ĐI LẠI BẰNG XE BUÝT - Tiếng Anh Giao Tiếp Cơ Bản
Có thể bạn quan tâm
Let’s take the bus Bọn mình đi xe buýt đi
Could you tell me where the bus terminal is? Làm ơn cho hỏi trạm xe buýt ở đâu?
Can you tell me where I can catch the number 08 bus, please? Làm ơn chỉ cho tôi chỗ bắt xe buýt số 08
Can you let me know where to get off? Anh có thể cho tôi biết điểm dừng xe được không?
How often do the buses run? Xe buýt bao lâu có 1 chuyến?
How many stops before Hoan Kiem Lake? Còn bao nhiêu điểm dừng nữa mới đến Hồ Hoàn Kiếm
When does the first bus to the airport run? Khi nào chuyến xe buýt đầu tiên tới sân bay khởi hành?
Is there where I can catch a bus to the Quan Ngua stadium? Tôi có thể bắt xe buýt tới sân vận động Quần Ngựa ở đây được không?Where is the nearest bus stop? Điểm dừng xe buýt gần đây ở đâu?
Am I right for the station?Tôi dừng trạm này đúng không.
Does this bus go to the library? Xe này đến thư viện chứ?
Have you bought the ticket? Anh đã mua vé chưa?
Could you please show your commuter’s pass? Làm ơn cho tôi xem vé
Don’t worry, I’ll call you when your stop is coming. Đừng lo, khi nào đến điểm dừng tôi sẽ bảo chị
The bus runs about every 5 minutes. Xe buýt chạy 5 phút 1 chuyến
It’s your stop. Chị xuống đây nhé.
The second stop after this is your position Sau điểm dừng này là đến điểm chị xuống đấy
Can you tell me the way to the bus-stop? Anh có thể chỉ cho tôi đường đến bến xe buýt không?
I’m sorry. You have to change the other bus. The bus has a problem Tôi xin lỗi. Các bạn phải chuyển sang xe buýt khác. Xe buýt này có vấn đề
He is driving the bus to the garage to repair Anh ấy đang lái chiếc xe buýt này về nhà xe để sửa chữa
Please fill up my tank Làm ơn hãy đổ đầy bình xăng cho tôi nhé
The bus is turning right. Please be careful. Chiếc xe này đang rẽ phải. Hãy cẩn thận đấy
When I got to the bus stop there was a long queue of people Khi tôi đến bến xe buýt mọi người đã xếp hàng dài ở đó rồi.
Have a look at the timetable to find out when the next one arrives Nhìn vào thời gian biểu để xem khi nào đến chuyến tiếp theo
Hurry up or we’ll miss it Nhanh lên, nếu không chúng ta sẽ bị nhỡ xe mất
Now something good has happened to you on a bus trip! Bây giờ đi bằng xe buýt đã tốt hơn nhiều rồi!
HỘI THOẠI THỰC HÀNH
Hội thoại 1
A: So, how would we get to the theatre? Này, bọn mình nên đến rạp hát bằng gì nhỉ?
B: Let’s take the bus Bọn mình đi xe buýt đi
A: I hate the bus system this city! The bus drivers are rude, the buses are never on time, and there are few people around who can help you. Mình ghét hệ thống xe buýt ở thành phố này! Tài xế thì bất lịch sự, xe lại chẳng bao giờ chạy đúng giờ, đã thế cũng không có mấy người chịu nhường ghế cho cậu đâu
B: It’s not that bad. You probably just had a bad experience once Làm gì đến mức tồi tệ thế. Có lẽ cậu cũng chỉ trải qua tình trạng đấy 1 lần thôi mà
A: It wasn’t just once. Every single time I take the bus, something bad happens to me or to someone else on the bus. Không phải chỉ 1 lần đâu. Bất cứ lần nào mình đi xe buýt cũng có điều gì đó tồi tệ xảy ra với mình hoặc với 1 số người khác trên xe
B: But I don’t think we’ll be able to find a taxi very easily during rush hour. Let’s just take the bus Nhưng mình nghĩ là bắt taxi vào giờ cao điểm thế này không dễ đâu.Bọn mình đi xe buýt thôi
A: Fine. Have a look at the timetable to find out when the next one arrives Cũng được. Hãy nhìn vào thời gian biểu xem khi nào sẽ có chuyến tiếp theo
Hội thoại 2
A: Good morning. How often does the airport bus run? Chào anh. Xe buýt sân bay bao lâu có 1 chuyến?
B: Every 30 minutes. Ticket, please 30 phút 1 chuyến. Mời cô mua vé
A: How much it is? Bao nhiêu tiền vậy?
