Đi Lang Thang: Trong Tiếng Anh, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng ... - OpenTran
TOP | A | Ă | Â | B | C | D | Đ | E | Ê | G | H | I | K | L | M | N | O | Ô | Ơ | P | Q | R | S | T | U | Ư | V | X | Y |
Nghĩa: đi lang thang
Đi lang thang có nghĩa là di chuyển không có đích đến hoặc mục đích xác định. Nó có thể đề cập đến việc thể chất bước đi không mục đích hoặc tinh thần trôi dạt trong suy nghĩ hoặc trí tưởng tượng. Wanderlust là niềm khao khát mãnh liệt được đi du ...Đọc thêm
Nghĩa: wander
To wander means to move about with no definite destination or purpose. It can refer to physically walking aimlessly or to mentally drifting in thought or imagination. Wanderlust is a strong desire to travel and explore the world. Those who wander often ... Đọc thêm
Nghe: đi lang thang
đi lang thangNghe: wander
wander |ˈwɒndə|Cách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.
Hình ảnh đi lang thang
Dịch sang các ngôn ngữ khác
- enTiếng Anh wander
- ptTiếng Bồ Đào Nha vagar
- hiTiếng Hindi घूमना
- kmTiếng Khmer វង្វេង
- loTiếng Lao ເດີນທາງ
- msTiếng Mã Lai merayau
- frTiếng Pháp errer
- esTiếng Tây Ban Nha deambular
- itTiếng Ý passeggiata
- thTiếng Thái เดินเตร่
Tùy chọn dịch khác
wander | đãng trí, đi lang thang |
hike | lêu lổng, đi lang thang |
roam | đi lang thang |
loong | đi lang thang |
hobo | đi lang thang |
waze | đi lang thang |
Roebling | đi lang thang |
vander | đi lang thang |
Phân tích cụm từ: đi lang thang
- đi – goings, Go, depart, migrate, parting, range
- Anh ấy ra hiệu cho tôi đi theo anh ấy - He motioned for me to follow him
- Bỏ vũ khí của bạn xuống và đi ra - Put your weapon down and come out
- Zoey bước đến và rủ anh ấy đi chơi - Zoey walked up and asked him out
- lang – villages
- thang – ladders
Từ đồng nghĩa: đi lang thang
Từ đồng nghĩa: wander
Phản nghiả: không tìm thấy
Kiểm tra: Tiếng Việt-Tiếng Anh
0 / 0 0% đạt nghe thấy- 1parboiling
- 2actinomyxidia
- 3threatens
- 4Thamin
- 5hears
Ví dụ sử dụng: đi lang thang | |
---|---|
Ambrose thả Nyah đi lang thang trên đường phố Sydney với ý định khơi mào đại dịch. | Ambrose releases Nyah to wander the streets of Sydney in a daze, intending to start a pandemic. |
Người Nabataeans là một trong số nhiều bộ lạc du mục Bedouin đi lang thang trên sa mạc Ả Rập và di chuyển theo đàn của họ đến bất cứ nơi nào họ có thể tìm thấy đồng cỏ và nước. | The Nabataeans were one among several nomadic Bedouin tribes that roamed the Arabian Desert and moved with their herds to wherever they could find pasture and water. |
Tôi không muốn Tom và Mary đi lang thang quanh trung tâm mua sắm một mình. | I don't want Tom and Mary wandering around the mall by themselves. |
Anh ngồi dậy trên giường và đọc bảy chương của Chiến thắng Barbara Worth, và khi trời sáng, anh đi xuống bếp im lặng và pha một bình cà phê. | He sat up in bed and read seven chapters of The Winning of Barbara Worth, and when it was daylight he went down to the silent kitchen and made a pot of coffee. |
Và bạn, bạn để cho đối tác của bạn đi lang thang, và sau đó bạn không tuân theo lệnh trực tiếp lang thang ra khỏi chính mình. | And you, you let your partner wander off, and then you disobey a direct order by wandering off yourself. |
Tất cả chúng tôi đứng dậy và đi lang thang qua phòng khách đến hội trường trong sự nhẹ nhõm, Beatrice và tôi đi trước những người đàn ông một chút, cô ấy nắm lấy tay tôi. | We all got up and wandered through the drawing-room to the hall in great relief, Beatrice and I a little ahead of the men, she taking my arm. |
Họ có thể là một vài người lang thang đã đi dạo trong đêm vào một ngôi nhà xa lạ và tìm thấy một bản sửa lỗi rất nhiều được đặt ra cho họ. | They might have been a couple of wanderers who had strolled out of the night into a strange house and found a copious repast laid out for them. |
