Dị Nghị - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zḭʔ˨˩ ŋḭʔ˨˩ | jḭ˨˨ ŋḭ˨˨ | ji˨˩˨ ŋi˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟi˨˨ ŋi˨˨ | ɟḭ˨˨ ŋḭ˨˨ |
Động từ
[sửa]dị nghị
- Bàn tán với ý chê trách, phản đối. Dân làng dị nghị về việc ấy. Lời dị nghị.
Tham khảo
[sửa]- "dị nghị", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Động từ
- Động từ tiếng Việt
Từ khóa » Từ Dị Nghị Có Nghĩa Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Dị Nghị - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "dị Nghị" - Là Gì?
-
Dị Nghị Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Dị Nghị Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Dị Nghị
-
'dị Nghị' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Từ Điển - Từ Dị Nghị Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
DỊ NGHỊ
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'dị Nghị' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Dị Nghị Nghĩa Là Gì? Hãy Thêm ý Nghĩa Riêng Của Bạn Trong Tiếng Anh