B: 5,000 dong 5.000 đồng
A: Here you are Tiền đây ạ
B: Is this the first time you’ve taken the airport bus? Đây là lần đầu tiên cô đi xe buýt sân bay phải không?
A: You’re right. Vâng, anh nói đúng đấy.
B: Have a nice trip Hy vọng cô sẽ thấy hài lòng với chuyến đi
Hội thoại 3
A: Good morning. Does this bus go to Trang Tien Plaza? Chào anh. Chuyến xe buýt này có đến trung tâm thương mại Tràng Tiền không?
B: Yes, it does. Get on, please Có đấy. Cô lên xe đi.
A: How long does it take there? Từ đây đến đó mất bao lâu?
B: It’s about fifteen minutes Chỉ mất khoảng 15 phút thôi
A: Sounds good. I don’t have much time now Tốt quá. Hiện tại tôi cũng không có nhiều thời gian
B: Please move to the back. There’s lots of room in the back Mời cô đi về phía sau, ở đó còn ghế đấy
A: Thank youCảm ơn anh
MẪU CÂU
Could you take me to the airport? Cho tôi đến sân bay nhé.
Please take me to this address? Làm ơn đưa tôi đến địa chỉ này nhé
Excuse me, could you drive a bit faster? I’m in a hurry Xin lỗi , anh chạy nhanh hơn 1 chút được không? Tôi đang vội
Excuse me, could you drive a bit faster? I feel dizzy Xin lỗi, anh chạy chậm hơn 1 chút nhé? Tôi thấy chóng mặt quá.
Excuse me, please turn left at the next intersection Anh tài này, đến ngã ba phía trước thì rẽ trái nhé
Excuse me, pull over here, please Xin lỗi, anh dừng ở đây 1 lát nhé
Can you stop here for a minute? Anh có thể dừng ở đây 1 lát không?
Excuse me, please stop in front of the building ahead. Anh tài, cho tôi xuống ở tòa nhà phí trước nhé
Just stop me here. I can walk the rest of the way Cho tôi xuống đây. Tôi sẽ đi bộ nốt quãng đường còn lại
Just draw up here and I’ll get out Cho tôi xuống xe ở đây
Could you stop here Anh dừng ở đây được không?
Here’s the fare and keep the change Đây là tiền xe, anh cứ giữ lại tiền thừa đi
I’ll get off in front Tôi sẽ xuống xe ở phí trước
Get in, please Xin mời lên xe
Bang the door, please Làm ơn đóng mạnh cửa lại
May I stop here? Tôi dừng ở đây nhé
Sorry, no parking here Xin lỗi, không được đỗ xe ở đây
I have to look for a parking place Tôi phải tìm chỗ đỗ xe
There is a “No parking” designation in front Ở phía trước có biển cấm đỗ xe
I can’t break the traffic rules Tôi không thể vi phạm luật giao thông
It’s too dangerous to overtake Vượt như vậy rất nguy hiểm
Don’t worry. I can make it Yên tâm đi. Tôi có thể đuổi kịp mà
If no jam, we can get there on time Nếu không tắc đường, chúng ta có thể tới đó đúng giờ
Oh no, we’re stuck in a traffic jam. Do you think we can make it? Ôi, không, chúng ta lại bị tắc đường rồi. Anh nghĩ có kịp không?
We are held in a traffic jam. Can we take another road to get there? Tắc đường rồi, còn đường nào khác đến đó không?
Can we take a shortcut? Có đường tắt đến đó không?
May I see your license? Tôi có thể kiểm tra bằng lái của anh không?
Can you make it? Anh có thể đến đúng giờ chứ?
Please ensure the door has been closed Làm ơn đóng cửa lại nhé
You are speeding, sir Ông đã đi quá tốc độ cho phép
You drive too fast Anh lái nhanh quá
May I park here? Tôi có thể đỗ xe ở đây không?
I’m sorry. My taxi is having problem. The engine is overheating Xin lỗi. Xe tôi có vấn đề. Máy quá nóng
How long does it take to the Hanoi Hotel? Đến khách sạn Hà Nội mất khoảng bao lâu?
HỘI THOẠI THỰC HÀNH
Hội thoại 1
A: Please drive me to the Tan Son Nhat airport Làm ơn cho tôi đến sân bay Tân Sơn Nhất
B: Sure. Get in, please Vâng. Mời anh lên xe
A: I’m pressed for time. My flight takes off at 10 o’clock. We’re stuck in a traffic jam now. Do you think we can make it? Tôi đang rất vội. Chuyến bay của tôi cất cánh lúc 10 giờ. Chúng ta lại gặp tắc đường rồi, anh nghĩ có kịp không?
B: Take it easy. We can make it Anh cứ yên tâm . Chúng ta sẽ đến kịp
Hội thoại 2
A: Where do you come? Cô muốn tới đâu?