Họ đi qua một hành lang dài, gắn cầu thang khác, vượt qua một hành lang rộng. | They traversed a lengthy corridor, mounted another stair, crossed a wide hall. |
Và một quý cô cũng không đi lang thang trong rạp hát một mình. | And a lady does not wander through the theater alone, either. |
Ông Abraham Lincoln, thằng khốn, thằng khốn! | Mr. Abraham Lincoln, son of a bitch, bastard! |
Được rồi, hai người đi nhờ xe vào thị trấn gần nhất. | Okay, you two hitch a ride into the nearest town. |
Đó là một bài phát biểu tuyệt vời đến nỗi các tòa án luật Athen đã cho anh ta ra đi. | It was such a great speech that the Athenian law courts let him off. |
Này, bật TV lên đi. | Hey, go turn on that TV, come on. |
Nó sẽ cho chúng tôi một cơ hội, trước khi chúng tôi rời đi, để đáp lại lòng hiếu khách mà bạn đã thể hiện với chúng tôi. | It will give us a chance, before we leave, to reciprocate the hospitality you have shown us. |
Ken đi siêu thị để mua một ít trứng. | Ken went to the supermarket to buy some eggs. |
Tôi muốn đi. | I'd like to go. |
Tôi có thể đi bơi chiều nay không? | Can I go swimming this afternoon? |
Tại sao bạn không cho tôi một chuyến đi? | Why don't you give me a ride? |
Anh ấy không thể đi học. | He can't have gone to school. |
Trước khi đi ngủ, anh ấy thường lấy tất cả tiền xu trong túi và vứt chúng xuống bàn. | Before going to bed, he usually takes all the coins from his pockets and dumps them on the table. |
Một số người cho rằng tổng thống dành quá nhiều thời gian để đi du lịch. | Some people think the president spends too much time traveling. |
Bạn có dự định đi uống với chúng tôi sau đó không? | Do you plan to join us for a drink afterwards? |
Việc phân tách rõ ràng giữa "hữu ích" và "vô dụng" cũng đơn giản như vẽ đường thẳng giữa nước và băng. | Making a clean separation between the "useful" and the "useless" is about as straightforward as drawing the fine line between water and ice. |
Tom nói rằng anh ấy có thể sẽ làm điều đó vào ngày 20 tháng 10 với Mary. | Tom said he'd probably do that on October 20th with Mary. |
Tôi đã làm việc ở đây được vài tháng. | I've already been working here for a few months. |
Tom sẽ phát biểu tại Boston vào ngày 20 tháng 10. | Tom will be speaking in Boston on October 20th. |
Một sự kiện lịch sử tại Tatoeba: vào ngày 12 tháng 7 năm 2012, Esperanto vượt xa tiếng Nhật về số lượng câu và chiếm vị trí thứ hai trong bảng xếp hạng các ngôn ngữ. | A historical event at Tatoeba: on July 12, 2012, Esperanto outstripped Japanese in terms of number of sentences and took second place in the ranking of languages. |
Có tuyết trên đảo Lulus vào ngày 14 tháng 1 năm 2012. | There was snow on the island of Lulus on January 14, 2012. |
Mối quan hệ của họ tan vỡ sau vài tháng. | Their relationship fizzled out after a few months. |
một là, tôi sẽ đi tới London, nó sẽ có mưa, tôi sẽ nhận được chán nản, toàn bộ điều sẽ là một sự lãng phí lớn về thời gian. | One was, I'll go to London, it'll be rainy, I'll get depressed, the whole thing will be a huge waste of time. |
Từ khóa » đi Lang Thang Tiếng Anh Là Gì
-
Nghĩa Của "đi Lang Thang" Trong Tiếng Anh
-
đi Lang Thang Trong Tiếng Anh, Dịch, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
ĐI LANG THANG Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
ĐỂ ĐI LANG THANG Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'đi Lang Thang' Trong Tiếng Việt được Dịch Sang ...
-
'lang Thang' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
đi Lang Thang Khắp Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Nghĩa Của Từ : Wander | Vietnamese Translation
-
"đi Lang Thang ở Một Cái Gì đó." Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Từ điển Việt Anh "lang Thang" - Là Gì? - Vtudien
-
đi Lang Thang Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Số
-
Peripatetic Là Gì? Bạn Có Phải Là Người Sinh Ra Để Lang Thang?