioning, DFSS has the objective of determining the needs of customers what are some ways to make money and the business, and driving those needs into the product solution so created.Trong khi các công cụ và trật tự được sử dụng trong Six Sigma đòi hỏi một quy trình để được đưa vào đúng vị trí vàchức năng, thì DFSS có mục tiêu xác định các nhu cầu của khách hàng và doanh nghiệp, sau định hướng giải quyết các nhu cầu này bằng việc tạo ra những giải pháp mới cho sản phẩm.DFSS aims to create a process with the end in mind of optimally building the efficiencies of Six Sigma methodology into the process before implementation;Mục đích trọng tâm của DFSS là tạo ra một quy trình nhằm tối ưu hóa hiệu quả của phương pháp Six Sigma vào quá trình trước khithực hiện;While the tools and order used in Six Sigma require a process to be in place andfunctioning, DFSS has the objective of determining the needs of customers and the business, and driving those needs into the product solution so created.Trong khi các công cụ và trật tự được sử dụng trong Six Sigma đòi hỏi một quy trình để được đưa vào đúng vị trí vàchức năng, thì DFSS có mục tiêu xác định các nhu cầu của khách hàng và doanh nghiệp, sau định hướng giải quyết các nhu cầu này bằng việc tạo ra những giải pháp mới cho sản phẩm.DFSS includes the experimental designs taught in all levels of DMAIC training and often expands to include the concept of robust designs.DFSS bao gồm các thiết kế được huấn luyện trong tất cả các cấp độ của huấn luyện DMAIC và thường được mở rộng nhằm bao gồm khái niệm thiết kế bền vững( robust design).Unlike its traditional Six Sigma/DMAIC predecessors, which are usually focused onsolving existing manufacturing issues(i.e.,"fire fighting"), DFSS aims at avoiding manufacturing problems by taking a more proactive approach to problem solving and engaging the company efforts at an early stage to reduce problems that could occur(i.e.,"fire prevention").Không giống như các phương pháp tiền nhiệm của Six Sigma/ DMAIC truyền thống thường tập trung vào giải quyết các vấn đề sản xuất hiện tại(ví dụ như" chữa cháy"), DFSS sinh ra nhằm tránh những vấn đề về sản xuất bằng cách tiếp cận chủ động hơn để giải quyết vấn đề và tập hợp các nỗ lực của công ty từ sớm để giảm thiểu các vấn đề có thể xảy ra( ví dụ như" phòng cháy").DFSS seeks to avoid manufacturing/service process problems by using advanced techniques to avoid process problems at the outset(e.g., fire prevention).DFSS cố gắng tránh các vấn đề về quá trình sản xuất/ dịch vụ bằng cách sử dụng các kỹ thuật tiên tiến để tránh các vấn đề này ngay từ đầu( ví dụ như phòng cháy).Once the predictive model has been computed, DFSS studies can also be used to provide stronger probabilistic estimations of predictive model rank in a real world scenario.Một khi mô hình tiên đoán đã được tính toán, các nghiên cứu của DFSS cũng có thể được sử dụng để cung cấp ước lượng xác suất tốt hơn về mô hình tiên đoán trong thực tế.DFSS seeks to avoid manufacturing/service process problems by using systems engineering techniques to avoid process problems at the outset(i.e., fire prevention).DFSS cố gắng tránh các vấn đề về quá trình sản xuất/ dịch vụ bằng cách sử dụng các kỹ thuật tiên tiến để tránh các vấn đề này ngay từ đầu( ví dụ như phòng cháy).Measurement is the most important part of most Six Sigma or DFSS tools, but whereas in Six Sigma measurements are made from an existing process, DFSS focuses on gaining a deep insight into customer needs and using these to inform every design decision and trade-off.Việc đo lường là phần quan trọng nhất trong hầu hết các công cụ Six Sigma hoặc DFSS, tuy nhiên nếu các phép đo Six Sigma được thực hiện dựa trên một quy trình hiện có thì DFSS tập trung vào việc tìm hiểu sâu hơn nhu cầu của khách hàng và sử dụng các thông số này để đưa ra mọi quyết định thiết kế và trade- off( sự đánh đổi).Typically in a DFSS program, only a small portion of the CTQs are reliability-related(CTR), and therefore, reliability does not get center stage attention in DFSS.Thông thường trong một chương trình DFSS, chỉ một phần nhỏ các CTQ là có độ tin cậy( reliability- related- CTR), và do đó độ tin cậy không phải là trung tâm chú ý trong DFSS.Arguments about what makes DFSS different from Six Sigma demonstrate the similarities between DFSS and other established engineering practices such as probabilisticdesign and design for quality.Những lập luận về khác biệt giữa DFSS với Six Sigma đã chứng minh sự tương đồng giữa DFSS với các kỹ thuật thực tiễn khác đã có như thiết kế xác suất( probabilistic design) và thiết kế chất lượng( design for quality).Response surface methodology and other DFSS tools uses statistical(often empirical) models, and therefore practitioners need to be aware that even the best statistical model is an approximation to reality.Phương pháp bề mặt đáp ứng vàcác công cụ DFSS khác sử dụng các mô hình thống kê( thường là thực nghiệm) và do đó những người thực hiện cần phải nhận thức được rằng ngay cả mô hình thống kê tốt nhất cũng chỉ gần đúng với thực tế.However, despite that DFSS as a methodology has been successfully used as an end-to-end[technical project frameworks] for analytic and mining projects, this has been observed by domain experts to be somewhat similar to the lines of CRISP-DM.Tuy nhiên, mặc dù DFSS là một phương pháp đã thành công và được sử dụng như một khuôn khổ dự án kỹ thuật cho các dự án phân tích và khai thác, các chuyên gia về lĩnh vực này vẫn nhận thấy những điều tương tự với các dòng của CRISP- DM.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 28, Thời gian: 0.0222 dfpdft

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt

Most frequent Tiếng anh dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng anh-Tiếng việt dfss English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Dfss Là Gì