B: I want to come Hang Bun Street Tôi muốn đến phố Hàng Bún
A: That’s alright. Get in, please… Here we are Vâng, mời cô lên xe. Chúng ta đến nơi rồi
B: How much is that? Bao nhiêu tiền vậy?
A: That’ll be 75,000 dong Của cô hết 75.000 đồng
B: Here’s the fare and keep the change Tiền của anh đây. Hãy giữ lại tiền thừa đi
A: Thank you. Have a nice day Cảm ơn. Chúc cô 1 ngày vui vẻ
ĐI LẠI BẰNG XE BUÝT
MẪU CÂU
Let’s take the bus Bọn mình đi xe buýt đi
Could you tell me where the bus terminal is? Làm ơn cho hỏi trạm xe buýt ở đâu?
Can you tell me where I can catch the number 08 bus, please? Làm ơn chỉ cho tôi chỗ bắt xe buýt số 08
Can you let me know where to get off? Anh có thể cho tôi biết điểm dừng xe được không?
How often do the buses run? Xe buýt bao lâu có 1 chuyến?
How many stops before Hoan Kiem Lake? Còn bao nhiêu điểm dừng nữa mới đến Hồ Hoàn Kiếm
When does the first bus to the airport run? Khi nào chuyến xe buýt đầu tiên tới sân bay khởi hành?
Is there where I can catch a bus to the Quan Ngua stadium? Tôi có thể bắt xe buýt tới sân vận động Quần Ngựa ở đây được không?
Am I right for the station? Điểm dừng xe buýt gần đây ở đâu?
Does this bus go to the library? Xe này đến thư viện chứ?
Have you bought the ticket? Anh đã mua vé chưa?
Could you please show your commuter’s pass? Làm ơn cho tôi xem vé
Don’t worry, I’ll call you when your stop is coming. Đừng lo, khi nào đến điểm dừng tôi sẽ bảo chị
The bus runs about every 5 minutes. Xe buýt chạy 5 phút 1 chuyến
It’s your stop. Chị xuống đây nhé.
The second stop after this is your position Sau điểm dừng này là đến điểm chị xuống đấy
Can you tell me the way to the bus-stop? Anh có thể chỉ cho tôi đường đến bến xe buýt không?
I’m sorry. You have to change the other bus. The bus has a problem Tôi xin lỗi. Các bạn phải chuyển sang xe buýt khác. Xe buýt này có vấn đề
He is driving the bus to the garage to repair Anh ấy đang lái chiếc xe buýt này về nhà xe để sửa chữa
Please fill up my tank Làm ơn hãy đổ đầy bình xăng cho tôi nhé
The bus is turning right. Please be careful. Chiếc xe này đang rẽ phải. Hãy cẩn thận đấy
When I got to the bus stop there was a long queue of people Khi tôi đến bến xe buýt mọi người đã xếp hàng dài ở đó rồi.
Have a look at the timetable to find out when the next one arrives Nhìn vào thời gian biểu để xem khi nào đến chuyến tiếp theo
Hurry up or we’ll miss it Nhanh lên, nếu không chúng ta sẽ bị nhỡ xe mất
Now something good has happened to you on a bus trip! Bây giờ đi bằng xe buýt đã tốt hơn nhiều rồi!
HỘI THOẠI THỰC HÀNH
Hội thoại 1
A: So, how would we get to the theatre? Này, bọn mình nên đến rạp hát bằng gì nhỉ?
B: Let’s take the bus Bọn mình đi xe buýt đi
A: I hate the bus system this city! The bus drivers are rude, the buses are never on time, and there are few people around who can help you. Mình ghét hệ thống xe buýt ở thành phố này! Tài xế thì bất lịch sự, xe lại chẳng bao giờ chạy đúng giờ, đã thế cũng không có mấy người chịu nhường ghế cho cậu đâu
B: It’s not that bad. You probably just had a bad experience once Làm gì đến mức tồi tệ thế. Có lẽ cậu cũng chỉ trải qua tình trạng đấy 1 lần thôi mà
A: It wasn’t just once. Every single time I take the bus, something bad happens to me or to someone else on the bus. Không phải chỉ 1 lần đâu. Bất cứ lần nào mình đi xe buýt cũng có điều gì đó tồi tệ xảy ra với mình hoặc với 1 số người khác trên xe
B: But I don’t think we’ll be able to find a taxi very easily during rush hour. Let’s just take the bus Nhưng mình nghĩ là bắt taxi vào giờ cao điểm thế này không dễ đâu.Bọn mình đi xe buýt thôi
A: Fine. Have a look at the timetable to find out when the next one arrives Cũng được. Hãy nhìn vào thời gian biểu xem khi nào sẽ có chuyến tiếp theo
Hội thoại 2
A: Good morning. How often does the airport bus run? Chào anh. Xe buýt sân bay bao lâu có 1 chuyến?
B: Every 30 minutes. Ticket, please 30 phút 1 chuyến. Mời cô mua vé
A: How much it is? Bao nhiêu tiền vậy?
B: 5,000 dong 5.000 đồng
A: Here you are Tiền đây ạ
B: Is this the first time you’ve taken the airport bus? Đây là lần đầu tiên cô đi xe buýt sân bay phải không?
A: You’re right. Vâng, anh nói đúng đấy.
B: Have a nice trip Hy vọng cô sẽ thấy hài lòng với chuyến đi
Hội thoại 3
A: Good morning. Does this bus go to Trang Tien Plaza? Chào anh. Chuyến xe buýt này có đến trung tâm thương mại Tràng Tiền không?
B: Yes, it does. Get on, please Có đấy. Cô lên xe đi.
A: How long does it take there? Từ đây đến đó mất bao lâu?
B: It’s about fifteen minutes Chỉ mất khoảng 15 phút thôi
A: Sounds good. I don’t have much time now Tốt quá. Hiện tại tôi cũng không có nhiều thời gian
B: Please move to the back. There’s lots of room in the back Mời cô đi về phía sau, ở đó còn ghế đấy
A: Thank you Cảm ơn anh ▶▶▶Xem thêm: Video Clip http://webhoctienganh.com/video-using-bus-basic-english-for-communication-825.html
- Trang chủ
- Tiếng anh giao tiếp cơ bản
- Tiếng Anh Giao Tiếp
ĐI LẠI BẰNG XE BUÝT - Tiếng Anh giao tiếp cơ bản Tiếng anh giao tiếp cơ bản, Tiếng Anh Giao Tiếp
Đăng bởi Kim Thư Tags: đi bằng xe buýt, đi lại hằng ngàyCác bài viết liên quan đến ĐI LẠI BẰNG XE BUÝT - Tiếng Anh giao tiếp cơ bản, Tiếng anh giao tiếp cơ bản, Tiếng Anh Giao Tiếp
- 14/06/2024 5 cách chào khách hàng bằng tiếng Anh 448
- 09/01/2024 Nói tiếng Anh tự nhiên với Phrasal Verb: Holiday - phần 1 699
- 09/01/2024 Nói tiếng Anh tự nhiên với Phrasal Verb: Holiday - phần 2 566
- 19/12/2023 Nói tiếng Anh tự nhiên với Phrasal Verb: Bring up 486
- 19/12/2023 Hội thoại tiếng Anh ngành Nail 405
- 28/08/2013 Tình huống 18: Bảo hiểm hàng - Tiếng Anh thương mại (Viêt-Anh) 4491
- 28/08/2013 Tình huống 17: Vận chuyển hàng - Tiếng Anh thương mại (Việt - Anh) 8080
- 27/08/2013 Tình huống 16: Kiểm tra hàng - Tiếng Anh thương mại (Việt - Anh) 6670
- 27/08/2013 Tình huống 15: Bốc hàng - Tiếng Anh thương mại (Việt - Anh) 5336
- 27/08/2013 Tình huống 14: Đóng hàng - Tiếng Anh thương mại (Việt - Anh) 6797
Từ khóa » đi Xe Bus Tiếng Anh
-
ĐI XE BUÝT Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Từ Vựng Về Xe Bus Tiếng Anh
-
đi Xe Buýt Bằng Tiếng Anh - Bus - Glosbe
-
15 Câu Giao Tiếp Dùng Khi đi Xe Buýt - Langmaster
-
TỪ VỰNG LIÊN QUAN ĐẾN XE BUÝT... - Tiếng Anh Cho Người Đi ...
-
36 Câu Tiếng Anh Giao Tiếp Khi đi Xe Bus
-
Những Mẫu Câu Tiếng Anh Cần Thiết Khi đi Xe Buýt - VnExpress
-
Trọn Bộ Mẫu Câu Tiếng Anh Giao Tiếp Trên Xe Bus Mà Bạn Cần Biết
-
Trọn Bộ Mẫu Câu Tiếng Anh Giao Tiếp Trên Xe Bus Thông Dụng Nhất
-
Nghĩa Của "xe Buýt" Trong Tiếng Anh
-
Tình Huống 24: Đi Xe Bus – Tiếng Anh Du Lịch
-
38 Mẫu Câu Tiếng Anh Giao Tiếp Thông Dụng Trên Xe BUS ... - YouTube
-
20 Mẫu Câu Giao Tiếp Hữu ích Khi đi Xe Buýt - E
-
Những Mẫu Câu Giao Tiếp Tiếng Anh Trên Xe Bus - Alokiddy